屋 - ốc
地屋 địa ốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất đai và nhà cửa.

▸ Từng từ:
場屋 trường ốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà cửa dùng làm nơi học tập cho học trò — Cũng chỉ nơi thi cử. Thơ Trần Tế Xương: » Được gần trường ốc vùng Nam định «.

▸ Từng từ:
小屋 tiểu ốc

tiểu ốc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

buồng nhỏ, ca-bin

▸ Từng từ:
屋子 ốc tử

Từ điển trích dẫn

1. Nhà, căn nhà. ◎ Như: "ốc tử cận bàng chủng trước hứa đa lê thụ" .
2. Buồng, căn phòng. ◇ Băng Tâm : "Nhất diện thuyết trước, tiện đáo liễu nhất gian cực kì phá tổn ô uế đích tiểu ốc tử" , 便 (Tối hậu đích an tức ).

▸ Từng từ:
屋檐 ốc thiềm

ốc thiềm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mái hiên nhà

▸ Từng từ:
屋漏 ốc lậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà dột. Mái nhà co chỗ thủng, để nước mưa nhỏ xuống.

▸ Từng từ:
屋稅 ốc thuế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuế đánh vào nhà ở. Thuế nóc gia.

▸ Từng từ:
屋簷 ốc thiềm

ốc thiềm

phồn thể

Từ điển phổ thông

mái hiên nhà

▸ Từng từ:
屋頂 ốc đính

ốc đính

phồn thể

Từ điển phổ thông

mái nhà, nóc nhà

▸ Từng từ:
屋顶 ốc đính

ốc đính

giản thể

Từ điển phổ thông

mái nhà, nóc nhà

▸ Từng từ:
房屋 phòng ốc

Từ điển trích dẫn

1. Nhà cửa. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Hốt nhiên đại lôi đại vũ, gia dĩ băng bạc, lạc đáo bán dạ phương chỉ, hoại khước phòng ốc vô số" , , , (Đệ nhất hồi) Bỗng nhiên mưa to, sấm sét ầm ầm; lại thêm mưa đá rớt xuống đến nửa đêm mới ngừng, làm hư hỏng nhà cửa không biết bao nhiêu mà kể.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung nhà cửa để ở.

▸ Từng từ:
板屋 bản ốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà làm bằng ván gỗ, nhà gỗ, nhà cây.

▸ Từng từ:
白屋 bạch ốc

Từ điển trích dẫn

1. Nhà lợp cỏ, nhà tranh. Chỉ nhà người nghèo. ◇ Hán Thư : "Khai môn diên sĩ, Hạ cập bạch ốc" , (Vương Mãng truyện ).
2. Chỉ người dân thường hoặc hàn sĩ. ◇ Khang Hữu Vi : "Nhân nhân giai khả do bạch ốc nhi vi vương hầu, khanh tướng, sư nho" , , (Đại đồng thư , Bính bộ ) Người ta đều có thể từ dân thường trở thành vương hầu, khanh tướng, sư nho.
3. Nhà sơn trắng.
4. Tên một dân tộc thiểu số ở phía bắc Trung Quốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà trống không, chẳng có gì, chỉ nhà nghèo. Bài phú Tài tử đa cùng của Cao Bá Quát có câu: » … Để ta đeo vòng thứ kiếm, quyết xây bạch ốc lại lâu đài «.

▸ Từng từ:
茅屋 mao ốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà ở, mái lợp tranh. Như Mao lư .

▸ Từng từ:
葺屋 tập ốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà tranh, nhà cỏ.

▸ Từng từ:
金屋 kim ốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà vàng, chỉ nhà cửa sang trọng. Kim ốc trữ kiều Đúc nhà bằng vàng để cho người đẹp ở. » Giá này dẫu đúc nhà vàng cũng nên « ( Kiều ). Kim ốc nhà vàng: Là một nhan sắc tuyệt vời, bởi điển Hán Võ Đế ( Hán Võ Đế cố sự ). Khi còn làm thái tử, đang nhỏ, bà trưởng công chúa muốn gả con là A Kiều cho đế, bèn chỉ A Kiều mà hỏi đế rằng có muốn A Kiều làm vợ chăng? Và hỏi Kiều đẹp chăng? Đế đáp rằng nếu được A Kiều sẽ đúc cái nhà bằng vàng cho ở. Nay dùng điển » nhà vàng « ví sắc đẹp tuyệt thế. Hoặc những bà phi hậu có sắc đẹp. » Tay tạo hóa cớ sao mà độc. Buộc người vào kim ốc mà chơi « ( C.O.N.K ).

▸ Từng từ:
疊床架屋 điệp sàng giá ốc

Từ điển trích dẫn

1. Trùng lập, chồng chất lên nhau. ◇ Viên Mai : "Vịnh "Đào nguyên thi", cổ lai tối đa, ý nghĩa câu bị thuyết quá, tác giả vãng vãng hữu điệp sàng giá ốc chi bệnh, tối nan xuất sắc" , , , , (Tùy viên thi thoại bổ di , Quyển lục).
2. Lập đi lập lại (để nhấn mạnh). ◇ Chu Tự Thanh : "Thường thính nhân thuyết "Ngã môn yếu minh bạch sự thật đích chân tướng." Kí thuyết "sự thật", hựu thuyết "chân tướng", điệp sàng giá ốc, chánh thị cường điệu đích biểu hiện" "." "", "", , 調 (Luận lão thật thoại ).

▸ Từng từ:
高屋建瓴 cao ốc kiến linh

Từ điển trích dẫn

1. Nhà cao làm ngói máng. Ý nói chỗ cao dễ xuống chỗ thấp. § Binh pháp có câu: "kiến linh chi thế" nghĩa là đóng binh ở chỗ cao dễ đánh xuống.

▸ Từng từ: