ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
接 - tiếp
交接 giao tiếp
Từ điển phổ thông
giao tiếp, kết nối với nhau
Từ điển trích dẫn
1. Giao vãng, kết giao. ◇ Hán Thư 漢書: "Bất giao tiếp thế tục" 不交接世俗 (Lưu Hướng truyện 劉向傳) Không kết giao với người thế tục.
2. Tiếp xúc lẫn nhau.
3. Giao phối, tính giao. ◇ Hoằng Minh tập 弘明集: "Do nhân dữ cầm thú côn trùng, giai dĩ thư hùng giao tiếp tương sanh" 猶人與禽獸昆蟲, 皆以雌雄交接相生 (Quyển ngũ 卷五) Giống như người và cầm thú côn trùng, đều lấy trống mái giao phối mà tương sinh.
4. Thay thế, giao thế. ◇ Thượng thư đại truyện 尚書大傳: "Cố viết hu hấp dã giả, âm dương chi giao tiếp, vạn vật chi chung thủy" 卷一 故曰吁吸也者, 陰陽之交接, 萬物之終始 (Quyển nhất).
5. Liên tiếp, tiếp hợp.
2. Tiếp xúc lẫn nhau.
3. Giao phối, tính giao. ◇ Hoằng Minh tập 弘明集: "Do nhân dữ cầm thú côn trùng, giai dĩ thư hùng giao tiếp tương sanh" 猶人與禽獸昆蟲, 皆以雌雄交接相生 (Quyển ngũ 卷五) Giống như người và cầm thú côn trùng, đều lấy trống mái giao phối mà tương sinh.
4. Thay thế, giao thế. ◇ Thượng thư đại truyện 尚書大傳: "Cố viết hu hấp dã giả, âm dương chi giao tiếp, vạn vật chi chung thủy" 卷一 故曰吁吸也者, 陰陽之交接, 萬物之終始 (Quyển nhất).
5. Liên tiếp, tiếp hợp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Va chạm gặp gỡ nhau trong sinh hoạt hàng ngày.
▸ Từng từ: 交 接
應接 ứng tiếp
Từ điển trích dẫn
1. Thù tạc, giao vãng, tiếp đãi. ◇ Vương An Thạch 王安石: "Vãn phù suy bại kí nhân gian, Ứng tiếp phân phân chi cưỡng nhan" 晚扶衰憊寄人間, 應接紛紛祗強顏 (Tống tăng Vô Hoặc quy Bà Vương 送僧無惑歸鄱陽).
2. Tiếp ứng, chi viện. ◇ Bắc sử 北史: "Tương Thành khống đái Kinh Lạc, thật đương kim chi yếu địa, như hữu động tĩnh, dị tương ứng tiếp" 襄城控帶京洛, 實當今之要地, 如有動靜, 易相應接 (Thôi Du truyện 崔猷傳).
3. Hai bên hô ứng lẫn nhau, chiếu ứng. ◇ Âu Dương Tuân 歐陽詢: "Tự điểm dục kì hỗ tương ứng tiếp, lưỡng điểm như "tiểu", "bát", tự tương ứng tiếp" 字點欲其互相應接, 兩點如"小","八", 自相應接 (Thư pháp 書法, Ứng tiếp 應接).
4. Ứng phó, tiếp thụ. ◇ Tát Đô Lạt 薩都剌: "Hạo đãng tam nhật trình, ứng tiếp thiên vạn thái. Hội đăng Thiên Trụ Phong, Nhất lãm vũ trụ đại" 浩蕩三日程, 應接千萬態. 會登天柱峰, 一覽宇宙大 (Mệnh trạo kiến khê 命棹建溪).
2. Tiếp ứng, chi viện. ◇ Bắc sử 北史: "Tương Thành khống đái Kinh Lạc, thật đương kim chi yếu địa, như hữu động tĩnh, dị tương ứng tiếp" 襄城控帶京洛, 實當今之要地, 如有動靜, 易相應接 (Thôi Du truyện 崔猷傳).
3. Hai bên hô ứng lẫn nhau, chiếu ứng. ◇ Âu Dương Tuân 歐陽詢: "Tự điểm dục kì hỗ tương ứng tiếp, lưỡng điểm như "tiểu", "bát", tự tương ứng tiếp" 字點欲其互相應接, 兩點如"小","八", 自相應接 (Thư pháp 書法, Ứng tiếp 應接).
4. Ứng phó, tiếp thụ. ◇ Tát Đô Lạt 薩都剌: "Hạo đãng tam nhật trình, ứng tiếp thiên vạn thái. Hội đăng Thiên Trụ Phong, Nhất lãm vũ trụ đại" 浩蕩三日程, 應接千萬態. 會登天柱峰, 一覽宇宙大 (Mệnh trạo kiến khê 命棹建溪).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chào mời đối đãi.
▸ Từng từ: 應 接
接客 tiếp khách
接戰 tiếp chiến
接縫 tiếp phùng
接缝 tiếp phùng
接觸 tiếp xúc
Từ điển phổ thông
tiếp xúc, tiếp giáp, chạm
Từ điển trích dẫn
1. Đụng, chạm. ◎ Như: "thủ chỉ bất yếu tiếp xúc thương khẩu" 手指不要接觸傷口.
2. Qua lại, giao vãng. ◎ Như: "chánh phủ quan viên ưng đa dữ quần chúng tiếp xúc, tài năng thể sát dân tình" 政府官員應多與群眾接觸, 才能體察民情.
3. Tiếp cận, gần gũi. ◎ Như: "thường tiếp xúc đại tự nhiên tương hữu lợi ư thân thể kiện khang" 常接觸大自然將有利於身體健康.
4. (Quân sự) Giao chiến.
2. Qua lại, giao vãng. ◎ Như: "chánh phủ quan viên ưng đa dữ quần chúng tiếp xúc, tài năng thể sát dân tình" 政府官員應多與群眾接觸, 才能體察民情.
3. Tiếp cận, gần gũi. ◎ Như: "thường tiếp xúc đại tự nhiên tương hữu lợi ư thân thể kiện khang" 常接觸大自然將有利於身體健康.
4. (Quân sự) Giao chiến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đụng chạm — Chỉ sự gặp gỡ giao thiệp.
▸ Từng từ: 接 觸
接踵 tiếp chủng
接近 tiếp cận
Từ điển phổ thông
đến gần, tiếp cận
Từ điển trích dẫn
1. Kề cận, cách không xa.
2. Thân cận, gần gũi. ◇ Lão Xá 老舍: "Tại tư tưởng thượng, tha dữ lão tam ngận tiếp cận" 在思想上, 他與老三很接近 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Tứ 四) Về tư tưởng, anh ấy và người em thứ ba rất gần gũi nhau.
2. Thân cận, gần gũi. ◇ Lão Xá 老舍: "Tại tư tưởng thượng, tha dữ lão tam ngận tiếp cận" 在思想上, 他與老三很接近 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Tứ 四) Về tư tưởng, anh ấy và người em thứ ba rất gần gũi nhau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gần sát nhau.
▸ Từng từ: 接 近
接通 tiếp thông
接連 tiếp liên
Từ điển phổ thông
liên tiếp
Từ điển trích dẫn
1. Liên tục không gián đoạn. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Hốt giác tị trung nhất cổ toan lạt, thấu nhập não môn, tiếp liên đả liễu ngũ lục cá đế phún, nhãn lệ tị thế, đăng thì tề lưu" 忽覺鼻中一股酸辣, 透入腦門, 接連打了五六個嚏噴, 眼淚鼻涕, 登時齊流 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Bỗng ngửi thấy một luồng cay gắt xông lên tận óc, hắt hơi năm sáu cái liền, nước mắt nước mũi tức thì chảy giàn giụa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nối liền ngay sau.
▸ Từng từ: 接 連
踵接 chủng tiếp
Từ điển trích dẫn
1. Gót chân nối nhau, kẻ sau nối gót người trước. Hình dung rất đông người đi đến. ◇ Tống sử 宋史: "Nhập thành, tuyên bố đức ý, bất lục nhất nhân, trung nguyên quy phụ giả chủng tiếp" 入城, 宣布德意, 不戮一人, 中原歸附者踵接 (Lí Hiển Trung truyện 李顯忠傳) Vào thành, rao truyền ý nguyện thi hành ân đức, không giết một ai, người ở trung nguyên nối gót nhau theo về nườm nượp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chạm gót, ý nói rất đông người — Cũng chỉ sự nối bước, tiếp theo người trước.
▸ Từng từ: 踵 接
迎接 nghênh tiếp
Từ điển trích dẫn
1. Nghênh đón, đón tiếp. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Thướng môn nghênh tiếp Lục Huệ nương" 上門迎接陸蕙娘 (Quyển thập lục) Ra trước cửa nghênh đón Lục Huệ nương.
2. Tỉ dụ chuẩn bị chờ đợi để mà sẵn sàng ứng phó khi tình huống xảy ra hoặc thời hậu đến lúc. ◎ Như: "nghênh tiếp chiến đấu" 迎接戰鬥, "nghênh tiếp quốc khánh" 迎接國慶.
2. Tỉ dụ chuẩn bị chờ đợi để mà sẵn sàng ứng phó khi tình huống xảy ra hoặc thời hậu đến lúc. ◎ Như: "nghênh tiếp chiến đấu" 迎接戰鬥, "nghênh tiếp quốc khánh" 迎接國慶.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đón rước.
▸ Từng từ: 迎 接
應接不暇 ứng tiếp bất hạ
Từ điển trích dẫn
1. Cảnh đẹp nhiều quá, ngắm xem thưởng thức không kịp. ◇ Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: "Tòng San Âm đạo thượng hành, san xuyên tự tương ánh phát, sử nhân ứng tiếp bất hạ" 從山陰道上行, 山川自相映發, 使人應接不暇境 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Ngôn ngữ 言語).
2. Đáp ứng không xuể, bận tíu tít. ◇ Văn minh tiểu sử 文明小史: "Na ta học đường lí đích học sanh, nhĩ dã khứ mãi, ngã dã khứ mãi, chân chánh thị ứng tiếp bất hạ, lợi thị tam bội" 那些學堂裡的學生, 你也去買, 我也去買, 真正是應接不暇, 利市三倍 (Đệ tứ nhị hồi).
2. Đáp ứng không xuể, bận tíu tít. ◇ Văn minh tiểu sử 文明小史: "Na ta học đường lí đích học sanh, nhĩ dã khứ mãi, ngã dã khứ mãi, chân chánh thị ứng tiếp bất hạ, lợi thị tam bội" 那些學堂裡的學生, 你也去買, 我也去買, 真正是應接不暇, 利市三倍 (Đệ tứ nhị hồi).
▸ Từng từ: 應 接 不 暇