料 - liêu, liệu
不料 bất liệu

bất liệu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

không mong muốn, không ngờ trước, ngoài dự tính

Từ điển trích dẫn

1. Không lường tính, không ước tính. ◇ Chiến quốc sách : "Phù dĩ nhược công cường, bất liệu địch nhi khinh chiến" , (Sở sách nhất ) Dùng yếu mà đánh mạnh, không lượng sức quân địch mà khinh chiến.
2. Không ngờ trước, chẳng dè. ◎ Như: "bổn tưởng tiết ước, bất liệu đảo đa hoa liễu tiền" , vốn định tiết kiệm, không ngờ lại tiêu tiền nhiều hơn.

▸ Từng từ:
作料 tác liệu

tác liệu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đồ gia vị

▸ Từng từ:
備料 bị liệu

bị liệu

phồn thể

Từ điển phổ thông

chuẩn bị nguyên liệu

▸ Từng từ:
原料 nguyên liệu

nguyên liệu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nguyên liệu, vật liệu

Từ điển trích dẫn

1. Chất liệu dùng để chế tạo thành phẩm vật.
2. ☆ Tương tự: "chất liệu" , "tài liệu" .
3. ★ Tương phản: "chế phẩm" , "sản phẩm" , "thành phẩm" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất chưa được chế tạo thành đồ vật.

▸ Từng từ:
史料 sử liệu

Từ điển trích dẫn

1. Tài liệu quan hệ tới lịch sử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các sách vở, các sự kiện, các bằng cớ, để căn cứ vào đó mà viết hoặc tìm hiểu về lịch sử.

▸ Từng từ:
塑料 tố liệu

Từ điển trích dẫn

1. Plastic, chất nhựa, nylon. § Tiếng Anh: plastic; tiếng Pháp: plastique. ◎ Như: "tố liệu đại" túi nylon, bao plastic.

▸ Từng từ:
备料 bị liệu

bị liệu

giản thể

Từ điển phổ thông

chuẩn bị nguyên liệu

▸ Từng từ:
定料 định liệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp đặt tính toán trước.

▸ Từng từ:
意料 ý liệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính trước, ước lượng trước.

▸ Từng từ:
才料 tài liệu

Từ điển trích dẫn

1. Tài năng. ◇ Lí Chí : "Nhị công giai thịnh hữu thức kiến, hữu tài liệu, hữu đảm khí, trí nhân dũng tam sự giai bị" , , , (Dữ hữu bằng thư ).
2. Thứ người, hạng người, cái đồ (hàm ý yêu thích hoặc ghét bỏ khinh bỉ). ◇ Kim Bình Mai : "Nhĩ sỉ bất sỉ, bất tại ư ngã, ngã thị bất quản nhĩ sọa tài liệu" , , (Đệ nhị nhất hồi).

▸ Từng từ:
料想 liệu tưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính toán suy nghĩ.

▸ Từng từ:
料排 liệu bài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính toán bày đặt công việc cho ổn thỏa. Đoạn trường tân thanh có câu: » Liệu bài mở cửa cho ra, ấy là tình nặng, ấy là ơn sâu «.

▸ Từng từ:
料機 liệu cơ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tùy theo sự việc biến đổi, thấy lúc thuận lợi mà làm việc.

▸ Từng từ:
料理 liệu lí

Từ điển trích dẫn

1. Lo liệu, quản lí. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Khả cấp sai nhân đáo bỉ thủ ngự thành trì, tịnh liệu lí táng sự" , (Đệ ngũ tam hồi) Hãy gấp sai người sang đó coi giữ thành trì và lo liệu việc tang.
2. Món ăn. ◎ Như: "Nhật Bổn liệu lí dĩ tinh trí văn danh" .
3. Coi sóc, trông nom, chiếu cố. ◇ Lưu Nghĩa Khánh : "Nhữ nhược vi tuyển quan, đương hảo liệu lí thử nhân" , (Thế thuyết tân ngữ , Đức hạnh ).
4. Làm cho khổ sở, bức bách, chiết ma. ◇ Bạch Cư Dị : "Nhãn hôn cửu bị thư liệu lí, Phế khát đa nhân tửu tổn thương" , (Đối kính ngẫu ngâm ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính toán sắp đặt công việc.

▸ Từng từ:
早料 tảo liệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính toán trước đi.

▸ Từng từ:
材料 tài liệu

tài liệu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tài liệu, nguyên liệu, vật liệu

Từ điển trích dẫn

1. Tư liệu lấy để dùng (cho việc nghiên cứu, tham khảo, biên soạn...), nguyên liệu dùng để chế tác.
2. Người thích hợp với một công việc nào đó. ◎ Như: "tha chân thị tố giá hành đích tài liệu" anh ấy thật đúng là người thích hợp để làm việc này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật dùng để chế tạo thành vật khác.

▸ Từng từ:
染料 nhiễm liệu

nhiễm liệu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thuốc nhuộm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuốc nhuộm.

▸ Từng từ:
然料 nhiên liệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật có thể dùng để đốt được.

▸ Từng từ:
照料 chiếu liệu

Từ điển trích dẫn

1. Trông nom, lo liệu. § Cũng nói "chiếu cố" , "chiếu khán" []. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tiết Khoa lưu hạ Lí Tường tại thử chiếu liệu, nhất kính hồi gia" , (Đệ bát thập lục hồi) Tiết Khoa để Lí Tường ở lại trông nom, còn mình thì đi thẳng về nhà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo lắng giúp đỡ.

▸ Từng từ:
物料 vật liệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những thứ cần dùng vào công việc. Td: Vật liệu xây cất.

▸ Từng từ:
籌料 trù liệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính toán sắp xếp trước.

▸ Từng từ:
肥料 phì liệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phân bón ruộng đất.

▸ Từng từ:
規料 quy liệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính toán xếp đặt công việc. Đoạn trường tân thanh có câu: » Hãy về tạm phó giam ngoài. Dặn nàng quy liệu trong đôi ba ngày «.

▸ Từng từ:
調料 điều liệu

Từ điển trích dẫn

1. Đồ gia vị.

▸ Từng từ: 調
質料 chất liệu

Từ điển trích dẫn

1. Tài liệu, nguyên liệu. ◎ Như: "giá kiện y phục chất liệu bất thác" .
2. Phẩm chất. ◇ Lỗ Tấn : "Thử gian sanh hoạt phí pha quý, nhiên nhất nhân nguyệt dụng tiểu dương bách nguyên túc cú, thực vật tuy giác quý nhi chất liệu thù giai" , , (Thư tín tập , Trí hứa thọ thường ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái làm nên vật.

▸ Từng từ:
辦料 biện liệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp đặt lo lắng công việc.

▸ Từng từ:
預料 dự liệu

Từ điển trích dẫn

1. Liệu trước, suy đoán trước. § Cũng như: "dự kiến" , "dự tưởng" . ◇ Mao Thuẫn : "Nhất thiết đô ngận thuận lợi, nhất thiết đô bất xuất Thọ Sanh đích dự liệu" , (Lâm gia phô tử , Ngũ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp đặt trước để đối phó với sự việc.

▸ Từng từ:
顏料 nhan liệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất dùng để pha màu mà vẽ hay nhuộm.

▸ Từng từ:
飲料 ẩm liệu

Từ điển trích dẫn

1. Đồ uống. ◎ Như: "khí thủy" , "quả chấp" , "tửu" , ...

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ uống, thức uống.

▸ Từng từ:
香料 hương liệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các chất có mùi thơm.

▸ Từng từ: