拜 - bái
五拜 ngũ bái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạy năm lạy, tức là lễ của bề tôi với vua. Bài Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Trước huân phong nghe phảng phất cung đàn, làn thâm thủy muốn vái lên ngũ bái «.

▸ Từng từ:
交拜 giao bái

Từ điển trích dẫn

1. Vái chào nhau. ◇ Tư trị thông giám : "Dữ Sư Đạc tương kiến ư Diên Hòa các hạ, giao bái như tân chủ chi nghi" , (Hi Tông Quang Khải tam niên ).
2. Theo tục lệ cổ, vợ chồng mới cưới làm lễ vái nhau. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Thỉnh xuất nữ nhi giao bái thành lễ" (Quyển ngũ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vái chào nhau.

▸ Từng từ:
伏拜 phục bái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cúi đầu sát đất mà lạy.

▸ Từng từ:
八拜 bát bái

Từ điển trích dẫn

1. Tám lạy: (1) Lễ tiết ngày xưa đối với thần minh. (2) Lễ tiết đối với "phụ chấp bối" , tức là người ngang tuổi cha mình.
2. Chỉ bạn bè kết nghĩa. § Còn gọi là "bát bái chi giao" , vì đời xưa, bạn bè làm lễ kết nghĩa anh em chị em thì lạy nhau tám lạy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tám lạy. Chỉ bạn bè kết nghĩa. Còn nói là Bát bái chi giao. Vì đời xưa, bạn bè làm lễ kết nghĩaanh em thì lạy nhau tám lạy.

▸ Từng từ:
報拜 báo bái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạy một lần nữa.

▸ Từng từ:
封拜 phong bái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vua ban chức tước cho bề tôi.

▸ Từng từ:
崇拜 sùng bái

sùng bái

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sùng bái, sùng kính, tôn sùng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vái lạy kính trọng — Kính trọng lắm.

▸ Từng từ:
拜会 bái hội

bái hội

giản thể

Từ điển phổ thông

1. tham dự buổi lễ
2. thăm chính thức (ngoại giao)

▸ Từng từ:
拜位 bái vị

Từ điển trích dẫn

1. Bái thụ chức quan. ◇ Tiêu Cám : "Ngao du gia quốc, bái vị phùng thì" , (Dịch lâm , Khảm chi tỉnh ).
2. Vị trí hành lễ khi tế tự.

▸ Từng từ:
拜倒 bái đảo

bái đảo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quỳ gối

▸ Từng từ:
拜別 bái biệt

bái biệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

lạy từ biệt

Từ điển trích dẫn

1. Cáo biệt. ☆ Tương tự: "bái từ" , "cáo từ" , "từ biệt" . ◇ Hồng Lâu Mộng : "Đại Ngọc thính liễu, phương sái lệ bái biệt, tùy liễu nãi nương cập Nhạc phủ trung kỉ cá lão phụ nhân, đăng chu nhi khứ" , , , (Đệ tam hồi) Đại Ngọc nghe xong, gạt nước mắt từ biệt, theo vú nuôi và mấy bà già ở Nhạc phủ đến đón, xuống thuyền đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạy chào mà đi.

▸ Từng từ:
拜别 bái biệt

bái biệt

giản thể

Từ điển phổ thông

lạy từ biệt

▸ Từng từ:
拜命 bái mệnh

Từ điển trích dẫn

1. Thụ mệnh, bái quan nhậm chức.
2. Khiêm xưng không biết hoàn thành sứ mệnh giao phó.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạy mà nhận lệnh, chỉ sự vâng lệnh.

▸ Từng từ:
拜埽 bái tảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lễ ở mộ người chết.

▸ Từng từ:
拜堂 bái đường

bái đường

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. lễ tơ hồng
2. lễ gia tiên, lễ song thân

▸ Từng từ:
拜壽 bái thọ

bái thọ

phồn thể

Từ điển phổ thông

chúc thọ, mừng thọ

Từ điển trích dẫn

1. Chúc mừng sinh nhật, chúc thọ. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tập Nhân tiếu đạo: Giá thị tha lai cấp nhĩ bái thọ. Kim nhi dã thị tha đích sanh nhật, nhĩ dã cai cấp tha bái thọ" : . , (Đệ lục thập nhị hồi) Tập Nhân cười nói: Đấy là chị ấy đến chúc thọ cậu. Nhưng hôm nay cũng là ngày sinh nhật chị ấy, cậu cũng nên chúc thọ chị ấy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạy mừng chúc thọ nhân ngày sinh nhật của người khác.

▸ Từng từ:
拜官 bái quan

Từ điển trích dẫn

1. Trao chức quan, nhậm chức. ◇ Lí Kì : "Lại bộ minh niên bái quan hậu, Tây thành tất dữ cố nhân kì" , 西 (Tống Ngũ thúc nhập kinh ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phong quan tước cho.

▸ Từng từ:
拜寿 bái thọ

bái thọ

giản thể

Từ điển phổ thông

chúc thọ, mừng thọ

▸ Từng từ: 寿
拜师 bái sư

bái sư

giản thể

Từ điển phổ thông

nhận thầy giáo, nhận làm học trò, xin học

▸ Từng từ:
拜師 bái sư

bái sư

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhận thầy giáo, nhận làm học trò, xin học

▸ Từng từ:
拜年 bái niên

bái niên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mừng năm mới, chúc năm mới

Từ điển trích dẫn

1. Chúc mừng năm mới (tập tục). ◇ Nho lâm ngoại sử : "Ngã niên kỉ lão liễu, giá thiên khí lãnh ngã bất năng thân tự lai thế thân gia bái niên" , , (Đệ nhị thập nhất hồi).

▸ Từng từ:
拜恩 bái ân

Từ điển trích dẫn

1. Lạy tạ đã được ban ơn. ◇ Trầm Đức Phù : "Thượng tứ yến thưởng, bái ân giả bách tứ thập thất nhân" , (Dã hoạch biên bổ di , Liệt triều ) Vua ban thưởng yến tiệc, lạy tạ ơn có một trăm bốn mươi bảy người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạy tạ ơn, chỉ sự cám ơn.

▸ Từng từ:
拜手 bái thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạy mà đầu chạm tới tay ( đặt trên đất ).

▸ Từng từ:
拜會 bái hội

bái hội

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. tham dự buổi lễ
2. thăm chính thức (ngoại giao)

▸ Từng từ:
拜服 bái phục

Từ điển trích dẫn

1. Kính phục, bội phục. ◇ Văn minh tiểu sử : "Dĩ kinh bái phục đáo địa, như hà hoàn cảm Ban môn lộng phủ?" , (Đệ tứ thập hồi) Đã thường bội phục sát đất, làm sao mà dám múa rìu qua mắt thợ?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chịu theo người khác, lệ thuộc vào người khác — Ta hiểu theo nghĩa kính trọng và khen ngợi sự tài giỏi của người khác.

▸ Từng từ:
拜渴 bái khát

bái khát

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. thăm hỏi, chào hỏi (người trên)
2. đi thăm đền, đi thăm chùa

▸ Từng từ:
拜爵 bái tước

Từ điển trích dẫn

1. Trao cho tước vị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phong quan tước cho.

▸ Từng từ:
拜物 bái vật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ sự thờ phụng tiền bạc của cải — Chỉ sự tôn một con vật nào làm thần vật để thờ phụng, nói về tôn giáo.

▸ Từng từ:
拜相 bái tướng

Từ điển trích dẫn

1. Nhậm mệnh làm tể tướng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phong người nào làm tướng.

▸ Từng từ:
拜職 bái chức

Từ điển trích dẫn

1. Phong chức quan. ◇ Bắc sử : "Mỗi Lạc trung quý nhân bái chức, đa bằng Thiệu vi tạ chương biểu" , (Hình Thiệu truyện ) Thường khi quý nhân ở Lạc Dương được phong chức quan, phần nhiều nhờ Hình Thiệu làm biểu tạ ơn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phong chức cho vị quan.

▸ Từng từ:
拜表 bái biểu

Từ điển trích dẫn

1. Dâng biểu cho vua. § Ngày xưa bề tôi quỳ gối trình tấu lên vua, nên gọi là "bái biểu" . ◇ Lí Mật : "Thần bất thăng khuyển mã bố cụ chi tình, cẩn bái biểu dĩ văn" , (Trần tình biểu ) Tình khuyển mã sợ sệt, kể sao cho xiết, thần kính lạy dâng biểu xin bệ hạ soi xét.

▸ Từng từ:
拜見 bái kiến

bái kiến

phồn thể

Từ điển phổ thông

thăm hỏi, chào hỏi (người trên)

▸ Từng từ:
拜见 bái kiến

bái kiến

giản thể

Từ điển phổ thông

thăm hỏi, chào hỏi (người trên)

▸ Từng từ:
拜託 bái thác

bái thác

phồn thể

Từ điển phổ thông

yêu cầu, nhờ cậy

Từ điển trích dẫn

1. Xin nhờ cậy, ủy thác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạy mà nhờ cậy. Chỉ sự kính cẩn nhờ vả.

▸ Từng từ:
拜訪 bái phỏng

bái phỏng

phồn thể

Từ điển phổ thông

thăm hỏi

▸ Từng từ:
拜謁 bái yết

Từ điển trích dẫn

1. Bái kiến. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Huynh trưởng lưỡng thứ thân vãng bái yết, kì lễ thái quá hĩ" , (Đệ tam thập bát hồi) Huynh trưởng đã hai lần thân đến bái kiến, lễ nghi như vậy là quá lắm rồi. § Lời Quan Công nói với Lưu Huyền Đức sau hai lần xin yết kiến Khổng Minh mà chưa gặp.
2. Lễ bái, chiêm ngưỡng. ◎ Như: "triêu tịch bái yết" sớm chiều lễ bái.

▸ Từng từ:
拜謝 bái tạ

Từ điển trích dẫn

1. quỳ lạy bày tỏ cảm ơn. ◇ Sử Kí : "Hạng Vương viết: "Tráng sĩ, tứ chi chi tửu." Tắc dữ đẩu chi tửu. Khoái bái tạ, khởi, lập nhi ẩm chi" : ", ." . , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Hạng Vương nói: "Tráng sĩ, ban cho tráng sĩ chén rượu." Liền đưa cho một chén rượu. (Phàn) Khoái lạy tạ, rồi đứng dậy mà uống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạy mà cám ơn. Chỉ sự kính cẩn biết ơn.

▸ Từng từ:
拜讬 bái thác

bái thác

giản thể

Từ điển phổ thông

yêu cầu, nhờ cậy

▸ Từng từ:
拜访 bái phỏng

bái phỏng

giản thể

Từ điển phổ thông

thăm hỏi

▸ Từng từ: 访
拜賀 bái hạ

Từ điển trích dẫn

1. Lạy mừng, kính hạ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạy mừng. Chỉ sự chia vui với người trên.

▸ Từng từ:
拜賜 bái tứ

Từ điển trích dẫn

1. Lạy tạ ơn, bái tạ người ban tặng cho mình. ◇ Lễ Kí : "Đại phu bái tứ nhi thối" 退 (Ngọc tảo ) Quan đại phu lạy tạ rồi lui ra.

▸ Từng từ:
拜跪 bái quỵ

Từ điển trích dẫn

1. quỳ lạy, hai đầu gối quỳ trên đất mà lạy. § Lễ cung kính nhất ngày xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

quỳ lạy.

▸ Từng từ:
拜辭 bái từ

Từ điển trích dẫn

1. Làm lễ lạy từ biệt.
2. Kính từ dùng khi từ biệt. ◇ Nguyên Chẩn : "Nhất tạc bái từ, Thúc du cựu tuế" , (Oanh Oanh truyện ) Mới hôm qua từ tạ, Thoáng chốc đã năm xưa.
3. Bày tỏ từ chối không nhận, tạ tuyệt. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì : "(Đường Minh Hoàng) tương châu tử nhất phong, tư hạ tứ dữ tha. Mai Phi bái từ bất thụ" (), . (Quyển thập tứ) (Đường Minh Hoàng) đem bộ hạt ngọc kín đáo ban tặng cho (Mai Phi). Mai Phi tạ tuyệt không nhận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạy mà đi. Chỉ sự cáo từ kính cẩn.

▸ Từng từ:
拜迎 bái nghênh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạy đón. Chỉ sự đón tiếp kính cẩn.

▸ Từng từ:
拜金 bái kim

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạy tiền, chỉ sự thờ phụng đồng tiền.

▸ Từng từ:
拜門 bái môn

Từ điển trích dẫn

1. Đến cửa nhà người ta để tạ ơn.
2. Ngày xưa, đến nhà có danh vọng hoặc quyền thế, lạy dưới cửa, tự xưng là "môn sanh" . § Đó là nguồn gốc của tục lệ "bái môn" .
3. Tục xưa, vợ chồng cưới nhau được ba ngày, trở về lạy chào bên vợ, gọi là "bái môn" .
4. Một số dân tộc thiểu số, nam nữ tự do kết hợp, sau khi sinh con, cùng nhau đến nhà người nữ cử hành tế lễ, gọi là "bái môn" .
5. Ngày xưa, viên quan mới nhậm chức, đến trước sở quan lạy nghi môn, gọi là "bái môn" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tục xưa, Vợ chồng cưới nhau được 3 ngày, trở về lạy chào bên vợ, gọi là Bái môn — Đến nhà người ta để tạ ơn — Lễ tôn làm thầy, đến nhà người khác xin làm học trò.

▸ Từng từ:
望拜 vọng bái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trông về phương xa mà lạy.

▸ Từng từ:
朝拜 triều bái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chầu lạy vua.

▸ Từng từ:
氾拜 phiếm bái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vái chào chung mọi người, chớ không vái chào riêng từng người. Chào rộng cả.

▸ Từng từ:
禮拜 lễ bái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cúng lạy quỷ thần — Trong Bạch thoại có nghĩa là tuần lễ — Còn có nghĩa là ngày trong tuần lễ. Td: Lễ bái tam ( thứ tư, tức là ngày số 3 trong tuần lễ ).

▸ Từng từ:
褒拜 bao bái

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa tế tự, lạy nhiều lần, gọi là "bao bái" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạy mà rập đầu nhiều lần.

▸ Từng từ:
跪拜 quỵ bái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

quỳ lạy, .

▸ Từng từ:
迎拜 nghênh bái

Từ điển trích dẫn

1. Đón chào lễ bái.

▸ Từng từ:
拜火教 bái hỏa giáo

Từ điển trích dẫn

1. Đạo thờ lửa (Zoroastrianism) ở Ba Tư truyền vào Trung Quốc. § Cũng gọi là "Ba Tư giáo" , "Hiên giáo" .

▸ Từng từ:
拜物教 bái vật giáo

Từ điển trích dẫn

1. Tôn giáo sùng bái các vật tự nhiên (đá, cây, vũ khí...) thời nguyên thủy.
2. Tỉ dụ tin tưởng mê đắm vào một thứ sự vật nào đó. ◎ Như: "kim tiền bái vật giáo" .

▸ Từng từ:
拜金主義 bái kim chủ nghĩa

Từ điển trích dẫn

1. Chủ nghĩa lấy sự sùng bái kim tiền làm trung tâm hành động.

▸ Từng từ:
阿塞拜疆 a tái bái cương

a tái bái cương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nước Azerbaijan

▸ Từng từ: