灼 - chước
昭灼 chiêu chước

Từ điển trích dẫn

1. Vẻ vang, hiển hách. ◇ Bào Chiếu : "Tôn hiền vĩnh chiêu chước, Cô tiện trường ẩn luân" , (Hành dược chí thành đông kiều ).
2. Sáng chói, rực rỡ, quang diệu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa rực rỡ.

▸ Từng từ:
灼明 chước minh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng tỏ, rõ ràng.

▸ Từng từ:
灼灼 chước chước

Từ điển trích dẫn

1. Hoa mọc tươi tốt. ◇ Thi Kinh : "Đào chi yêu yêu, Chước chước kì hoa" , (Chu nam , Đào yêu ) Cây đào xinh tươi, Hoa rậm rạp tươi tốt.
2. Sáng rỡ, chói lọi. ◇ Nguyễn Tịch : "Chước chước tây đồi nhật, Dư quang chiếu ngã y" 西, (Vịnh hoài ) Mặt trời ngả về tây rực rỡ, Nắng thừa chiếu áo ta.

▸ Từng từ:
灼爍 chước thước

Từ điển trích dẫn

1. Tươi sáng, rực rỡ. § Cũng nói là "chước dược" . ◇ Kê Khang : "Hoa dong chước dược, phát thái dương minh, hà kì lệ dã!" , , (Cầm phú ).

▸ Từng từ:
灼艾 chước ngải

Từ điển trích dẫn

1. Đốt ngải vào huyệt để chữa bệnh (Đông y). ◇ Tống sử : "Thái Tông thường bệnh cức, đế vãng thị chi, thân vi chước ngải. Thái Tông giác thống, đế diệc thủ ngải tự cứu" , , . , (Thái Tổ kỉ tam ).

▸ Từng từ:
灼藥 chước dược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nóng lắm, như lửa đốt.

▸ Từng từ:
灼見 chước kiến

Từ điển trích dẫn

1. Thấy rõ, thấu triệt. ◇ Tô Thức : "Khanh đốc ư ưu quốc, minh ư tri nhân, chước kiến trẫm tâm, nghi tại thử vị" , , , (Tứ Phạm Thuần Nhân từ miễn ân mệnh bất duẫn đoạn lai chương phê đáp ).
2. Kiến giải. ◇ Lỗ Tấn : "Gian tạp khảo biện, diệc hữu chước kiến" , (Trung Quốc tiểu thuyết sử lược , Đệ nhị nhị thiên ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấy rõ.

▸ Từng từ: