ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
恭 - cung
恭請 cung thỉnh
恭謙 cung khiêm
Từ điển trích dẫn
1. Cung kính khiêm nhượng. § Cũng nói là "cung tốn" 恭遜. ◇ Cửu Long bôi truyền kì 九龍杯傳奇: "Tha hướng lão nhân thâm cúc nhất cung, cung khiêm địa thuyết: Tôn kính đích bác sĩ tiên sanh, ngã thị lệnh ái tại Đông Phương Đại Học đích đồng học" 他向老人深鞠一躬, 恭謙地說: 尊敬的博士先生, 我是令愛在東方大學的同學 (Tam 三).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kính cẩn nhún nhường. Cũng nói Khiêm cung.
▸ Từng từ: 恭 謙
恭謹 cung cẩn
Từ điển trích dẫn
1. Cung kính cẩn thận. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Duy trưởng tử Tào Phi, đốc hậu cung cẩn, khả kế ngã nghiệp" 惟長子曹丕, 篤厚恭謹, 可繼我業 (Đệ thất thập bát hồi) Chỉ có con trưởng là Tào Phi, có bụng thành thực cung kính cẩn thận, có thể nối nghiệp ta.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thận trọng kính cẩn.
▸ Từng từ: 恭 謹
恭賀 cung hạ
Từ điển trích dẫn
1. Kính mừng. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Đắc thử thiêm giả, tất đắc quý tế, đại gia cung hạ nhất bôi, cộng đồng ẩm nhất bôi" 得此籤者, 必得貴婿, 大家恭賀一杯, 共同飲一杯 (Đệ lục thập tam hồi) Ai rút được thẻ này, tất lấy được chồng sang. Mọi người mừng một chén rồi cùng uống một chén.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kính mừng.
▸ Từng từ: 恭 賀
恭順 cung thuận
恭顺 cung thuận
出小恭 xuất tiểu cung
Từ điển trích dẫn
1. Tiểu tiện. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tần Chung sấn thử hòa Hương Liên tễ mi lộng nhãn, đệ ám hiệu nhi, nhị nhân giả trang xuất tiểu cung, tẩu đáo hậu viện thuyết tư kỉ thoại" 秦鐘趁此和香憐擠眉弄眼, 遞暗號兒, 二人假裝出小恭, 走到後院說私己話 (Đệ cửu hồi) Tần Chung thừa dịp liền đầu mày khóe mắt với Hương Liên. Hai người ra hiệu với nhau giả cách đi tiểu, chạy ra sau nhà trò chuyện.
▸ Từng từ: 出 小 恭