念 - niệm
伏念 phục niệm

Từ điển trích dẫn

1. Lui về tự kiểm điểm, xét mình. ◇ Đông Phương Sóc : "Phục niệm tư quá hề, vô khả cải giả" , (Thất gián , Sơ phóng ).
2. Kính từ thường dùng trong thư từ đối với bậc tôn giả. ☆ Tương tự: "phục duy" . ◇ Hàn Dũ : "Phục niệm kim hữu nhân nhân tại thượng vị, nhược bất vãng cáo chi nhi toại hành, thị quả ư tự khí, nhi bất dĩ cổ chi quân tử chi đạo đãi ngô tướng dã" , , , (Thượng tể tướng thư ).
3. Xin bậc trên thể sát hạ tình (kính từ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Phục duy .

▸ Từng từ:
妄念 vọng niệm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ý nghĩ bậy bạ xấu xa.

▸ Từng từ:
念日 niệm nhật

niệm nhật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngày lễ kỷ niệm, ngày tưởng niệm

▸ Từng từ:
念頭 niệm đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ý nghĩ.

▸ Từng từ:
怀念 hoài niệm

hoài niệm

giản thể

Từ điển phổ thông

hoài niệm, kỷ niệm, hoài ức

▸ Từng từ: 怀
惡念 ác niệm

Từ điển trích dẫn

1. Ý niệm tà ác. ◇ Bồ đề tâm luận : "Túc ương vị điễn, ác niệm toàn khởi" 宿, .

▸ Từng từ:
意念 ý niệm

ý niệm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ý niệm, quan niệm, khái niệm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều mình có trong trí về một sự vật ở bên ngoài.

▸ Từng từ:
憶念 ức niệm

Từ điển trích dẫn

1. Nghĩ tới, tưởng nhớ. ◎ Như: "tha tuy viễn tại quốc ngoại, khước thường ức niệm cố hương đích gia nhân cập bằng hữu" , .

▸ Từng từ:
懷念 hoài niệm

hoài niệm

phồn thể

Từ điển phổ thông

hoài niệm, kỷ niệm, hoài ức

Từ điển trích dẫn

1. Nghĩ nhớ, hoài tưởng, tư niệm. ◎ Như: "hoài niệm cố hương" § Cũng nói là: "hoài tưởng" , "tư niệm" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tưởng nhớ tới.

▸ Từng từ:
懸念 huyền niệm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo nghĩ canh cánh bên lòng.

▸ Từng từ:
掛念 quải niệm

quải niệm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

liên quan, dính líu

▸ Từng từ:
撫念 phủ niệm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghĩ tới và vỗ về, chỉ sự chăm sóc của người trên đối với kẻ dưới.

▸ Từng từ:
概念 khái niệm

khái niệm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khái niệm, ý niệm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời suy nghĩ bao gồm trong một phạm vi nào ( chẳng hạn cây cỏ, thú vật và người, cho ta khái niệm về sinh vật ).

▸ Từng từ:
正念 chánh niệm

Từ điển trích dẫn

1. Phép tu hành, nhánh thứ bảy trong "bát chánh đạo" .
2. Giác ngộ tính Không — "không tính" (śūnyatā), từ bỏ mọi thắc mắc về có (hữu) và không (vô).

▸ Từng từ:
眷念 quyến niệm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhớ tới, nghĩ tới.

▸ Từng từ:
紀念 kỉ niệm

kỉ niệm

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Nghĩ nhớ, hoài niệm. § Cũng viết là "kỉ niệm" . ◇ Tào Ngu : "Nhĩ khán giá ta gia cụ đô thị nhĩ dĩ tiền đính hỉ hoan đích đông tây, đa thiếu niên ngã tổng thị lưu trước, vi trước kỉ niệm nhĩ" 西, , (Lôi vũ , Đệ nhị mạc).
2. Vật phẩm dùng làm kỉ niệm. ◎ Như: "ngã tống cấp nhĩ nhất trương chiếu phiến tác cá kỉ niệm" .
3. Chỉ ngày kỉ niệm hoặc những hoạt động về kỉ niệm. ◇ Ba Kim : "Tái quá ngũ niên tiện thị Đồ Cách Niết Phu (Ivan Tourgueniev, 1818-1883) thệ thế đích nhất bách chu niên kỉ niệm" 便 (Quan ư "Phụ dữ tử" ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghi nhớ không quên.

kỷ niệm

phồn thể

Từ điển phổ thông

kỷ niệm

▸ Từng từ:
纪念 kỷ niệm

kỷ niệm

giản thể

Từ điển phổ thông

kỷ niệm

▸ Từng từ:
觀念 quan niệm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều nghĩ ngợi hoặc cảm thấy một sự việc, một vấn đề.

▸ Từng từ:
誦念 tụng niệm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đọc sách Phật và đọc tên chư Phật.

▸ Từng từ:
追念 truy niệm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tưởng nhớ người đã khuất.

▸ Từng từ:
雜念 tạp niệm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ý nghĩ vặt vãnh.

▸ Từng từ: