ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
永 - vĩnh, vịnh
永世 vĩnh thế
Từ điển trích dẫn
1. Đời đời, vĩnh cửu. ◇ Tào Thực 曹植: "Kiến vĩnh thế chi nghiệp, lưu kim thạch chi công" 建永世之業, 留金石之功 (Dữ Dương Đức Tổ thư 與楊德祖書).
2. Suốt đời, chung thân. ◇ Yên Quốc Bồi 鄢國培: "Cữu ma đối ngã đích hảo xử, vĩnh thế nan vong" 舅媽對我的好處, 永世難忘 (Ba Sơn nguyệt 巴山月, Đệ thập thất chương tam 第十七章三).
2. Suốt đời, chung thân. ◇ Yên Quốc Bồi 鄢國培: "Cữu ma đối ngã đích hảo xử, vĩnh thế nan vong" 舅媽對我的好處, 永世難忘 (Ba Sơn nguyệt 巴山月, Đệ thập thất chương tam 第十七章三).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lâu đời. Suốt đời. Hết đời này sang đời khác.
▸ Từng từ: 永 世
永久 vĩnh cửu
Từ điển phổ thông
vĩnh cửu, vĩnh viễn, lâu dài, mãi mãi
Từ điển trích dẫn
1. Lâu dài, trường cửu. ◇ Trần Thư 陳書: "Loạn li vĩnh cửu, quần đạo khổng đa" 亂離永久, 群盜孔多 (Cao Tổ kỉ thượng 高祖紀上).
2. Vĩnh viễn, mãi mãi. ◇ Mưu Dung 牟融: "Công nghiệp yếu đương thùy vĩnh cửu, Lợi danh na đắc tại tu du" 功業要當垂永久, 利名那得在須臾 (Kí Chu Thiều Châu 寄周韶州).
3. ☆ Tương tự: "hằng cửu" 恆久, "trường kì" 長期, "trường cửu" 長久, "vĩnh hằng" 永恆, "vĩnh viễn" 永遠.
4. ★ Tương phản: "lâm thì" 臨時, "tạm thì" 暫時, "sát na" 剎那, "thuấn gian" 瞬間.
2. Vĩnh viễn, mãi mãi. ◇ Mưu Dung 牟融: "Công nghiệp yếu đương thùy vĩnh cửu, Lợi danh na đắc tại tu du" 功業要當垂永久, 利名那得在須臾 (Kí Chu Thiều Châu 寄周韶州).
3. ☆ Tương tự: "hằng cửu" 恆久, "trường kì" 長期, "trường cửu" 長久, "vĩnh hằng" 永恆, "vĩnh viễn" 永遠.
4. ★ Tương phản: "lâm thì" 臨時, "tạm thì" 暫時, "sát na" 剎那, "thuấn gian" 瞬間.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lâu dài. Mãi mãi.
▸ Từng từ: 永 久
永別 vĩnh biệt
Từ điển trích dẫn
1. Vĩnh viễn li biệt. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: "Đáo liễu thiên minh, khốc đối Mạnh Nghi đạo: Tòng thử vĩnh biệt hĩ!" 到了天明, 哭對孟沂道: 從此永別矣 (Quyển thập thất).
2. Chỉ tử biệt. ◇ Ngô Thừa Ân 吳承恩: "Nhĩ thì bất dĩ vi hận, ý dĩ vi tha nhật khả thù, khởi tri toại vi vĩnh biệt da?" 爾時不以為恨, 意以為他日可酬, 豈知遂為永別耶? (Tế Chi Sơn tiên sanh văn 祭卮山先生文).
2. Chỉ tử biệt. ◇ Ngô Thừa Ân 吳承恩: "Nhĩ thì bất dĩ vi hận, ý dĩ vi tha nhật khả thù, khởi tri toại vi vĩnh biệt da?" 爾時不以為恨, 意以為他日可酬, 豈知遂為永別耶? (Tế Chi Sơn tiên sanh văn 祭卮山先生文).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xa cách nhau mãi mãi.
▸ Từng từ: 永 別
永福 vĩnh phúc
Từ điển trích dẫn
1. Hạnh phúc vĩnh cửu. ◇ Thái Bình Thiên Quốc 太平天國: "Tương tứ hải tàn yêu tru tận, tự hưởng vĩnh phúc ư vô cùng dã" 將四海殘妖誅盡, 自享永福於無窮也 (Thạch Đạt Khai 石達開, Huấn dụ huyện lương dân các an sanh nghiệp vật thụ yêu hoặc kinh hoàng thiên tỉ sự 訓諭縣良民各安生業勿受妖惑驚惶遷徙事).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Điều may mắn được hưởng lâu dài.
▸ Từng từ: 永 福
永訣 vĩnh quyết
Từ điển trích dẫn
1. Cách xa mãi mãi, người sống kẻ chết xa cách nhau vĩnh viễn. ☆ Tương tự: "quyết biệt" 訣別, "tử biệt" 死別, "vĩnh biệt" 永別. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Tảo tri như thử, tựu bất lai ứng thí dã bãi, thùy tri tiện như thử vĩnh quyết liễu" 早知如此, 就不來應試也罷, 誰知便如此永訣了 (Quyển thập lục).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cách xa mãi mãi. Đoạn trường tân thanh : » Chắc rằng mai trúc lại vầy, Ai hay vĩnh quyết là ngày đưa nhau « — Xa cách nhau vì chết.
▸ Từng từ: 永 訣
永逝 vĩnh thệ
Từ điển trích dẫn
1. Vĩnh viễn tiêu tan.
2. Thệ thế, tức là chết. ◇ Tương Quang Từ 蔣光慈: "Liệt Ninh tử liễu, Liệt Ninh phao khí liễu ngã môn nhi vĩnh thệ" 列寧死了, 列寧拋棄了我們而永逝 (Tạc dạ lí mộng nhập thiên quốc 昨夜裏夢入天國, Khốc Liệt Ninh 哭列寧) Liệt Ninh chết rồi, Liệt Ninh đã bỏ chúng ta mà ra đi vĩnh viễn.
2. Thệ thế, tức là chết. ◇ Tương Quang Từ 蔣光慈: "Liệt Ninh tử liễu, Liệt Ninh phao khí liễu ngã môn nhi vĩnh thệ" 列寧死了, 列寧拋棄了我們而永逝 (Tạc dạ lí mộng nhập thiên quốc 昨夜裏夢入天國, Khốc Liệt Ninh 哭列寧) Liệt Ninh chết rồi, Liệt Ninh đã bỏ chúng ta mà ra đi vĩnh viễn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi mãi, ý nói chết.
▸ Từng từ: 永 逝
永遠 vĩnh viễn
Từ điển phổ thông
vĩnh viễn, mãi mãi
Từ điển trích dẫn
1. Lâu dài, vĩnh cửu.
2. Mãi mãi, luôn luôn. ◇ Lão Xá 老舍: "Tha tự kỉ tuy nhiên giáo Anh văn, nhi vĩnh viễn bất tại bình thường đàm thoại đích thì hậu giáp thượng Anh quốc tự, tha dã vĩnh viễn bất xuyên tây trang" 他自己雖然教英文, 而永遠不在平常談話的時候夾上英國字, 他也永遠不穿西裝 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Tam bát 三八) Chính ông mặc dù dạy Anh văn, nhưng không bao giờ xen kẽ tiếng Anh trong câu nói chuyện bình thường, cũng như không bao giờ mặc tây phục.
2. Mãi mãi, luôn luôn. ◇ Lão Xá 老舍: "Tha tự kỉ tuy nhiên giáo Anh văn, nhi vĩnh viễn bất tại bình thường đàm thoại đích thì hậu giáp thượng Anh quốc tự, tha dã vĩnh viễn bất xuyên tây trang" 他自己雖然教英文, 而永遠不在平常談話的時候夾上英國字, 他也永遠不穿西裝 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Tam bát 三八) Chính ông mặc dù dạy Anh văn, nhưng không bao giờ xen kẽ tiếng Anh trong câu nói chuyện bình thường, cũng như không bao giờ mặc tây phục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lâu dài. Mãi mãi.
▸ Từng từ: 永 遠