志 - chí
典志 điển chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Văn chép lại các phép tắc xưa.

▸ Từng từ:
初志 sơ chí

Từ điển trích dẫn

1. Chí nguyện có từ trước. ☆ Tương tự: "sơ nguyện" . ◇ Liêu trai chí dị : "Tân khổ bạt thiệp nhi lai, vị phụ cốt nhĩ. Nhữ bất quy, sơ chí vi hà dã?" , . , (Trần Tích Cửu ) Con khổ sở lặn lội tới đây chỉ vì tìm hài cốt của cha. Nay nếu không về thì chí nguyện trước thế nào?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ý muốn có từ ban đầu.

▸ Từng từ:
同志 đồng chí

đồng chí

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đồng chí, bạn

Từ điển trích dẫn

1. Người cùng chí thú. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Lạc đắc dữ nhị tam đồng chí, tửu dư phạn bão, vũ tịch đăng song chi hạ, đồng tiêu tịch mịch" , , , (Đệ nhất bách nhị thập hồi) Vui được với mấy người chí thú tương đồng, khi cơm no rượu say, đêm mưa đèn sáng, cùng làm cho tiêu tan hết quạnh hiu.
2. Người cùng chí hướng, cùng phấn đấu cho một sự nghiệp chung. Đặc chỉ người cùng là thành viên của một chính đảng.
3. Tiếng xưng hô giữa hai bên (thông dụng ở Trung Quốc ngày nay). ◎ Như: "đồng chí, thượng hỏa xa trạm vãng na nhi tẩu?" , ?
4. Người đồng tâm. Chỉ vợ chồng. ◇ Bào Chiếu : "Lãm vật hoài đồng chí, Như hà phục quai biệt" , (Đại bi tai hành ).
5. Kết làm vợ chồng. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Chu nhân vọng tưởng năng đồng chí, Nhất nguyệt không tương tân phụ hô" , (Quyển nhị thập thất).
6. Phiếm chỉ đồng tính, tính chất tương đồng. Thường chỉ đồng tính luyến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng ý hướng, cùng có niềm mong mỏi.

▸ Từng từ:
喪志 táng chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nản lòng ( mất hết ý chí ).

▸ Từng từ:
喬志 kiêu chí

kiêu chí

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Ý chí kiêu dật.

kiều chí

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Ý chí kiêu dật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng muốn cao xa.

▸ Từng từ:
地志 địa chí

địa chí

giản thể

Từ điển phổ thông

sách ghi chép về một địa danh

Từ điển trích dẫn

1. Sách thời cổ biên chép về dân phong, sản vật, địa thế các địa phương. § Cũng viết là "địa chí" .
2. Sách địa dư (nói chung). § Còn gọi là "dư chí" 輿.

▸ Từng từ:
堅志 kiên chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ vững lòng mong muốn cao cả.

▸ Từng từ:
墓志 mộ chí

mộ chí

giản thể

Từ điển phổ thông

văn viết trên mộ

▸ Từng từ:
壯志 tráng chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ý muốn to lớn mạnh mẽ.

▸ Từng từ:
大志 đại chí

đại chí

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chí lớn, có chí hướng

▸ Từng từ:
失志 thất chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không thỏa lòng mong muốn. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Khi đắc chí lại có khi thất chí «.

▸ Từng từ:
彊志 cương chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhớ dai, trí nhớ tốt. Còn nói là Cương kí.

▸ Từng từ:
得志 đắc chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thỏa được lòng muốn to lớn của mình — Ta còn hiểu là vẻ vênh vang sung sướng, tự cho là giỏi.

▸ Từng từ:
心志 tâm chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung lòng dạ và ý nghĩ.

▸ Từng từ:
志向 chí hướng

Từ điển trích dẫn

1. Xu hướng của ý chí. § Cũng như "lí tưởng" , "chí nguyện" , "ý hướng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng muốn cao cả và đường lối hoạt động để theo.

▸ Từng từ:
志士 chí sĩ

Từ điển trích dẫn

1. Người có lí tưởng, chí hướng cao xa. ◇ Mạnh Tử : "Chí sĩ bất vong tại câu hác, dũng sĩ bất vong táng kì nguyên" , (Đằng Văn Công hạ ) Bậc chí sĩ không ngại chết nơi hang ngòi, bậc dũng sĩ không sợ chết mất đầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có lòng muốn cao cả to lớn.

▸ Từng từ:
志氣 chí khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng muốn cao cả và nghị lực mạnh mẽ.

▸ Từng từ:
志行 chí hạnh

Từ điển trích dẫn

1. Chí hướng và phẩm hạnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng muốn cao cả và nết tốt.

▸ Từng từ:
志趣 chí thú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi mà lòng dạ hướng về — Ta còn hiểu là để hết lòng hết dạ vào.

▸ Từng từ:
志願 chí nguyện

Từ điển trích dẫn

1. Hi vọng trong lòng. ◇ Kê Khang : "Trọc tửu nhất bôi, đàn cầm nhất khúc, chí nguyện tất hĩ" , , (Dữ San Cự Nguyên tuyệt giao thư ).
2. Tự nguyện. ◎ Như: "chí nguyện binh" quân tình nguyện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng muốn mạnh mẽ — Tự lòng mình muốn, không ai bắt buộc.

▸ Từng từ:
快志 khoái chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thích ý. Vui sướng. » Kẻ xem khoái chí, người gào thất thanh « ( Quan Âm Thị Kính ).

▸ Từng từ:
意志 ý chí

ý chí

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ý chí, quyết chí, nguyện vọng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lòng muốn mạnh mẽ, nhất định phải thực hiện cho bằng được.

▸ Từng từ:
才志 tài chí

tài chí

giản thể

Từ điển phổ thông

tài giỏi sáng suốt

▸ Từng từ:
挫志 tỏa chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nản lòng.

▸ Từng từ:
日志 nhật chí

nhật chí

giản thể

Từ điển phổ thông

tạp chí ra hàng ngày

▸ Từng từ:
有志 hữu chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có lòng mong muốn cao cả, lớn lao.

▸ Từng từ:
标志 tiêu chí

tiêu chí

giản thể

Từ điển phổ thông

1. ký hiệu
2. tiêu chí, chỉ tiêu đánh giá, dấu hiệu

▸ Từng từ:
標志 tiêu chí

tiêu chí

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. ký hiệu
2. tiêu chí, chỉ tiêu đánh giá, dấu hiệu

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như "lập chí" . § Xem từ này.

▸ Từng từ:
決志 quyết chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhất định không thay đổi ý định. Ca dao có câu: » Làm trai quyết chí tu thân, công danh chớ vội nợ nần chớ lo «.

▸ Từng từ:
潛志 tiềm chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng muốn ngấm ngầm, theo đuổi việc gì.

▸ Từng từ:
異志 dị chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ khác, chỉ sự bội phản.

▸ Từng từ:
短志 đoản chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chí khí ngắn, ý nói không có chí lớn.

▸ Từng từ:
立志 lập chí

Từ điển trích dẫn

1. Thụ lập chí hướng, quyết tâm. ◇ Liệt nữ truyện : "Ngã bổn lập chí dữ Âm Thị đồng huyệt, nhi bất miễn bức bách, toại chí ư thử, tố tình bất toại, nại hà?" , , , , ? (Âm Du thê ).
2. Ý chí vững vàng độc lập. ◇ Mạnh Tử : "Cố văn Bá Di chi phong giả, ngoan phu liêm, nọa phu hữu lập chí" , , (Vạn Chương hạ ) Cho nên nghe được phong độ của Bá Di, kẻ tham lam trở thành trong sạch liêm khiết, người biếng nhác có được ý chí vững vàng độc lập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tạo dựng cái ý muốn cao cả mạnh mẽ để theo đuổi. Lời khuyên học trò của Nguyễn Bá Học có câu: » Làm trai lập chí, có lẽ đâu muôn sự cứ nhờ trời «.

▸ Từng từ:
篤志 đốc chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lòng chuyên chú vào điều mong ước.

▸ Từng từ:
薄志 bạc chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chí khí mỏng manh yếu đuối.

▸ Từng từ:
逞志 sính chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thích ý. Vui thích trong lòng mà lộ ra ngoài. Như: Khoái chí.

▸ Từng từ:
遂志 toại chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thỏa lòng ước muốn.

▸ Từng từ:
遠志 viễn chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng muốn cao xa.

▸ Từng từ:
適志 thích chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đúng với ý muốn của mình. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Sách có chữ Nhân sinh thích chí «.

▸ Từng từ:
鋭志 nhuệ chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng mong muốn mạnh mẽ, cứng cỏi.

▸ Từng từ:
雜志 tạp chí

tạp chí

giản thể

Từ điển phổ thông

tạp chí

▸ Từng từ:
騁志 sính chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hành động theo chí hướng của mình.

▸ Từng từ:
輿地志 dư địa chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tác phẩm của Nguyễn Trãi đời Lê. Xem vần Trãi.

▸ Từng từ: 輿
嘉定通志 gia định thông chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sách ghi chép lịch sử và địa lí đất Gia định về thời các chúa Nguyễn, cho biết việc các chúa Nguyễn đánh chiếm và khai thác đất này. Tác giả là Trịnh Hoài Đức. Xem tiểu truyện ở vần Đức.

▸ Từng từ:
有志竟成 hữu chí cánh thành

Từ điển trích dẫn

1. Có chí thì nên.

▸ Từng từ:
海陽志略 hải dương chí lược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách của Ngô Thời Sĩ, danh sĩ thời Lê mạt, khảo về lịch sử, địa dư và nhân vật của tỉnh Hải Dương. Xem tiểu sử tác giả ở vần Sĩ.

▸ Từng từ:
大南一統志 đại nam nhất thống chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sách địa lí đầy đủ nhất nước ta, do Quốc sử quán vâng mệnh vua Tự Đức soạn từ năm 1865 đến 1882.

▸ Từng từ:
方亭地志類 phương đình địa chí loại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách về địa dư nước ta của Nguyễn Văn Siêu, danh sĩ đời Nguyễn, bài tựa viết năm 1862, niên hiệu Tự Đức 15. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Siêu.

▸ Từng từ:
皇越地與志 hoàng việt địa dư chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sách chép địa lí nước ta của Phan Huy Chú, học giả thời Minh Mệnh nhà Nguyễn.

▸ Từng từ:
皇黎一統志 hoàng lê nhất thống chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem An nam nhất thống chí.

▸ Từng từ:
同慶輿地志略 đồng khánh dư địa chí lược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên bộ sách địa dư do các quan phụng mệnh vua, soạn năm 1886 ( Đồng Khánh nguyên niên ), kể rõ tên các xã, tổng, phủ, huyện, kèm theo bản đồ, nhưng không chép các tỉnh Nam phần, vì đã cắt nhường cho Pháp.

▸ Từng từ: 輿
大南輿地志約編 đại nam dư địa chí ước biên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sách về địa lí Việt Nam của Cao Xuân Dục, danh triều Nguyễn. Xem tiểu sử tác giả vần Dục.

▸ Từng từ: 輿