ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
更 - canh, cánh
更事 canh sự
Từ điển trích dẫn
1. Từng trải việc đời. ◇ Tùy Thư 隋書: "Ngô nhi kí thiếu, canh sự vị đa" 吾兒既少, 更事未多 (Lí Hùng truyện 李雄傳) Con ta còn trẻ, chưa nhiều từng trải việc đời.
2. Sự thường. ◇ Sử Kí 史記: "Cơ nhương canh sự nhĩ, bất khả bất dữ" 饑穰更事耳, 不可不與 (Tần bổn kỉ 秦本紀) Đói kém hay được mùa là sự thường thôi, không thể không cho (nước Tần bị hạn hán đến xin thóc).
3. Kiếm chuyện nữa, gây hấn lần nữa. ◇ Chiến quốc tung hoành gia thư 戰國縱橫家書: "Tần phi vô sự chi quốc dã, Hàn vong chi hậu, tất tương canh sự" 秦非無事之國也, 韓亡之後, 必將更事 (Chu Kỉ vị Ngụy vương chương 朱己謂魏王章) Tần chẳng phải là nước không hay sinh sự, sau khi nước Hàn mất, ắt sẽ gây hấn nữa.
2. Sự thường. ◇ Sử Kí 史記: "Cơ nhương canh sự nhĩ, bất khả bất dữ" 饑穰更事耳, 不可不與 (Tần bổn kỉ 秦本紀) Đói kém hay được mùa là sự thường thôi, không thể không cho (nước Tần bị hạn hán đến xin thóc).
3. Kiếm chuyện nữa, gây hấn lần nữa. ◇ Chiến quốc tung hoành gia thư 戰國縱橫家書: "Tần phi vô sự chi quốc dã, Hàn vong chi hậu, tất tương canh sự" 秦非無事之國也, 韓亡之後, 必將更事 (Chu Kỉ vị Ngụy vương chương 朱己謂魏王章) Tần chẳng phải là nước không hay sinh sự, sau khi nước Hàn mất, ắt sẽ gây hấn nữa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từng trải việc đời.
▸ Từng từ: 更 事
更名 canh danh
更張 canh trương
Từ điển trích dẫn
1. Điều chỉnh dây đàn. ◇ Hán Thư 漢書: "Tích chi cầm sắt bất điều, thậm giả tất giải nhi canh trương chi, nãi khả cổ dã" 辟之琴瑟不調, 甚者必解而更張之, 乃可鼓也 (Lễ nhạc chí 禮樂志).
2. Canh cải, biến cách. ◇ Vương An Thạch 王安石: "Kim bệ hạ tức vị ngũ niên, canh trương cải tạo giả số thiên bách sự" 今陛下即位五年, 更張改造者數千百事 (Thượng ngũ sự thư 上五事書).
2. Canh cải, biến cách. ◇ Vương An Thạch 王安石: "Kim bệ hạ tức vị ngũ niên, canh trương cải tạo giả số thiên bách sự" 今陛下即位五年, 更張改造者數千百事 (Thượng ngũ sự thư 上五事書).
▸ Từng từ: 更 張
更新 canh tân
Từ điển phổ thông
đổi mới
Từ điển trích dẫn
1. Đổi mới, cách tân. ◇ Cố Viêm Vũ 顧炎武: "Tuế tự nhất canh tân, Dương phong động nhân hoàn" 歲序一更新, 陽風動人寰 (Nguyên nhật 元日) Năm tháng một lần nữa lại đổi mới, Gió nam (ấm áp) xúc động lòng nhân thế.
2. Hối cải sửa đổi lỗi lầm. ◇ Tiêu Tuần 焦循: "Nhĩ bối nghi canh tân cải hối" 爾輩宜更新改悔 (Ức thư 憶書, Ngũ 五).
2. Hối cải sửa đổi lỗi lầm. ◇ Tiêu Tuần 焦循: "Nhĩ bối nghi canh tân cải hối" 爾輩宜更新改悔 (Ức thư 憶書, Ngũ 五).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đổi mới. Thay thế bằng cái mới.
▸ Từng từ: 更 新
更番 canh phiên
Từ điển trích dẫn
1. Lần lượt thay nhau, luân phiên. § Cũng nói là "canh điệt" 更迭. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Tửu sổ hành, xuất nữ nhạc thập dư nhân, canh phiên ca vũ" 酒數行, 出女樂十餘人, 更番歌舞 (La sát hải thị 羅剎海市) Rượu được vài tuần, cho nữ nhạc ra mười mấy người, thay phiên múa hát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lần lượt thay nhau. Thay phiên.
▸ Từng từ: 更 番