淫 - dâm
亂淫 loạn dâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn nằm với người trong họ, không còn trật tự gì.

▸ Từng từ:
多淫 đa dâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều mối ham muốn xác thịt.

▸ Từng từ:
奸淫 gian dâm

gian dâm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gian dâm, ngoại tình, thông dâm

Từ điển trích dẫn

1. Hành vi không chính đáng giữa nam nữ. ◇ Đông Chu liệt quốc chí : "Ngã đẳng đãn tri nã gian dâm chi nhân, bất tri hữu quân. Quân kí tri tội, tức thỉnh tự tài, vô đồ thủ nhục" , . , , (Đệ lục thập ngũ hồi) Chúng ta chỉ biết bắt kẻ dâm ô, chứ không biết vua là ai cả. Biết tội mình, thì xin hãy tự xử ngay đi, chớ để phải chịu nhục.
2. Gian ô, cưỡng gian.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấu xa, thích chuyện trai gái ăn nằm.

▸ Từng từ:
姦淫 gian dâm

gian dâm

phồn thể

Từ điển phổ thông

gian dâm, ngoại tình, thông dâm

▸ Từng từ:
宣淫 tuyên dâm

Từ điển trích dẫn

1. Ngang nhiên làm chuyện dâm loạn. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Bất cảm man đại nhân, giá sự hữu cá ủy khúc, phi mãng lãng nam nữ tuyên dâm dã" , , (Quyển nhị cửu).

▸ Từng từ:
強淫 cưỡng dâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng sức mạnh hoặc quyền lực mà thỏa mãn ham muốn xác thịt.

▸ Từng từ:
手淫 thủ dâm

Từ điển trích dẫn

1. Dùng tay tự làm cho sướng (tính dục). § Cũng nói là "tự ủy" . Tiếng Anh: masturbation.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng tay để thỏa mãn sự ham muốn xác thịt.

▸ Từng từ:
朋淫 bằng dâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tụ họp nhau thõa mãn thú vui xác thịt.

▸ Từng từ:
浸淫 tẩm dâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngấm dần vào.

▸ Từng từ:
淫乱 dâm loạn

dâm loạn

giản thể

Từ điển phổ thông

dâm loạn

▸ Từng từ:
淫亂 dâm loạn

dâm loạn

phồn thể

Từ điển phổ thông

dâm loạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn nằm lung tung với nhiều người, bất kể liên hệ huyết thống và các liên hệ khác.

▸ Từng từ:
淫奔 dâm bôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trai gái ăn nằm lén lút với nhau.

▸ Từng từ:
淫婦 dâm phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà ham thú vui xác thịt.

▸ Từng từ:
淫巧 dâm xảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cực khéo léo — Ham thú vui xác thịt và gian trá.

▸ Từng từ:
淫慾 dâm dục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng ham muốn thú vui xác thịt.

▸ Từng từ:
淫書 dâm thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại sách khêu gợi lòng ham muốn xác thịt.

▸ Từng từ:
淫業 dâm nghiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghề làm đĩ.

▸ Từng từ:
淫樂 dâm lạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Niềm sung sướng xác thịt.

▸ Từng từ:
淫水 dâm thủy

dâm thủy

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dâm thủy, chất dịch sinh lý

▸ Từng từ:
淫污 dâm ô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gian tà xấu xa — Sự nhơ bẩn về thú vui xác thịt.

▸ Từng từ:
淫泆 dâm dật

dâm dật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

người chơi càn, không biết giữ gìn, dâm dục quá độ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa lâu nước tràn — Thái quá. Quá đáng — Buông thả theo thú vui xác thịt trai gái.

▸ Từng từ:
淫猥 dâm ổi

dâm ổi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trụy lạc, dâm dục, kinh tởm

▸ Từng từ:
淫盜 dâm đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ham thú vui xác thịt và trộm cắp, hai thói xấu.

▸ Từng từ:
淫祀 dâm tự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thờ cúng không chính đáng, không đáng thờ mà thờ — Cúng tế bằng cách hành động dâm ô ( thờ dâm thần ).

▸ Từng từ:
淫神 dâm thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị thần ham thú vui xác thịt.

▸ Từng từ:
淫祠 dâm từ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đền thờ vị thần ham thú vui xác thịt.

▸ Từng từ:
淫蕩 dâm đãng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ham thú vui xác thịt và buông thả lòng mình.

▸ Từng từ:
淫虐 dâm ngược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Độc ác tàn bạo với người khác.

▸ Từng từ:
淫行 dâm hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm điều gian tà — Làm công việc ăn nằm lén lút với nhau.

▸ Từng từ:
淫辭 dâm từ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời lẽ buông thả — Lời lẽ đầy dâm ô.

▸ Từng từ:
淫逸 dâm dật

dâm dật

phồn thể

Từ điển phổ thông

người chơi càn, không biết giữ gìn, dâm dục quá độ

▸ Từng từ:
淫雨 dâm vũ

dâm vũ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mưa dầm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa lâu. Mưa dầm.

▸ Từng từ:
淫靡 dâm mĩ

Từ điển trích dẫn

1. Xa hoa, lãng phí. ◇ Lỗ Tấn : "Xa xỉ hòa dâm mĩ chỉ thị nhất chủng xã hội băng hội hủ hóa đích hiện tượng, quyết bất thị nguyên nhân" , (Nam khang bắc điệu tập 調, Quan ư nữ nhân ).
2. Ý nói văn từ phù hoa diễm lệ. ◇ Chung Vanh : "Huệ Hưu dâm mĩ, tình quá kì tài" , (Thi phẩm , Quyển hạ ).
3. Dâm đãng, đồi trụy. § Thường dùng về âm nhạc. ◇ Giản Văn Đế : "Dâm mĩ chi thanh, hân chi giả chúng" , (Lục căn sám văn ).

▸ Từng từ:
淫風 dâm phong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nếp sống thiên về thú vui xác thịt, có từ lâu đời.

▸ Từng từ:
滲淫 sâm dâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngấm ướt.

▸ Từng từ:
脅淫 hiếp dâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng sức mạnh, buộc người khác phải để cho mình thỏa lòng ham muốn xác thịt.

▸ Từng từ:
荒淫 hoang dâm

Từ điển trích dẫn

1. Bỏ bê công việc, đam mê tửu sắc. Sau thường chỉ say đắm nữ sắc. ◇ Cao Khải : "Thần tiên hội ngộ đương hữu đạo, Khởi hiệu thế tục thành hoang dâm" , (Vu San cao ).
2. Hỗn độn, hỗn mang. ◇ Tiết Đạo Hành : "Thái thủy thái tố, hoang dâm tạo hóa chi sơ; Thiên Hoàng Địa Hoàng, yểu minh thư khế chi ngoại" , ; , (Tùy Cao Tổ tụng ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quá mải mê thú vui xác thịt.

▸ Từng từ:
賣淫 mại dâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bán dâm, chỉ hành động gái đĩ hiến thân cho khách làng chơi để kiếm tiền. Ta thường đọc lầm là Mãi dâm.

▸ Từng từ:
通淫 thông dâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trai gái lén lút ăn nằm với nhau.

▸ Từng từ:
邪淫 tà dâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấu xa, ham chuyện trai gái bất chính. Đoạn trường tân thanh có câu: » Xét trong tội nghiệp Thúy Kiều, mắc điều tình ái khỏi điều tà dâm «.

▸ Từng từ: