洋 - dương
冰洋 băng dương

Từ điển trích dẫn

1. Biển đóng thành băng. ◎ Như: "bắc cực băng dương" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Biển đóng thành băng vì quá lạnh ( ocean glacial ).

▸ Từng từ:
出洋 xuất dương

Từ điển trích dẫn

1. Đi ra nước ngoài. ☆ Tương tự: "xuất quốc" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi ra nước ngoài.

▸ Từng từ:
大洋 đại dương

Từ điển trích dẫn

1. Trên mặt địa cầu có năm biển lớn. ◎ Như: "Thái Bình dương" , "Đại Tây dương" 西.
2. Ngày xưa một nguyên tiền (ngân tệ) gọi là "đại dương" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Biển lớn. Trái đất chỉ có năm biển lớn, gọi là Ngũ đại dương.

▸ Từng từ:
放洋 phóng dương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ra khơi, hướng thuyền ra biển xa.

▸ Từng từ:
東洋 đông dương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên gọi vùng đất phía đông châu Á, gồm các nước Việt Nam, Cộng hòa Khmer và vương quốc Ai lao.

▸ Từng từ:
汪洋 uông dương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước lớn mênh mông.

▸ Từng từ:
洋洋 dương dương

Từ điển trích dẫn

1. Mênh mang, mênh mông, bao la. ◇ Thi Kinh : "Hà thủy dương dương" (Vệ phong , Thạc nhân ) Nước Hoàng hà mênh mang.
2. Đông người.
3. Tốt đẹp, thiện mĩ.
4. Phảng phất, tựa hồ. ◇ Lễ Kí : "Dương dương hồ như tại kì thượng" , (Trung Dung ) Tựa hồ như là ở trên đó.
5. Khoan thai, thư hoãn.
6. Dồi dào, sung mãn. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Khán chí thử đoạn, ý thú dương dương, sính trước tửu hứng, bất cấm đề bút" , , , (Đệ thập bát hồi) Đọc đến đoạn đó thấy thú vị quá, đang khi tửu hứng, liền cầm bút viết.
7. Đắc ý, thích thú. ◇ Phạm Trọng Yêm : "Đăng tư lâu dã, tắc hữu tâm khoáng thần di, sủng nhục giai vong, bả tửu lâm phong, kì hỉ dương dương giả hĩ" , , , , (Nhạc Dương Lâu kí ) Lên lầu này, thì trong lòng khoan khoái, tinh thần vui vẻ, vinh nhục đều quên hết, cầm chén rượu hứng gió, thích thú biết bao.
8. Bơ vơ, không nơi nương tựa. ◇ Khuất Nguyên : "Thuận phong ba dĩ tòng lưu hề, yên dương dương nhi vi khách" , (Cửu chương , Ai Dĩnh ) Thuận sóng gió trôi theo dòng hề, bơ vơ làm khách không nhà.
9. Trang trọng, kính cẩn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước mênh mông — Vẻ tự đắc.

▸ Từng từ:
洋溢 dương dật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy tràn.

▸ Từng từ:
洋琴 dương cầm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ nhạc khí của Tây Phương, tức đàn Piano. Cũng gọi là Cương cầm.

▸ Từng từ:
洋裝 dương trang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung quần áo kiểu Tây phương.

▸ Từng từ:
洋貨 dương hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hàng ngoại quốc.

▸ Từng từ:
洋車 dương xa

Từ điển trích dẫn

1. Xe kéo, xe tay.

▸ Từng từ:
海洋 hải dương

hải dương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hải dương, đại dương

▸ Từng từ:
滂洋 bàng dương

Từ điển trích dẫn

1. Đông nhiều và rộng lớn. ◇ Tô Triệt : "Quy bái chánh bàng dương, Hành chu khởi dong hoãn" , (Tống Đề hình Tôn Kì Thiếu khanh di Hồ Bắc chuyển vận ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rộng lớn, mênh mông.

▸ Từng từ:
西洋 tây dương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ các nước Âu Mĩ.

▸ Từng từ: 西
重洋 trùng dương

Từ điển trích dẫn

1. Biển xa, biển cả nghìn trùng cách trở. ◎ Như: "viễn cách trùng dương, hương tình y cựu" , .

▸ Từng từ:
五大洋 ngũ đại dương

Từ điển trích dẫn

1. Năm vùng biển lớn trên địa cầu, gồm "Thái Bình dương" , "Ấn Độ dương" , "Đại Tây dương" 西, "Nam Băng dương" và "Bắc Băng dương" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Năm vùng biển lớn của trái đất, gồm Thái bình dương, Ấn Độ dương, Đại tây dương, Nam băng dương và Bắc băng dương.

▸ Từng từ:
北冰洋 bắc băng dương

bắc băng dương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Bắc Băng Dương

Từ điển trích dẫn

1. Tên biển ở Bắc cực (Arctic Ocean).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Biển đóng băng ở phương Bắc, tên biển ở Bắc cực ( arctic ocean ).

▸ Từng từ:
南冰洋 nam băng dương

Từ điển trích dẫn

1. Tên biển, là một trong ngũ đại dương, ở gần Nam cực trái đất, quanh năm đóng băng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bể băng giá ở cực nam phía nam trái đất.

▸ Từng từ:
印度洋 ấn độ dương

ấn độ dương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Ấn Độ Dương

Từ điển trích dẫn

1. "Ấn Độ dương" là một trong năm đại dương trên thế giới (tiếng Anh: Indian Ocean).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên biển lớn ở giữa các Châu Á, Phi, Úc ( océan indien ).

▸ Từng từ:
大西洋 đại tây dương

đại tây dương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Đại Tây Dương

Từ điển trích dẫn

1. Tên vùng biển lớn ở giữa các châu Âu, Mĩ, Phi (tiếng Anh: Atlantic ocean).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên vùng biển lớn ở giữa các châu Âu, Mĩ, Phi ( océan atlantique, atlantic ocean ).

▸ Từng từ: 西
太平洋 thái bình dương

thái bình dương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Thái Bình Dương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên vùng biển lớn, giữa Á châu và Mĩ châu.

▸ Từng từ:
巡洋艦 tuần dương hạm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tàu chiến lớn giữ an ninh trên mặt biển.

▸ Từng từ:
洋程記見 dương trình kí kiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách của Phan Huy Chú, danh sĩ triều Nguyễn, làm nhân dịp ông đi sứ Batavia.

▸ Từng từ:
北大西洋公約組織 bắc đại tây dương công ước tổ chức

Từ điển phổ thông

Khối hiệp ước quân sự Bắc Đại Tây Dương NATO

▸ Từng từ: 西
北大西洋公约组织 bắc đại tây dương công ước tổ chức

Từ điển phổ thông

Khối hiệp ước quân sự Bắc Đại Tây Dương NATO

▸ Từng từ: 西