式 - thức
中式 trung thức

trung thức

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kiểu Trung Quốc

trúng thức

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "trúng cách" .

▸ Từng từ:
仪式 nghi thức

nghi thức

giản thể

Từ điển phổ thông

nghi thức, nghi lễ

▸ Từng từ:
儀式 nghi thức

nghi thức

phồn thể

Từ điển phổ thông

nghi thức, nghi lễ

Từ điển trích dẫn

1. Hình thức trật tự cử hành điển lễ. ◎ Như: "nghi thức giản đan nhi long trọng" .
2. Nghi thái. ◇ Vương Xán : "Biểu lục kí chi nghi thức" (Mã não lặc phú ) Hiển dương nghi thái của ngựa lục ngựa kí.
3. Cách thức chế độ trắc định "lịch nhật" . § "Lịch nhật" là sách lịch ghi năm tháng, tiết khí, cát hung, nghi kị.
4. Phép tắc, mô thức. ◇ Tô Triệt : "Tương nghi thức ư văn khảo, dĩ giáo hiếu ư chư hầu" , (Hoàng thái hậu đáp thư ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách bên ngoài để biểu lộ cái lễ.

▸ Từng từ:
公式 công thức

công thức

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

công thức

Từ điển trích dẫn

1. Trong khoa học, chỉ quan hệ nhất định nào đó (định luật hoặc định lí) biểu thị bằng kí hiệu.
2. Cách thức thông dụng.
3. Phương thức, phương pháp có thể ứng dụng cho các sự vật đồng loại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tắc chung, nhất định phải theo.

▸ Từng từ:
合式 hợp thức

hợp thức

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hợp thức, hợp cách, đúng cách

Từ điển trích dẫn

1. Đúng cách thức quy định. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Hoàn hữu na ta trướng mạn liêm tử tịnh trần thiết ngoạn khí cổ đổng, khả dã đô thị nhất xứ nhất xứ hợp thức phối tựu đích?" , (Đệ thập thất hồi) Nhưng màn, rèm và các món đồ cổ trần thiết đã xếp đặt đâu vào đấy chưa?
2. Thích nghi, phù hợp thật tế.
3. Thỏa đáng.
4. Đầu hợp, khế hợp. ◇ Hồ Dã Tần : "Chánh thị ngận hợp thức đích nhất đối bạn lữ" (Quang minh tại ngã môn đích tiền diện , Nhị ngũ).
5. Hợp ý, vừa ý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đúng cách, được nhìn nhận.

▸ Từng từ:
式微 thức vi

Từ điển trích dẫn

1. Suy vi, suy bại, sa sút. ◇ Liêu trai chí dị : "Bộc tức thức vi, do thị thế duệ, hà chí hạ hôn ư thị quái" , , (Liễu Sinh ) Tôi dù sa sút, cũng là con nhà thế gia, đâu đến nỗi phải hạ mình cầu hôn qua bọn mối lái ở chợ.

▸ Từng từ:
式樣 thức dạng

thức dạng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dạng, hình thức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái kiểu. Cái lối.

▸ Từng từ:
形式 hình thức

hình thức

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hình thức, hình thái, dạng

Từ điển trích dẫn

1. Ngoại quan, ngoại hình.
2. Thể thức tác phẩm văn học. § Như thơ, văn xuôi, tiểu thuyết, v.v. Nói tương đối với "nội dung" .
3. Biểu tượng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cách bên ngoài. Cái kiểu.

▸ Từng từ:
新式 tân thức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kiểu cách mới.

▸ Từng từ:
方式 phương thức

phương thức

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phương thức, cách thức, biện pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Phương cách .

▸ Từng từ:
服式 phục thức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kiểu quần áo.

▸ Từng từ:
样式 dạng thức

dạng thức

giản thể

Từ điển phổ thông

dạng, loại, loài, cách thức

▸ Từng từ:
格式 cách thức

cách thức

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cách thức, hình thức

Từ điển trích dẫn

1. Quy tắc, thể lệ, thể thức. ◇ Tân Ngũ đại sử : "Thập nhị nguyệt Quý Dậu, ban luật lệnh cách thức" , (Lương Thái Tổ kỉ hạ ).
2. Dạng thức, hình thức, cách cục. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Cố kì cách thức phối sắc giai tòng nhã bổn lai, phi nhất vị nùng diễm tượng công khả bỉ" , (Đệ ngũ thập tam hồi) Cho nên dạng thức, màu sắc đều đậm đà, tinh xảo, không một ai có thể sánh kịp.

▸ Từng từ:
模式 mô thức

mô thức

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cách thức, phương pháp

▸ Từng từ:
樣式 dạng thức

dạng thức

phồn thể

Từ điển phổ thông

dạng, loại, loài, cách thức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kiểu, chẳng hạn kiểu quần áo ( stile ).

▸ Từng từ:
款式 khoản thức

Từ điển trích dẫn

1. Kiểu, thức dạng. § Tiếng Anh: style. ◎ Như: "giá y phục đích khoản thức thị tối tân lưu hành đích" .

▸ Từng từ:
歐式 âu thức

Từ điển trích dẫn

1. Mô phỏng phong cách Âu châu. ◎ Như: "Âu thức kiến trúc" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kiểu tây. Như Âu dạng .

▸ Từng từ:
正式 chánh thức

chánh thức

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Pháp thức. ◇ Tạ Trăn : "Thảo mao tiện tử, chí ngu cực lậu, đãn dĩ thanh luật chi học thỉnh ích, nhân chiết trung tứ phương nghị luận, dĩ vi chánh thức" , , , , (Tứ minh thi thoại , Quyển tam).
2. Hợp tiêu chuẩn, được công nhận. ◎ Như: "chánh thức bỉ tái" .
3. Phù hợp với quy định (về mặt pháp luật). ◎ Như: "chánh thức hôn nhân" .

chính thức

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chính thức, được công nhận rộng rãi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách thế đúng — Đúng cách, được nhìn nhận.

▸ Từng từ:
法式 pháp thức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối do luật lệ ấn định.

▸ Từng từ:
矜式 căng thức

Từ điển trích dẫn

1. Tôn kính và học theo. ◇ Mạnh Tử : "Ngã dục trung quốc nhi thụ Mạnh Tử thất, dưỡng đệ tử dĩ vạn chung, sử chư đại phu, quốc nhân giai hữu sở căng thức" , , 使, (Công Tôn Sửu hạ ) (Nhà vua nói:) Ta muốn dựng lên một học hiệu ở trong nước và giao phó cho ông Mạnh Tử, cấp cho nhiều tiền của để nuôi dạy học trò. (Làm như vậy) để cho các quan đại phu và nhân dân đều có cơ sở mà tôn kính và học theo.
2. Làm khuôn phép, biểu thị phép tắc. ◇ Phùng Quế Phân : "Thâm cụ đức bạc học thiển, vô túc căng thức lư lí" , (Canh ngư hiên kí ) Rất lo sợ vì đức mỏng học cạn, không đủ làm khuôn phép cho làng xóm.
3. Gương mẫu, mẫu mực. ◇ Quy Hữu Quang : "Duy tiên sanh chi hiếu hữu ôn lương, chân hương lí căng thức" , (Tế Chu Nhụ hưởng văn ).

▸ Từng từ:
程式 trình thức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái phép tắt nhất định phải theo.

▸ Từng từ:
等式 đẳng thức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh từ Toán học, chỉ hai lượng bằng nhau, được biểu diễn bằng hai mệnh đề toán học tương đương.

▸ Từng từ:
舊式 cựu thức

Từ điển trích dẫn

1. Hình thức hoặc dạng thức cũ. ◎ Như: "tha thiên hiếu xuyên cựu thức đích y phục" 穿.
2. Truyền thống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kiểu cũ. Kiểu xưa.

▸ Từng từ:
西式 tây thức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kiểu Âu Mĩ.

▸ Từng từ: 西
體式 thể thức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối định sẵn để theo.

▸ Từng từ:
合式化 hợp thức hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho trở thành đúng cách, để được nhìn nhận.

▸ Từng từ:
程式語言 trình thức ngữ ngôn

Từ điển phổ thông

ngôn ngữ lập trình máy tính

▸ Từng từ:
程式语言 trình thức ngữ ngôn

Từ điển phổ thông

ngôn ngữ lập trình máy tính

▸ Từng từ:
非对称式数据用户线 phi đối xứng thức số cứ dụng hộ tuyến

Từ điển phổ thông

đường truyền thông tin số bất đối xứng ADSL

▸ Từng từ: 线
非對稱式數據用戶線 phi đối xứng thức số cứ dụng hộ tuyến

Từ điển phổ thông

đường truyền thông tin số bất đối xứng ADSL

▸ Từng từ: