ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
毅 - nghị
剛毅 cương nghị
Từ điển trích dẫn
1. Cứng cỏi quả quyết. ☆ Tương tự: "cương cường" 剛強, "kiên nghị" 堅毅, "quật cường" 倔強. ◇ Sử Kí 史記: "Lữ Hậu vi nhân cương nghị, tá Cao Tổ định thiên hạ" 呂后為人剛毅, 佐高祖定天下 (Lữ thái hậu bổn kỉ 呂太后本紀) Lữ Hậu là người cứng cỏi quả quyết, đã giúp Cao Tổ bình định thiên hạ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cứng cỏi nghiêm khắc.
▸ Từng từ: 剛 毅
嚴毅 nghiêm nghị
毅力 nghị lực
Từ điển phổ thông
quyết chí không thay đổi
Từ điển phổ thông
nghị lực, lòng kiên trì, sự kiên nhẫn
Từ điển trích dẫn
1. Ý chí cứng cỏi, kiên cường. ◇ Lương Khải Siêu 梁啟超: "Thiên hạ cổ kim thành bại chi lâm, nhược thị kì mãng nhiên bất nhất đồ dã. Yếu kì hà dĩ thành, hà dĩ bại? Viết: Hữu nghị lực giả thành, phản thị giả bại" 天下古今成敗之林, 若是其莽然不一途也. 要其何以成, 何以敗? 曰: 有毅力者成, 反是者敗 (Luận nghị lực 論毅力).
2. Sức quyết đoán. ◇ Ba Kim 巴金: "Tha một hữu phương pháp bả mẫu thân hòa thê lạp tại nhất khởi, dã một hữu nghị lực tại lưỡng cá nhân trung gian tuyển thủ nhất cá" 他沒有方法把母親和妻拉在一起, 也沒有毅力在兩個人中間選取一個 (Hàn dạ 寒夜, Thập cửu).
2. Sức quyết đoán. ◇ Ba Kim 巴金: "Tha một hữu phương pháp bả mẫu thân hòa thê lạp tại nhất khởi, dã một hữu nghị lực tại lưỡng cá nhân trung gian tuyển thủ nhất cá" 他沒有方法把母親和妻拉在一起, 也沒有毅力在兩個人中間選取一個 (Hàn dạ 寒夜, Thập cửu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sức cứng cỏi của tâm hồn, quả quyết theo đuổi công việc gì.
▸ Từng từ: 毅 力