架 - giá
书架 thư giá

thư giá

giản thể

Từ điển phổ thông

giá sách, kệ sách

▸ Từng từ:
吵架 sảo giá

sảo giá

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cãi nhau, cãi lộn

▸ Từng từ:
壁架 bích giá

bích giá

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gờ tường, rìa tường, mép tường

▸ Từng từ:
打架 đả giá

Từ điển trích dẫn

1. Đánh lộn, ẩu đả. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Thử khắc hoàn toán cha môn gia lí chánh vượng đích thì hậu nhi, tha môn tựu cảm đả giá" , (Đệ bát bát hồi) Giờ đây là lúc nhà mình đang thịnh vượng mà chúng dám đánh nhau như thế.

▸ Từng từ:
托架 thác giá

thác giá

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giá đỡ, dầm

▸ Từng từ:
書架 thư giá

thư giá

phồn thể

Từ điển phổ thông

giá sách, kệ sách

▸ Từng từ:
架势 giá thế

giá thế

giản thể

Từ điển phổ thông

vị trí, địa vị

▸ Từng từ:
架勢 giá thế

giá thế

phồn thể

Từ điển phổ thông

vị trí, địa vị

▸ Từng từ:
架構 giá cấu

giá cấu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cấu trúc, khung sườn, kiến trúc hạ tầng

▸ Từng từ:
架空 giá không

Từ điển trích dẫn

1. Treo lơ lửng, gác lên trên không. § Phòng ốc, cầu... ở mặt dưới dùng cột trụ chống đỡ nâng cao khỏi mặt đất. ◇: Thái Tông: "Cao hiên lâm bích chử, Phi diêm húynh giá không" , (Trí tửu tọa phi các ).
2. Tỉ dụ bịa đặt, không có căn cứ sự thật. ◇ Tây du kí 西: "Mạc yếu chỉ quản giá không đảo quỷ, thuyết hoang hống nhân" , (Đệ tứ thập hồi).
3. Tỉ dụ ngấm ngầm bài xích, chê bai sau lưng, làm cho mất thật quyền. ◎ Như: "tha sự sự độc đoán độc hành, bả biệt nhân đô giá không liễu" , .

▸ Từng từ:
框架 khuông giá

khuông giá

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sườn, khung

▸ Từng từ:
筆架 bút giá

Từ điển trích dẫn

1. Dụng cụ để gác bút. ◇ Đỗ Phủ : "Bút giá triêm song vũ, Thư thiêm ánh khích huân" , (Đề Bách Đại huynh đệ san cư ốc bích ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bút cách .

▸ Từng từ:
聖架 thánh giá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái giá hình chữ thập treo xác Chúa.

▸ Từng từ:
疊床架屋 điệp sàng giá ốc

Từ điển trích dẫn

1. Trùng lập, chồng chất lên nhau. ◇ Viên Mai : "Vịnh "Đào nguyên thi", cổ lai tối đa, ý nghĩa câu bị thuyết quá, tác giả vãng vãng hữu điệp sàng giá ốc chi bệnh, tối nan xuất sắc" , , , , (Tùy viên thi thoại bổ di , Quyển lục).
2. Lập đi lập lại (để nhấn mạnh). ◇ Chu Tự Thanh : "Thường thính nhân thuyết "Ngã môn yếu minh bạch sự thật đích chân tướng." Kí thuyết "sự thật", hựu thuyết "chân tướng", điệp sàng giá ốc, chánh thị cường điệu đích biểu hiện" "." "", "", , 調 (Luận lão thật thoại ).

▸ Từng từ: