準 - chuyết, chuẩn
依準 y chuẩn

Từ điển trích dẫn

1. Tuân theo, y theo. ◇ Hàn Dũ : "Y chuẩn cổ pháp, tác thần chi tượng, trai giới tự đảo" , , (Khúc giang tế long văn ) Y theo phép xưa, làm tượng thần, trai giới cầu cúng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bằng lòng cho đúng theo như những điều đã cầu xin.

▸ Từng từ:
平準 bình chuẩn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ấn định thuế má đồng đều.

▸ Từng từ:
應準 ưng chuẩn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bằng lòng cho.

▸ Từng từ:
批準 phê chuẩn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bày tỏ sự bằng lòng. Viết ra để bày tỏ sự ưng thuận.

▸ Từng từ:
標準 tiêu chuẩn

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là "tiêu chuẩn" .
2. Chuẩn tắc dùng để đo lường, cân nhắc sự vật. ◇ Viên Hoành : "Khí phạm tự nhiên, tiêu chuẩn vô giả" , (Tam quốc danh thần tự tán ) Khí lượng pháp độ do ở tự nhiên, làm chuẩn tắc cho người trông cậy vào, không hề vay mượn.
3. Mẫu mực, quy phạm. ◇ Tôn Xước : "Tín nhân luân chi thủy kính, đạo đức chi tiêu chuẩn dã" , (Thừa tướng Vương Đạo bi ) Như dòng nước (trong) tấm gương (sáng), làm bằng chứng cho nhân luân; làm mẫu mực cho đạo đức vậy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nêu và cái đích, để làm mực thước mà theo.

▸ Từng từ:
準人 chuẩn nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị quan coi việc xử án.

▸ Từng từ:
準依 chuẩn y

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bằng lòng cho đúng như lời đã xin. Cũng nói là Chuẩn hứa .

▸ Từng từ:
準備 chuẩn bị

chuẩn bị

phồn thể

Từ điển phổ thông

chuẩn bị, dự trù, dự bị

Từ điển trích dẫn

1. Dự bị, để sẵn. § Cũng viết là "chuẩn bị" . ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Tha tất dẫn quân lai cản, nhữ phân nhất bách nhân thượng san, tầm thạch tử chuẩn bị" , , (Đệ thất hồi) Đằng kia tất nó đem quân lại đuổi theo, ngươi phải chia ra một trăm người lên núi, tìm đá chất sẵn.
2. Dự định, dự liệu. ☆ Tương tự: "đả toán" . ◇ Lão tàn du kí : "Chuẩn bị thứ nhật vị minh thì, khán hải trung xuất nhật" , (Đệ nhất hồi) Dự tính hôm sau lúc trời chưa sáng, coi mặt trời mọc trên biển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Chuẩn bị .

▸ Từng từ:
準則 chuẩn tắc

Từ điển trích dẫn

1. Cách thức, tiêu chuẩn.

▸ Từng từ:
準夫 chuẩn phu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Chuẩn nhân .

▸ Từng từ:
準星 chuẩn tinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đầu ruồi ở đầu nòng súng, nhờ đó mà nhắm bắn.

▸ Từng từ:
準的 chuẩn đích

Từ điển trích dẫn

1. Đích bắn tên.
2. Tiêu chuẩn. ◇ Chu Lượng Công : "Đương thế sở lấn tuyển văn tự, đồng nhân phụng vi chuẩn đích" , (Bạt hoàng tâm phủ tự tự niên phổ tiền ).
3. Dùng làm tiêu chuẩn, dùng làm chuẩn tắc. ◇ Văn tâm điêu long : "Chương biểu tấu nghị, tắc chuẩn đích hồ điển nhã" , (Định thế ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật để nhắm bắn — Mức độ để theo.

▸ Từng từ:
準確 chuẩn xác

chuẩn xác

phồn thể

Từ điển phổ thông

chuẩn xác, chính xác, trúng

Từ điển trích dẫn

1. Chính xác, không sai lầm. ◎ Như: "kế toán trướng mục, tất cầu chuẩn xác vô ngộ" , sổ sách kế toán, tất phải chính xác không lầm lẫn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chắc đúng, không sai.

▸ Từng từ:
準繩 chuẩn thằng

Từ điển trích dẫn

1. Thước đo mặt ngang và dây rọi đo chiều thẳng đứng. ◇ Hoài Nam Tử : "Phi chuẩn thằng bất năng chánh khúc trực" (Thuyết lâm huấn ) Không có thước ngang và dây rọi thì không thể sửa cong ngay.
2. Tỉ dụ nguyên tắc, pháp độ, tiêu chuẩn.
3. Coi sóc, giám sát, đốc thúc. § Thường chỉ nghiêm chỉnh thi hành pháp lệnh. ◇ Lương Thư : "Lĩnh Thượng thư tả thừa, chuẩn thằng bất tị quý thích" , (Đáo Hiệp truyện ) Lĩnh chức Thượng thư tả thừa, giám sát thi hành pháp lệnh không kiêng dè người có địa vị hoặc thân thích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thước đo mặt ngang và ci dây rọi đo chiều thẳng đứng của người thợ mộc, thợ nề. Chỉ phép tắc phải theo.

▸ Từng từ:
照準 chiếu chuẩn

Từ điển trích dẫn

1. Nhắm vào, nhắm tới.
2. Ngày xưa dùng trong công văn: đồng ý theo lời thỉnh cầu của cấp dưới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo lời xin mà bằng lòng cho.

▸ Từng từ:
蜂準 phong chuẩn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sống mũi cao.

▸ Từng từ: