柔 - nhu
優柔 ưu nhu

Từ điển trích dẫn

1. Thung dung hòa nhã.
2. Rụt rè, lưỡng lự.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ dáng điệu thong thả dịu dàng.

▸ Từng từ:
剛柔 cương nhu

Từ điển trích dẫn

1. Âm dương. ◇ Hoài Nam Tử : "Cương nhu tương thành, vạn vật nãi hình" , (Tinh thần huấn ) Âm dương tác dụng với nhau, vạn vật cấu thành.
2. Ngày và đêm. ◇ Dịch Kinh : "Cương nhu giả, trú dạ chi tượng dã" , (Hệ từ thượng ) Cương nhu là hình tượng của ngày đêm.
3. Mạnh yếu. ◇ Tây du kí 西: "Giảo nha tranh thắng phụ, thiết xỉ định cương nhu" , (Đệ ngũ thập tam hồi) Cắn răng tranh thua được, nghiến lợi định bên nào mạnh hay yếu.
4. Khoan nghiêm, cứng mềm. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Phàm vi tướng giả, đương dĩ cương nhu tương tế, bất khả đồ thị kì dũng" , , (Đệ thất thập nhất hồi) Phàm làm tướng, phải biết lấy khoan nghiêm bổ túc lẫn nhau, (có lúc nên cứng, có lúc nên mềm), không thể chỉ cậy vào sức mạnh của mình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứng và mềm. Chỉ cách đối xử ở đời.

▸ Từng từ:
柔和 nhu hòa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mềm mại êm đềm ( nói về cách cư xử ).

▸ Từng từ:
柔嘉 nhu gia

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mềm mại đẹp đẽ.

▸ Từng từ:
柔弱 nhu nhược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mềm yếu.

▸ Từng từ:
柔忍 nhu nhẫn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mềm dẻo chịu đựng.

▸ Từng từ:
柔性 nhu tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có tính chất mềm dẻo, thay đổi được.

▸ Từng từ:
柔惰 nhu nọa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ tính tình mềm yếu lười biếng.

▸ Từng từ:
柔毛 nhu mao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ con dê.

▸ Từng từ:
柔術 nhu thuật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Môn võ tay không của Nhật Bản, dựa vào sự mềm dẻo mà thắng được kẻ mạnh.

▸ Từng từ:
柔軟 nhu nhuyễn

nhu nhuyễn

phồn thể

Từ điển phổ thông

mềm dẻo, mềm mại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mềm dẻo.

▸ Từng từ:
柔软 nhu nhuyễn

nhu nhuyễn

giản thể

Từ điển phổ thông

mềm dẻo, mềm mại

▸ Từng từ:
柔道 nhu đạo

nhu đạo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

môn võ judo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối cư xử mềm dẻo — Một lối võ của Nhật Bản, dùng sức yếu chống sức mạnh, dùng sự mềm mại chống sự cứng rắn.

▸ Từng từ:
柔雗 nhu hàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lông mềm, chỉ ngòi bút lông thời xưa.

▸ Từng từ:
柔順 nhu thuận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ tính tình mềm dẻo ôn hòa.

▸ Từng từ:
溫柔 ôn nhu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mềm mỏng êm ái. » Gặp cảnh ôn nhu bước chẳng rời « ( Thơ cổ ).

▸ Từng từ:
柔遠能邇 nhu viễn năng nhĩ

Từ điển trích dẫn

1. "Nhu viễn" là vỗ về dân ở xa, "năng nhĩ" là thân thiện với dân ở gần. "Nhu viễn năng nhĩ" là vỗ về, đối đãi tốt đẹp với dân xa gần, để họ thành tâm quy phục. ◇ Thi Kinh : "Nhu viễn năng nhĩ, Dĩ định ngã vương" , (Đại nhã , Dân lao ) Nhà vua vỗ về dân chúng xa gần, Yên định (khắp nơi).

▸ Từng từ: