接 - tiếp
乘接 thừa tiếp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhân việc khách tới mà đón rước.

▸ Từng từ:
交接 giao tiếp

giao tiếp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giao tiếp, kết nối với nhau

Từ điển trích dẫn

1. Giao vãng, kết giao. ◇ Hán Thư : "Bất giao tiếp thế tục" (Lưu Hướng truyện ) Không kết giao với người thế tục.
2. Tiếp xúc lẫn nhau.
3. Giao phối, tính giao. ◇ Hoằng Minh tập : "Do nhân dữ cầm thú côn trùng, giai dĩ thư hùng giao tiếp tương sanh" , (Quyển ngũ ) Giống như người và cầm thú côn trùng, đều lấy trống mái giao phối mà tương sinh.
4. Thay thế, giao thế. ◇ Thượng thư đại truyện : "Cố viết hu hấp dã giả, âm dương chi giao tiếp, vạn vật chi chung thủy" , , (Quyển nhất).
5. Liên tiếp, tiếp hợp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Va chạm gặp gỡ nhau trong sinh hoạt hàng ngày.

▸ Từng từ:
應接 ứng tiếp

Từ điển trích dẫn

1. Thù tạc, giao vãng, tiếp đãi. ◇ Vương An Thạch : "Vãn phù suy bại kí nhân gian, Ứng tiếp phân phân chi cưỡng nhan" , (Tống tăng Vô Hoặc quy Bà Vương ).
2. Tiếp ứng, chi viện. ◇ Bắc sử : "Tương Thành khống đái Kinh Lạc, thật đương kim chi yếu địa, như hữu động tĩnh, dị tương ứng tiếp" , , , (Thôi Du truyện ).
3. Hai bên hô ứng lẫn nhau, chiếu ứng. ◇ Âu Dương Tuân : "Tự điểm dục kì hỗ tương ứng tiếp, lưỡng điểm như "tiểu", "bát", tự tương ứng tiếp" , "","", (Thư pháp , Ứng tiếp ).
4. Ứng phó, tiếp thụ. ◇ Tát Đô Lạt : "Hạo đãng tam nhật trình, ứng tiếp thiên vạn thái. Hội đăng Thiên Trụ Phong, Nhất lãm vũ trụ đại" , . , (Mệnh trạo kiến khê ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chào mời đối đãi.

▸ Từng từ:
承接 thừa tiếp

Từ điển trích dẫn

1. Thừa thụ, tiếp tục. ◎ Như: "thừa tiếp công tác" .
2. Tiếp đãi, giao tiếp.
3. Liên tiếp, nối theo nhau. ◇ La Ẩn : "Nhạn ảnh tương thừa tiếp" (Đầu Tuyên Vũ Trịnh thượng thư ) Bóng nhạn nối tiếp nhau.

▸ Từng từ:
接人 tiếp nhân

tiếp nhân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gặp gỡ ai, đón tiếp ai

▸ Từng từ:
接受 tiếp thụ

tiếp thụ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiếp nhận, đón nhận

Từ điển trích dẫn

1. Tiếp nhận. ◎ Như: "tiếp thụ phỏng vấn" .
2. Dung nạp, không cự tuyệt. ◎ Như: "tiếp thụ ý kiến" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đón nhận.

▸ Từng từ:
接口 tiếp khẩu

tiếp khẩu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cổng giao tiếp, chỗ nối, chỗ tiếp xúc

▸ Từng từ:
接合 tiếp hợp

tiếp hợp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nối nhau, tiếp xúc, ghép

▸ Từng từ:
接吻 tiếp vẫn

tiếp vẫn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hôn, thơm

▸ Từng từ:
接夾 tiếp giáp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sát nhau. Kề nhau.

▸ Từng từ:
接客 tiếp khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đón rước người tới nhà mình.

▸ Từng từ:
接引 tiếp dẫn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa đường. Dắt đi.

▸ Từng từ:
接待 tiếp đãi

tiếp đãi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiếp đãi, đón tiếp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đón nhận và đối xử tốt đẹp.

▸ Từng từ:
接應 tiếp ứng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nối ngay theo mà cứu.

▸ Từng từ:
接戰 tiếp chiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đón đánh.

▸ Từng từ:
接收 tiếp thu

tiếp thu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiếp thu, tiếp nhận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đón nhận mà thâu về phần mình.

▸ Từng từ:
接救 tiếp cứu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xáp tới giúp đở cho qua khó khăn.

▸ Từng từ:
接旁 tiếp bàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giáp một bên. Ở cạnh nhau. Hàng xóm khít vách. Truyện Trê Cóc : » Truyền đòi chứng tá tiếp bàng hỏi qua «.

▸ Từng từ:
接替 tiếp thế

tiếp thế

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thay thế, kế vị, kế nhiệm

▸ Từng từ:
接木 tiếp mộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghép cây.

▸ Từng từ:
接枝 tiếp chi

tiếp chi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ghép cây, ghép cành

▸ Từng từ:
接濟 tiếp tế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem tới mà giúp đở.

▸ Từng từ:
接生 tiếp sinh

tiếp sinh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cứu thoát, giải thoát, cứu mạng

▸ Từng từ:
接界 tiếp giới

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ranh đất sát nhau.

▸ Từng từ:
接管 tiếp quản

tiếp quản

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiếp quản

▸ Từng từ:
接納 tiếp nạp

tiếp nạp

phồn thể

Từ điển phổ thông

thu nhận, tiếp nhận, kết nạp

▸ Từng từ:
接縫 tiếp phùng

tiếp phùng

phồn thể

Từ điển phổ thông

khâu nối vào nhau

▸ Từng từ:
接續 tiếp tục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nối sát ngay sau, không để đứt đoạn.

▸ Từng từ:
接纳 tiếp nạp

tiếp nạp

giản thể

Từ điển phổ thông

thu nhận, tiếp nhận, kết nạp

▸ Từng từ:
接缝 tiếp phùng

tiếp phùng

giản thể

Từ điển phổ thông

khâu nối vào nhau

▸ Từng từ:
接見 tiếp kiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đón nhận mà cho gặp mặt.

▸ Từng từ:
接触 tiếp xúc

tiếp xúc

giản thể

Từ điển phổ thông

tiếp xúc, tiếp giáp, chạm

▸ Từng từ:
接觸 tiếp xúc

tiếp xúc

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiếp xúc, tiếp giáp, chạm

Từ điển trích dẫn

1. Đụng, chạm. ◎ Như: "thủ chỉ bất yếu tiếp xúc thương khẩu" .
2. Qua lại, giao vãng. ◎ Như: "chánh phủ quan viên ưng đa dữ quần chúng tiếp xúc, tài năng thể sát dân tình" , .
3. Tiếp cận, gần gũi. ◎ Như: "thường tiếp xúc đại tự nhiên tương hữu lợi ư thân thể kiện khang" .
4. (Quân sự) Giao chiến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đụng chạm — Chỉ sự gặp gỡ giao thiệp.

▸ Từng từ:
接踵 tiếp chủng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nối gót mà đi, đi nối đuôi nhau.

▸ Từng từ:
接近 tiếp cận

tiếp cận

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đến gần, tiếp cận

Từ điển trích dẫn

1. Kề cận, cách không xa.
2. Thân cận, gần gũi. ◇ Lão Xá : "Tại tư tưởng thượng, tha dữ lão tam ngận tiếp cận" , (Tứ thế đồng đường , Tứ ) Về tư tưởng, anh ấy và người em thứ ba rất gần gũi nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gần sát nhau.

▸ Từng từ:
接连 tiếp liên

tiếp liên

giản thể

Từ điển phổ thông

liên tiếp

▸ Từng từ:
接通 tiếp thông

tiếp thông

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nối liền, nối thông nhau

▸ Từng từ:
接連 tiếp liên

tiếp liên

phồn thể

Từ điển phổ thông

liên tiếp

Từ điển trích dẫn

1. Liên tục không gián đoạn. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Hốt giác tị trung nhất cổ toan lạt, thấu nhập não môn, tiếp liên đả liễu ngũ lục cá đế phún, nhãn lệ tị thế, đăng thì tề lưu" , , , , (Đệ ngũ thập nhị hồi) Bỗng ngửi thấy một luồng cay gắt xông lên tận óc, hắt hơi năm sáu cái liền, nước mắt nước mũi tức thì chảy giàn giụa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nối liền ngay sau.

▸ Từng từ:
接骨 tiếp cốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghép xương, cách chữa xương gãy.

▸ Từng từ:
桥接 kiều tiếp

kiều tiếp

giản thể

Từ điển phổ thông

làm cầu nối, làm trung gian

▸ Từng từ:
橋接 kiều tiếp

kiều tiếp

phồn thể

Từ điển phổ thông

làm cầu nối, làm trung gian

▸ Từng từ:
款接 khoản tiếp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Khoản đãi .

▸ Từng từ:
直接 trực tiếp

Từ điển trích dẫn

1. Kế thừa ngay sau, tiếp tục.
2. Không qua trung gian. § Tương đối với "gián tiếp" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gặp thẳng, không qua trung gian nào.

▸ Từng từ:
總接 tổng tiếp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức ở vùng bên cạnh. Truyện Trê Cóc : » Cho đòi Tổng tiếp đều cùng khám thăm «.

▸ Từng từ:
繼接 kế tiếp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nội ngày sau.

▸ Từng từ:
踵接 chủng tiếp

Từ điển trích dẫn

1. Gót chân nối nhau, kẻ sau nối gót người trước. Hình dung rất đông người đi đến. ◇ Tống sử : "Nhập thành, tuyên bố đức ý, bất lục nhất nhân, trung nguyên quy phụ giả chủng tiếp" , , , (Lí Hiển Trung truyện ) Vào thành, rao truyền ý nguyện thi hành ân đức, không giết một ai, người ở trung nguyên nối gót nhau theo về nườm nượp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chạm gót, ý nói rất đông người — Cũng chỉ sự nối bước, tiếp theo người trước.

▸ Từng từ:
迎接 nghênh tiếp

Từ điển trích dẫn

1. Nghênh đón, đón tiếp. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Thướng môn nghênh tiếp Lục Huệ nương" (Quyển thập lục) Ra trước cửa nghênh đón Lục Huệ nương.
2. Tỉ dụ chuẩn bị chờ đợi để mà sẵn sàng ứng phó khi tình huống xảy ra hoặc thời hậu đến lúc. ◎ Như: "nghênh tiếp chiến đấu" , "nghênh tiếp quốc khánh" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đón rước.

▸ Từng từ:
近接 cận tiếp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giáp gần nhau.

▸ Từng từ:
连接 liên tiếp

liên tiếp

giản thể

Từ điển phổ thông

liên tiếp

▸ Từng từ:
連接 liên tiếp

liên tiếp

phồn thể

Từ điển phổ thông

liên tiếp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nối liền theo nhau.

▸ Từng từ:
酬接 thù tiếp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mời mọc đón rước.

▸ Từng từ:
間接 gián tiếp

gián tiếp

phồn thể

Từ điển phổ thông

gián tiếp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có liên hệ, nhưng bị ngăn cách ở giữa.

▸ Từng từ:
间接 gián tiếp

gián tiếp

giản thể

Từ điển phổ thông

gián tiếp

▸ Từng từ:
應接不暇 ứng tiếp bất hạ

Từ điển trích dẫn

1. Cảnh đẹp nhiều quá, ngắm xem thưởng thức không kịp. ◇ Lưu Nghĩa Khánh : "Tòng San Âm đạo thượng hành, san xuyên tự tương ánh phát, sử nhân ứng tiếp bất hạ" , , 使 (Thế thuyết tân ngữ , Ngôn ngữ ).
2. Đáp ứng không xuể, bận tíu tít. ◇ Văn minh tiểu sử : "Na ta học đường lí đích học sanh, nhĩ dã khứ mãi, ngã dã khứ mãi, chân chánh thị ứng tiếp bất hạ, lợi thị tam bội" , , , , (Đệ tứ nhị hồi).

▸ Từng từ:
移花接木 di hoa tiếp mộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dời hoa ghép cây, chỉ việc làm xảo trá, đổi trắng thay đen.

▸ Từng từ: