海 - hải
上海 thượng hải

thượng hải

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Thượng Hải

Từ điển trích dẫn

1. Tên thành thị lớn nhất, cũng là thương cảng và trung tâm kinh tế lớn nhất của Trung Quốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thương cảng lớn của Trung Hoa, nơi sản xuất loại gấm cực đẹp.

▸ Từng từ:
东海 đông hải

đông hải

giản thể

Từ điển phổ thông

biển Đông

▸ Từng từ:
人海 nhân hải

Từ điển trích dẫn

1. Biển người, hình dung rất nhiều người.
2. Tỉ dụ đời người thế tục. ◎ Như: "nhân hải phù trầm" đời người chìm nổi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Biển người. Chỉ đông đảo, ồ ạt — Chỉ mọi người.

▸ Từng từ:
佛海 phật hải

Từ điển trích dẫn

1. Cảnh giới Phật đà rộng lớn vô biên như biển cả. ◇ Lương Vũ Đế : "Dẫn nhập tuệ lưu, đồng quy Phật hải" , (Kim cương bát nhã sám văn ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ giáo lí của Phật ( to lớn như biển ).

▸ Từng từ:
公海 công hải

Từ điển trích dẫn

1. Vùng biển không thuộc chủ quyền một quốc gia nào. ★ Tương phản: "lĩnh hải" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng biển chung của thế giới, không thuộc lĩnh thổ của quốc gia nào. Ta gọi là Hải phận quốc tế .

▸ Từng từ:
刹海 sát hải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ đất đai, ruộng đất — Cũng chỉ biển và đất liền, dưới nước và trên bộ.

▸ Từng từ:
北海 bắc hải

bắc hải

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

biển Bắc

▸ Từng từ:
南海 nam hải

nam hải

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

biển nam Trung Quốc

Từ điển trích dẫn

1. Biển ở phương nam.
2. Tên huyện ở "Quảng Châu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Biển phương nam — Chỉ nước Việt Nam.

▸ Từng từ:
四海 tứ hải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bốn bể. Chỉ khắp nơi trong nước, và thế giới.

▸ Từng từ:
塵海 trần hải

Từ điển trích dẫn

1. Trần thế mênh mang. ◇ Lỗ Tấn : "Trần hải thương mang trầm bách cảm, Kim phong tiêu sắt tẩu thiên quan" , (Hợi niên tàn thu ngẫu tác ).

▸ Từng từ:
大海 đại hải

Từ điển trích dẫn

1. Biển lớn.
2. Bát lớn hoặc chén rượu lớn. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tiết Bàn chấp hồ, Bảo Ngọc bả trản, châm liễu lưỡng đại hải" , , (Đệ nhị thập lục hồi) Tiết Bàn nắm bầu, Bảo Ngọc cầm bát, rót đầy hai chén lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Biển lớn.

▸ Từng từ:
山海 sơn hải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói tắc của » Sơn minh hải thệ « ( hẹn non thề biển ), chỉ lời thề hẹn. Thơ Tản Đà có câu: » Sơn hải hỡi ai người ước thệ, gió hiu trăng lạnh tiếng ve sầu «.

▸ Từng từ:
幼海 ấu hải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng biển nông, nhỏ hẹp.

▸ Từng từ:
恨海 hận hải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Biển giận, chỉ lòng giận rất to lớn.

▸ Từng từ:
愁海 sầu hải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Biển buồn, chỉ nỗi buồn rộng lớn mênh mông như biển.

▸ Từng từ:
拔海 bạt hải

bạt hải

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

độ cao so với mặt nước biển

▸ Từng từ:
旱海 hạn hải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Biển trên cạn, chỉ sa mạc.

▸ Từng từ:
東海 đông hải

đông hải

phồn thể

Từ điển phổ thông

biển Đông

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Biển phía đông.

▸ Từng từ:
桑海 tang hải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Tang thương .

▸ Từng từ:
業海 nghiệp hải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ những điều đã làm để tự ràng buộc mình, thì to lớn như biển.

▸ Từng từ:
欲海 dục hải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ lòng ham muốn rộng lớn như biển.

▸ Từng từ:
沿海 duyên hải

duyên hải

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

duyên hải, ven biển, bờ biển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất dọc theo bờ biển.

▸ Từng từ: 沿
法海 pháp hải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ giáo lí của Phật rộng như biển.

▸ Từng từ:
洱海 nhị hải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cái hồ thuộc tỉnh Vân Nam.

▸ Từng từ:
海內 hải nội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trong nước.

▸ Từng từ:
海军 hải quân

hải quân

giản thể

Từ điển phổ thông

hải quân, quân đánh trên biển

▸ Từng từ:
海務 hải vụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc chiến đấu trên biển của Hải quân — Chỉ chung các công tác trên biển.

▸ Từng từ:
海南 hải nam

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một hòn đảo lớn ở phía nam Trung Hoa, đặt thuộc địa phận tỉnh Quảng đông.

▸ Từng từ:
海參 hải sâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đỉa biển, còn gọi là Hải thử ( chuột biển ), một loài vật ở biển, tên khoa học là Stichopus Japonicus, giống như con sâu, con đỉa cực lớn, mình có gai — Tên một món ăn rất bổ của người Trung Hoa, nấu bằng con đỉa biển.

▸ Từng từ:
海口 hải khẩu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cửa biển, chỗ sông chảy ra biển.

▸ Từng từ:
海味 hải vị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Món ăn gồm đồ biển.

▸ Từng từ:
海嘯 hải khiếu

Từ điển trích dẫn

1. Sóng thần (tiếng Nhật: "tân ba" tsunami). § Đáy biển bị chấn động, núi lửa bùng nổ... tạo thành sóng lớn dữ dội trên mặt biển, tràn vào đất liền, có thể gây ra nhiều tai hại khốc liệt.

▸ Từng từ:
海國 hải quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quốc gia ở đảo, ở giữa biển ( thí dụ Anh quốc ).

▸ Từng từ:
海外 hải ngoại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước ngoài. Ở ngoài nước mình.

▸ Từng từ:
海島 hải đảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần đất nhô lên giữa biển.

▸ Từng từ:
海師 hải sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người rành đi biển, làm nghề dẫn đường cho tàu bè.

▸ Từng từ:
海底 hải để

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đáy biển.

▸ Từng từ:
海戰 hải chiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh nhau trên mặt biển.

▸ Từng từ:
海棠 hải đường

hải đường

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hoa hải đường

Từ điển trích dẫn

1. Cây hải đường (lat. Malus spectabilis).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây lớn, hoa màu đỏ, rất tươi đẹp nhưng không có mùi thơm. Đoạn trường tân thanh có câu: » Hải đường lả ngọn đông lân «.

▸ Từng từ:
海河 hải hà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sông biển. Chỉ sự to lớn. Chẳng hạn Lượng hải hà ( lòng dạ rộng lớn ).

▸ Từng từ:
海洋 hải dương

hải dương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hải dương, đại dương

▸ Từng từ:
海流 hải lưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng nước biển.

▸ Từng từ:
海港 hải cảng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cửa biển nơi tàu bè ra vào.

▸ Từng từ:
海潮 hải triều

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước lên xuống ngoài biển ( Hải triều âm.

▸ Từng từ:
海濱 hải tân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ biển. Cũng như Hải biên.

▸ Từng từ:
海灣 hải loan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vịnh. Phần biển ăn vào trong đất liền.

▸ Từng từ:
海燈 hải đăng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọn đèn lớn dựng ở bờ biển, chiếu ra biển dẫn đường cho tàu bè.

▸ Từng từ:
海狗 hải cẩu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài thú sống ở vùng biển lạnh, phần trên giống loài chó, bơi lội cực giỏi.

▸ Từng từ:
海狸 hải ly

hải ly

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con hải ly

▸ Từng từ:
海產 hải sản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các sản vật do biển cung cấp.

▸ Từng từ:
海疆 hải cương

Từ điển trích dẫn

1. Khu vực ven biển. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nhị lão da hồi lai thuyết, nhĩ tam thư thư tại hải cương thậm hảo" , (Đệ 108 hồi).

▸ Từng từ:
海程 hải trình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường biển.

▸ Từng từ:
海苔 hải đài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài rong biển.

▸ Từng từ:
海藻 hải tảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rong biển.

▸ Từng từ:
海角 hải giác

Từ điển trích dẫn

1. Doi đất, mũi đất nhô ra biển.
2. Hình dung nơi rất xa xôi. ◇ Trương Vũ : "Chiếu thư khoan đại đáo hải giác, Hà bắc cơ manh tranh đảo qua" , (Đáp Dương Liêm Phu ).
3. Cái tù và (ống để thổi ra tiếng) làm bằng vỏ ốc biển. ◇ Tây du bổ 西: "Ngoại diện hựu lôi cổ nhất thông, xuy khởi hải giác, kích động vân bản" , , (Đệ bát hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mũi đất nhô ra biển — Góc biển, chỉ nơi cực xa xôi. Cũng nói là Hải giác thiên nhai ( chân trời góc bể ).

▸ Từng từ:
海賊 hải tặc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giặc cướp trên mặt biển.

▸ Từng từ:
海軍 hải quân

hải quân

phồn thể

Từ điển phổ thông

hải quân, quân đánh trên biển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Binh lính chiến đấu trên mặt biển.

▸ Từng từ:
海運 hải vận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chuyên chở bằng đường biển.

▸ Từng từ:
海道 hải đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường biển.

▸ Từng từ:
海里 hải lí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đơn vị chiều dài, đo đường biển. Viết tắt là .

▸ Từng từ:
海關 hải quan

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa chỉ cửa khẩu đặt ở vùng đất dọc theo bờ biển để kiểm soát ra vào. ◇ Lưu Hướng : "Toại phụng tang quy, chí hải quan" , (Liệt nữ truyện , Châu nhai nhị nghĩa ) Rồi theo đưa tang về, tới cửa khẩu ở vùng duyên hải.
2. Cơ quan kiểm tra hành lí lữ khách, trưng thu quan thuế các hàng hóa xuất nhập biên giới quốc gia.

▸ Từng từ:
海防 hải phòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên hải cảng quan trọng, và cũng là thành phố lớn thứ nhì ở Bắc phần Việt Nam, sau Hà nội — Việc giữ gìn an ninh trên mặt biển và bờ biển.

▸ Từng từ:
海陸 hải lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dưới biển và trên bộ.

▸ Từng từ:
海陽 hải dương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tỉnh thuộc Bắc phần Việt nam.

▸ Từng từ:
海食 hải thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Món ăn biển, tôm cua cá biển.

▸ Từng từ:
涸海 hạc hải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Biển khô. Chỉ sa mạc.

▸ Từng từ:
渤海 bột hải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên vùng quê phía bắc Trung Hoa, tiếp giáp với địa phận các tỉnh Liêu Ninh, Hà Bắc, Sơn Đông.

▸ Từng từ:
瀚海 hãn hải

hãn hải

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bể cát

Từ điển trích dẫn

1. Sa mạc lớn ở "Mông Cổ" . ◇ Đặng Trần Côn : "Tiêu Quan giác Hãn Hải ngung" Xó Tiêu Quan, góc Hãn Hải. § Bà Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Chẳng nơi Hãn Hải thì miền Tiêu Quan. ◇ Sầm Tham : "Hãn Hải lan can bách trượng băng, Sầu vân thảm đạm vạn lí ngưng" , (Bạch tuyết ca tống Vũ phán quan quy kinh ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên vùng sa mạc ở bắc Mông Cổ. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Chẳng nơi Hãn Hải thì miền Tiêu Quan «.

▸ Từng từ:
紅海 hồng hải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên biển nhỏ ở Phi châu và bán đảo Á rập ( Mer Rouge ).

▸ Từng từ:
航海 hàng hải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt biển, đi đường biển.

▸ Từng từ:
苦海 khổ hải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bể khổ, tiếng nhà Phật, chỉ cõi đời. Td: » Khắp thân thế là nơi khổ hải « ( Hát nói của Tản Đà ). » Xuất ư khổ hải « ( Kinh Lăng Nghiêm ). » Khổ hải mênh mông sóng ngập trời « ( Thơ cổ ).

▸ Từng từ:
蒼海 thương hải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Biển xanh.

▸ Từng từ:
覺海 giác hải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Biển tỉnh ngộ, chỉ đạo Phật.

▸ Từng từ:
觀海 quan hải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem biển, chỉ cái nhìn xa rộng.

▸ Từng từ:
誓海 thệ hải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trỏ xuống biển mà thề, bao giờ biển cạn thì lời thề mới phai. Đoạn trường tân thanh : » Để lời thệ hải minh sơn «.

▸ Từng từ:
青海 thanh hải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Biển xanh — Tên đất thuộc Mông Cổ, giáp tỉnh Cam Túc. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Mai Hồ vào Thanh Hải nhòm qua «.

▸ Từng từ:
領海 lĩnh hải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng biển thuộc quyền của quốc gia ở bờ biển, tức là hải phận quốc gia.

▸ Từng từ:
黃海 hoàng hải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cái biển trong lục địa, từ cửa sông Trường giang về phía bắc và từ cửa sông Áp lục về phía nam ( Mer Jaune ).

▸ Từng từ:
黑海 hắc hải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một biển nội địa, giữa Thổ Nhĩ Kì và Nga.

▸ Từng từ:
地中海 địa trung hải

Từ điển trích dẫn

1. Tên một biển lớn ở phía nam châu Âu, nằm giữa ba châu Âu, Á và Phi (tiếng Pháp: Méditerrannée).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một biển lớn giữa hai châu Âu và Á ( Mediterranean Sea, Mer méditerrannée ).

▸ Từng từ:
愛欲海 ái dục hải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bể yêu đương và ham muốn. Tiếng nhà Phật, chỉ lòng yêu đương và ham muốn của con người thì to rộng và sâu như biển.

▸ Từng từ:
海參崴 hải sâm uy

Từ điển trích dẫn

1. "Hải Sâm Uy" : Vladivostok, là một cửa bể cốt yếu phía đông nước Nga.

▸ Từng từ:
桑田蒼海 tang điền thương hải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Tang thương .

▸ Từng từ:
海角天涯 hải giác thiên nhai

Từ điển trích dẫn

1. Góc biển chân trời. Hình dung nơi rất xa xôi. ◇ Bạch Cư Dị : "Xuân sanh hà xứ ám chu du, Hải giác thiên nhai biến thủy hưu" , (Tầm Dương xuân , Xuân sanh ).

▸ Từng từ:
海陽志略 hải dương chí lược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách của Ngô Thời Sĩ, danh sĩ thời Lê mạt, khảo về lịch sử, địa dư và nhân vật của tỉnh Hải Dương. Xem tiểu sử tác giả ở vần Sĩ.

▸ Từng từ:
皇越文海 hoàng việt văn hải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập gồm các bài văn hay của các tác giả Việt Nam, do Lê Quý Đôn, học giả đời Lê sưu tập.

▸ Từng từ:
眼空四海 nhãn không tứ hải

Từ điển trích dẫn

1. Hình dung ngạo mạn, tự cao tự đại, coi thường hết thảy. ◇ Hồ đồ thế giới : "Bất đáo thập niên, tiến thăng Vân Nam phủ đài, kim hựu thăng liễu Tứ Xuyên chế đài, tự nhiên thị nhãn không tứ hải" , , , (Quyển thập).

▸ Từng từ:
誓海盟山 thệ hải minh sơn

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ non thề biển. § Dùng để biểu thị tình ái chân thành. ◇ Quần âm loại tuyển : "Hoàng thiên tại thượng, chiếu chứng lưỡng tâm tri, thệ hải minh san, vĩnh bất di" , , (Ngọc trâm kí , Từ cấu tư tình ).

▸ Từng từ:
鏡海續吟 kính hải tục ngâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ chữ Hán của Lí Văn Phức, danh sĩ đầu đời Nguyễn.

▸ Từng từ:
英吉利海峽 anh cát lợi hải hạp

Từ điển trích dẫn

1. "Anh-Cát-Lợi hải hạp" English Channel, eo biển ranh giới giữa Anh Quốc và Pháp Quốc.

▸ Từng từ:
南海異人列傳 nam hải dị nhân liệt truyện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách đời Hậu Lê, chép tiểu sử của các danh nhân và nhân vật thần thoại Việt Nam.

▸ Từng từ: