投 - đầu, đậu
心投 tâm đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ hợp nhau. Thường nói: Tâm đầu ý hợp. Đoạn trường tân thanh : » Hai bên ý hợp tâm đầu «.

▸ Từng từ:
投入 đầu nhập

đầu nhập

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vào cuộc, tham gia vào, can thiệp vào

▸ Từng từ:
投單 đầu đơn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nạp tờ giấy ghi rõ điều cần xin, đòi hỏi của mình.

▸ Từng từ:
投奔 đầu bôn

đầu bôn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tìm chỗ trú, tìm chỗ náu

▸ Từng từ:
投宿 đầu túc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xin ngủ đậu qua đêm.

▸ Từng từ: 宿
投射 đầu xạ

đầu xạ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bắn, phóng

▸ Từng từ:
投戈 đầu qua

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ném cây dáo xuống. Chỉ sự ngưng chiến tranh. Cũng chỉ sự hàng phục.

▸ Từng từ:
投放 đầu phóng

đầu phóng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ném vào, đặt vào

▸ Từng từ:
投机 đầu cơ

đầu cơ

giản thể

Từ điển phổ thông

đầu cơ tích trữ (kinh tế)

▸ Từng từ:
投標 đầu tiêu

đầu tiêu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đấu thầu, đấu giá

▸ Từng từ:
投機 đầu cơ

đầu cơ

phồn thể

Từ điển phổ thông

đầu cơ tích trữ (kinh tế)

Từ điển trích dẫn

1. Máy ném đá (chiến cụ đời xưa).
2. Khí giới có con chốt, cái bật.
3. Liệu đúng thời cơ.
4. Hai bên khế hợp. Sau thường chỉ ý kiến tương hợp. ◇ Trần Nhữ Nguyên : "Tửu phùng tri kỉ thiên chung thiểu, Thoại bất đầu cơ bán cú đa" , (Kim Liên kí , Cấu hấn ).
5. Thừa dịp mưu lợi. ◇ Chu Nhi Phục : "Chu Diên Niên lão thị tố đầu cơ mãi mại, hựu một hữu bổn sự, tối hậu thực quang lạp đảo" , , (Thượng Hải đích tảo thần , Đệ nhất bộ thập ngũ ).
6. (Thuật ngữ Phật giáo) Khế hợp tâm cơ Phật tổ. Ý nói giác ngộ hoàn toàn. ◇ Cổ Tôn Túc Ngữ Lục 宿: "Trí dữ lí minh, cảnh dữ thần hội. Như nhân ẩm thủy, lãnh noãn tự tri. Thành tai thị ngôn dã, nãi hữu "Đầu cơ tụng" vân" , . , . , "" (Phật Nhãn hòa thượng phổ thuyết ngữ lục ).
7. Con dế. Tức "xúc chức" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhào vào dịp tốt, ý nói lợi dụng dịp tốt mà làm lợi riêng cho mình. Hợp nhau, ăn khớp. Cổ thi có câu: » Ngôn bất đầu cơ, bán cú đa «. Nghĩa là nói mà không hợp nhau, thì chỉ nói có nửa câu cũng đã là nhiều.

▸ Từng từ:
投毒 đầu độc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ chất độc vào đồ ăn đồ uống mà giết người.

▸ Từng từ:
投河 đầu hà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gieo mình xuống sông tự tử.

▸ Từng từ:
投票 đầu phiếu

đầu phiếu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bỏ phiếu, bầu cử

Từ điển trích dẫn

1. Bỏ phiếu (tuyển cử hoặc biểu quyết). ◎ Như: "ngã môn dĩ đầu phiếu phương thức, tuyển xuất hạ nhậm ban trưởng" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ tờ giấy tỏ ý kiến của mình vào thùng, để lựa chọn người thay mặt mình, hoặc quyết định về vấn đề gì.

▸ Từng từ:
投稿 đầu cảo

đầu cảo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đóng góp, góp phần

▸ Từng từ: 稿
投筆 đầu bút

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ném cây bút đi, ý nói tòng quân, bỏ văn theo võ. Chinh phụ ngâm khúc của Đặng Trần Côn có câu: » Đầu bút nghiễn hề sự cung đao «. Bà Đoàn thị Điểm dịch rằng: » Xếp bút nghiêng theo việc đao cung «.

▸ Từng từ:
投胎 đầu thai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo tin tưởng xưa, hồn người chết nhập vào một cái bào thai để lại được sinh ra làm người, gọi là đầu thai.

▸ Từng từ:
投資 đầu tư

đầu tư

phồn thể

Từ điển phổ thông

đầu tư, bỏ vốn

Từ điển trích dẫn

1. Lấy tiền vốn, tài vật hoặc sức làm việc, trực tiếp hay gián tiếp tham gia vào việc kinh doanh xí nghiệp. ◇ Diệp Thánh Đào : "(Quần chúng) đề xuất tu kiến Hải Lưu Đồ thủy khố đích yêu cầu, bất dụng quốc gia đầu tư, quần chúng nguyện ý tập trung nhân lực vật lực lai tu kiến" (), , (Bá thượng nhất thiên ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ vốn ra kinh doanh.

▸ Từng từ:
投资 đầu tư

đầu tư

giản thể

Từ điển phổ thông

đầu tư, bỏ vốn

▸ Từng từ:
投軍 đầu quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xung vào lính. Đi lính.

▸ Từng từ:
投轄 đầu hạt

Từ điển trích dẫn

1. "Hạt" cái chốt cắm ngoài đầu trục cho bánh xe không trụt ra được. Đời Hán, Trần Tuân hiếu khách, đem ném đinh chốt trên xe của khách xuống giếng, để giữ khách ở lại. ◇ Hán Thư : "Thủ khách xa hạt đầu tỉnh trung" (Du hiệp truyện , Trần Tuân truyện ) Lấy cái đinh chốt trên xe của khách ném xuống giếng. § "Đầu hạt" chỉ tình lưu luyến khách.

▸ Từng từ:
投醪 đầu dao

Từ điển trích dẫn

1. Đem rượu đổ xuống sông, cùng uống với binh sĩ. Tỉ dụ quân và tướng đồng cam cộng khổ. ◇Ấu học quỳnh lâm : "Việt vương ái sĩ tốt nhi đầu dao, chiến khí bách bội" , (Ẩm thực loại ).

▸ Từng từ:
投降 đầu hàng

đầu hàng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đầu hàng, chịu thua, từ bỏ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xin được chịu thua.

▸ Từng từ:
以卵投石 dĩ noãn đầu thạch

Từ điển trích dẫn

1. Lấy trứng ném đá. Ý nói không tự liệu sức hoặc lấy yếu chống mạnh, kết quả tất nhiên thất bại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy trứng ném đá, ý nói lấy yếu mà chống mạnh, chắc chắn thất bại.

▸ Từng từ:
投鼠忌器 đầu thử kị khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ném chuột lại sợ vỡ đồ đạc quý trong nhà, ý nói muốn trừ cái hại nhỏ nhưng lại sợ gây thành những cái hại lớn.

▸ Từng từ:
臭味相投 xú vị tương đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mùi và vị hợp nhau. Chỉ hai bên hợp nhau, tương đắc lắm.

▸ Từng từ:
針芥相投 châm giới tương đầu

Từ điển trích dẫn

1. Từ thạch hút kim ("châm" ), hổ phách dính hạt cải ("giới" ). Tỉ dụ hai bên tính tình, ngôn ngữ, ý kiến hợp nhau. Cũng như ta nói nghĩa cải duyên kim.

▸ Từng từ:
不信任投票 bất tín nhiệm đầu phiếu

Từ điển phổ thông

bỏ phiếu bất tín nhiệm, bầu cử bất tín nhiệm

▸ Từng từ: