巴 - ba
下巴 hạ ba

hạ ba

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cằm

▸ Từng từ:
嘴巴 chủy ba

Từ điển trích dẫn

1. Mồm, miệng. ◎ Như: "khứ bả chủy ba sát can tịnh" lau mồm cho sạch.
2. Mặt, má. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Phượng Thư thính liễu, nhất khang hỏa đô phát tác khởi lai, hát lệnh: Đả chủy ba" , , : (Đệ lục thập thất hồi) Phượng Thư nghe nói, tức lộn ruột lên, quát: Tát vào mặt nó.

▸ Từng từ:
尾巴 vĩ ba

vĩ ba

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái đuôi

▸ Từng từ:
巴士 ba sĩ

ba sĩ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xe búyt

Từ điển trích dẫn

1. Một loại xe cỡ lớn dùng để chuyên chở người: xe ca, xe búyt. § Phiên âm tiếng Anh "bus". ◎ Như: "công cộng ba sĩ" .

▸ Từng từ:
巴尔 ba nhĩ

ba nhĩ

giản thể

Từ điển phổ thông

biển Baltic

▸ Từng từ:
巴巴 ba ba

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng trẻ con gọi cha. § Cũng như "bả bả" .
2. Cái tát tai. ◇ Đãng khấu chí : "Nhất thanh hô hát, hướng na tả biên diện giáp thượng túc túc đích am liễu nhị thập cá đại ba ba" , (Đệ bát thập hồi).
3. Đồ ăn. Tức là bánh "bột bột" . ◇ Tôn Cẩm Tiêu : "Kim tiểu nhi hô điểm tâm vi ba ba, tức bắc phương ngôn bột bột" , (Nam thông phương ngôn sơ chứng , Tứ).
4. (Tiếng địa phương) Cứt, phẩn. ◇ Kháng Nhật ca dao : "Ngũ sắc kì (Ngụy Mãn kì) bất dụng quải, tái quá tam niên sát ba ba" (滿), .
5. Nóng lòng, mong mỏi. ◇ Trương Quốc Tân : "Nhãn ba ba bất kiến hài nhi hồi lai" (Tiết Nhân Quý , Đệ nhị chiệp).
6. Đặc biệt, cố ý, cất công. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Ngã ba ba đích xướng hí bãi tửu, vị tha môn bất thành?" , ? (Đệ nhị nhị hồi) (Giả Mẫu nói:) Ta cất công bày ra tiệc rượu, ca hát có phải vì các bà ấy đâu!
7. Dính chặt, dính cục. ◇ Chu Lập Ba : "Cật vãn phạn thì, kháng trác thượng bãi trước chử đắc niêm niêm ba ba đích đậu giác" , (Bạo phong sậu vũ , Đệ nhất bộ tứ).
8. Tiếng cuối câu, biểu thị trạng mạo. ◇ Lí Ngư : "Nhược bất hồi tha nhất cú, giáo tha một thú ba ba đích" , (Thận trung lâu , Song đính ).
9. Từ tượng thanh. ◇ Quản Hoa : "Môn xao đích ba ba san hưởng" (Tam nguyệt câu lưu ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng trẻ con gọi cha — Dính chặt không rời — Vẻ bận rộn gấp rút.

▸ Từng từ:
巴掌 ba chưởng

ba chưởng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bàn tay

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỗ tay — Cáo bạt tay, tát tai.

▸ Từng từ:
巴望 ba vọng

ba vọng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trông ngóng, mong ngóng, trông mong

▸ Từng từ:
巴爾 ba nhĩ

ba nhĩ

phồn thể

Từ điển phổ thông

biển Baltic

▸ Từng từ:
巴籬 ba li

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hàng rào.

▸ Từng từ:
巴結 ba kết

ba kết

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. nịnh nọt, nịnh hót, bợ đỡ
2. hăng say

Từ điển trích dẫn

1. Xu phụ, phụng thừa. ◇ Nhi nữ anh hùng truyện : "Ba kết thượng ti, hảo mưu thăng chuyển" , (Đệ nhất hồi) Xu phụ cấp trên, mưu cầu thăng quan tiến chức.
2. Gắng gượng. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nhược thuyết nhất nhị bách, nô tài hoàn khả ba kết; giá ngũ lục bách, nô tài nhất thì na lí bạn đắc lai" , ; , (Đệ lục thập tứ hồi) Nếu một hai trăm con có thể gắng gượng được, chứ những năm sáu trăm thì con lấy đâu ra.
3. Nỗ lực, gắng sức. ◇ Lưu Đình Tín : "Đốc đốc mịch mịch chung tuế ba kết, Cô cô lánh lánh triệt dạ tư ta" , (Tưởng nhân sanh khúc ) Lẩn quẩn loanh quanh cả năm quần quật, Một thân một mình suốt đêm than thở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chạy theo nịnh bợ kẻ khác kiếm lợi, như keo chặt, kết chặt với kẻ đó — Cũng chỉ sự cố gắng.

▸ Từng từ:
巴结 ba kết

ba kết

giản thể

Từ điển phổ thông

1. nịnh nọt, nịnh hót, bợ đỡ
2. hăng say

▸ Từng từ:
巴蛇 ba xà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con rắn thật lớn.

▸ Từng từ:
巴蜀 ba thục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên hai quận đời Hán, quận Ba và quận Thục cùng thuộc tỉnh Tứ Xuyên. Ngày nay Ba thục là một tên chỉ Tứ Xuyên.

▸ Từng từ:
巴西 ba tây

ba tây

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nước Brazil

Từ điển trích dẫn

1. Brazil (tiếng Anh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên phiên âm của Brazil, một nước ở trung bộ Nam Mĩ châu.

▸ Từng từ: 西
巴豆 ba đậu

ba đậu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây ba đậu, cây khổ sâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây, hạt có thể ép dầu, dầu này có chất độc, dùng để sát trùng hoặc làm vị thuốc. Cây này có tên khoa học là Croton Tiglium.

▸ Từng từ:
巴黎 ba lê

ba lê

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Paris (thủ đô của Pháp)

Từ điển trích dẫn

1. Paris, thủ đô nước Pháp (France).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên phiên âm của Paris, thủ đô nước Pháp.

▸ Từng từ:
巴鼻 ba tị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắm được phần chính yếu. Hiểu được ý nghĩa chính yếu.

▸ Từng từ:
巴不得 ba bất đắc

Từ điển trích dẫn

1. Mong mỏi, trông chờ, ước ao. § Cũng nói là: "ba bất đáo" , "ba bất đích" . ◎ Như: "ba bất đắc phi quá lai" ước gì bay tới được.

▸ Từng từ:
巴拉圭 ba lạp khuê

ba lạp khuê

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nước Paraguay

Từ điển trích dẫn

1. Quốc gia thuộc Mĩ Châu, "Ba Lạp Khuê Cộng Hòa Quốc" Republic of Paraguay, thủ đô là "Á Tùng Sâm" Asuncion.

▸ Từng từ:
巴拿馬 ba nã mã

ba nã mã

phồn thể

Từ điển phổ thông

Panama

Từ điển trích dẫn

1. Paraguay (tiếng Pháp).

▸ Từng từ:
巴拿马 ba nã mã

ba nã mã

giản thể

Từ điển phổ thông

Panama

▸ Từng từ:
巴格达 ba cách đạt

ba cách đạt

giản thể

Từ điển phổ thông

Baghdad (thủ đô của Irắc)

▸ Từng từ:
巴格達 ba cách đạt

ba cách đạt

phồn thể

Từ điển phổ thông

Baghdad (thủ đô của Irắc)

Từ điển trích dẫn

1. "Ba Cách Đạt" Baghdad, thủ đô của "Y Lạp Khắc" Iraq.

▸ Từng từ:
巴比伦 ba tỷ luân

ba tỷ luân

giản thể

Từ điển phổ thông

Babylon

▸ Từng từ:
巴比倫 ba bỉ luân

ba bỉ luân

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Tên nước và tên thành thị: Babylon (tiếng Anh).

ba tỷ luân

phồn thể

Từ điển phổ thông

Babylon

▸ Từng từ:
巴爾幹 ba nhĩ can

Từ điển trích dẫn

1. Bán đảo ở đông nam Âu Châu (tiếng Pháp: Balkans).

▸ Từng từ:
歐羅巴 âu la ba

Từ điển trích dẫn

1. Tức là "Âu châu" .

▸ Từng từ:
亚拉巴马 á lạp ba mã

Từ điển phổ thông

bang Alabama của Hoa Kỳ

▸ Từng từ:
亞拉巴馬 á lạp ba mã

Từ điển phổ thông

bang Alabama của Hoa Kỳ

▸ Từng từ:
巴利維亞 ba lợi duy á

Từ điển trích dẫn

1. Quốc gia thuộc Mĩ Châu, "Pha Lợi Duy Á Cộng Hòa Quốc" Republic of Bolivia, thủ đô là "Tô Khắc Thụy" Sucre.

▸ Từng từ:
巴勒斯坦 ba lặc tư thản

ba lặc tư thản

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nước Palestine

Từ điển trích dẫn

1. Palestine.

▸ Từng từ:
巴基斯坦 ba cơ tư thản

ba cơ tư thản

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nước Pakistan

Từ điển trích dẫn

1. Pakistan

▸ Từng từ:
巴高望上 ba cao vọng thượng

Từ điển trích dẫn

1. Cố gắng tiến lên. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Biệt thuyết thị Uyên Ương, bằng tha thị thùy, na nhất cá bất tưởng ba cao vọng thượng, bất tưởng xuất đầu đích?" , , , ? (Đệ tứ thập lục hồi) Đừng nói là con Uyên Ương, dù ai đi nữa, cũng chẳng muốn trèo cao trông lên, để mong được mở mày mở mặt hay sao?

▸ Từng từ:
阿拉巴馬 a lạp ba mã

Từ điển phổ thông

bang Alabama của Hoa Kỳ

▸ Từng từ:
阿拉巴马 a lạp ba mã

Từ điển phổ thông

bang Alabama của Hoa Kỳ

▸ Từng từ:
巴拿馬運河 ba nã mã vận hà

Từ điển trích dẫn

1. Kênh đào qua nước Paraguay thông thương Đại Tây Dương với Thái Bình Dương (tiếng Pháp: canal de Panama).

▸ Từng từ:
阿尔巴尼亚 a nhĩ ba ni á

Từ điển phổ thông

nước Albani

▸ Từng từ:
阿爾巴尼亞 a nhĩ ba ni á

Từ điển phổ thông

nước Albani

▸ Từng từ:
巴布亚新几內亚 ba bố á tân kỷ nội á

Từ điển phổ thông

nước Papua New Guinea

▸ Từng từ:
巴布亞新幾內亞 ba bố á tân kỷ nội á

Từ điển phổ thông

nước Papua New Guinea

▸ Từng từ: