幸 - hạnh
不幸 bất hạnh

bất hạnh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bất hạnh, không may

Từ điển trích dẫn

1. Chẳng may, vận khí không tốt, gặp sự không thuận lợi. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Quốc gia bất hạnh, yêm quan lộng quyền, dĩ trí vạn dân đồ thán" , , (Đệ tam hồi) Nước nhà không may, bị bọn hoạn quan lộng quyền, đến nỗi muôn dân lầm than.
2. Tai họa bất ngờ. ◎ Như: "tao ngộ bất hạnh" gặp phải tai họa bất ngờ.
3. Chết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chẳng may.

▸ Từng từ:
寵幸 sủng hạnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Được yêu quý.

▸ Từng từ:
幸好 hạnh hảo

hạnh hảo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

may mắn, may thay

▸ Từng từ:
幸福 hạnh phúc

hạnh phúc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hạnh phúc, sung sướng, vui sướng

Từ điển trích dẫn

1. Mong chờ được hưởng những sự tốt lành (phú, quý, thọ khảo, khang kiện, v.v.) ◇ Ngụy Nguyên : "Bất hạnh phúc, tư vô họa; bất hoạn đắc, tư vô thất" , ; , (Mặc cô hạ , Trị thiên ) Không trông chờ những điều tốt lành thì có đâu tai họa; không bận lòng lấy được thì nào có gì mất.
2. Đời sống và cảnh ngộ làm cho tâm tình người ta dễ chịu thư sướng. ◇ Tào Ngu : "Ngã môn đô hoàn niên khinh, ngã môn tương lai nhất định tại giá thế giới vị trước nhân loại mưu hạnh phúc" , (Lôi vũ , Đệ tam mạc).
3. Chỉ sinh hoạt, cảnh ngộ... vừa lòng mãn ý. ◇ Chu Nhi Phục : "Đào A Mao tiện mộ Trương Học Hải đích hạnh phúc đích gia đình sanh hoạt" (Thượng Hải đích tảo thần , Đệ nhất bộ bát ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều may mắn, sung sướng được hưởng.

▸ Từng từ:
幸臣 hạnh thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người bề tôi được vua yêu.

▸ Từng từ:
幸虧 hạnh khuy

Từ điển trích dẫn

1. May sao, may mà. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Hạnh khuy vũ bất tằng hạ đích đại, na thuyền liên dạ đích tẩu" , (Đệ tứ thập bát hồi) May mà mưa không lớn lắm, nên thuyền ra đi được ngay đêm đó.
2. ☆ Tương tự: "khuy đắc" , "hạnh khuy" , "hạnh hảo" , "hạnh nhi" .

▸ Từng từ:
幸运 hạnh vận

hạnh vận

giản thể

Từ điển phổ thông

vận may, dịp may, cơ hội

▸ Từng từ:
幸遇 hạnh ngộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

May mắn mà gặp gỡ.

▸ Từng từ:
幸運 hạnh vận

hạnh vận

phồn thể

Từ điển phổ thông

vận may, dịp may, cơ hội

▸ Từng từ:
榮幸 vinh hạnh

vinh hạnh

phồn thể

Từ điển phổ thông

vinh hạnh, vinh dự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ vang may mắn.

▸ Từng từ:
欣幸 hân hạnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui mừng được may mắn.

▸ Từng từ:
游幸 du hạnh

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ đế vương hoặc hậu phi xuất du. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Đãi quý phi du hạnh thì, tái thỉnh định danh, khởi bất lưỡng toàn?" , , (Đệ thập thất hồi) Chờ khi quý phi đi du ngoạn, sẽ xin người đặt tên, như thế có lưỡng tiện hơn không?

▸ Từng từ:
荣幸 vinh hạnh

vinh hạnh

giản thể

Từ điển phổ thông

vinh hạnh, vinh dự

▸ Từng từ:
萬幸 vạn hạnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Muôn phần may mắn. Tiếng dùng nói trong sự xã giao, khi được giới thiệu với người lạ — Pháp danh của vị cao tăng đời Lí, thầy học của Lí Thái Tổ.

▸ Từng từ:
幸蜀歌 hạnh thục ca

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bài văn nôm làm theo thể Lục bát của bà Nguyễn Nhược Thị, làm chức Tiệp dư trong cung đời Tự Đức, kể lại việc kinh đô Huế thất thủ năm 1885, vua Hàm Nghi phải bỏ kinh đô mà chạy ( giống như vua Đường Huyền Tông bỏ kinh đô chạy vào đất thục ). Xem tiểu sử tác giả ở vần Nhược.

▸ Từng từ: