尊 - tôn
儒尊 nho tôn

Từ điển trích dẫn

1. Bậc lĩnh tụ trong nho học.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có học hành cao quý, được những người theo đạo Khổng Mạnh kính trọng.

▸ Từng từ:
匏尊 bào tôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chén uống rượu làm bằng quả bầu phơi khô.

▸ Từng từ:
家尊 gia tôn

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "gia nghiêm" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Gia nghiêm .

▸ Từng từ:
尊严 tôn nghiêm

tôn nghiêm

giản thể

Từ điển phổ thông

tôn nghiêm, linh thiêng

▸ Từng từ:
尊兄 tôn huynh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng kính trọng, gọi người bạn mà mình vẫn coi như anh — Tiếng gọi anh của người đối diện.

▸ Từng từ:
尊嚴 tôn nghiêm

tôn nghiêm

phồn thể

Từ điển phổ thông

tôn nghiêm, linh thiêng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cao quý trang trọng.

▸ Từng từ:
尊堂 tôn đường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng kính trọng, chỉ cha mẹ của người đang nói chuyện với mình. Truyện Hoa Tiên : » Liệu cơ ra lạy tôn đường «.

▸ Từng từ:
尊崇 tôn sùng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kính trọng và ham chuộng.

▸ Từng từ:
尊師 tôn sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng học trò gọi thầy học của mình. Truyện Hoa Tiên : » Tôn sư khảo án vừa xong «.

▸ Từng từ:
尊敬 tôn kính

tôn kính

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tôn kính, đáng kính trọng

Từ điển trích dẫn

1. Tôn sùng, kính trọng. ◇ Tuân Duyệt : "Cao niên giả nhân sở tôn kính, quan quả cô độc giả nhân sở ai liên dã" , (Hán kỉ , Cảnh Đế kỉ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Coi là cao, là đáng trọng.

▸ Từng từ:
尊翁 tôn ông

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng kính trọng, để gọi người đối diện. Truyện Hoa Tiên : » Lời quê hãy gửi tôn ông «.

▸ Từng từ:
尊臺 tôn đài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng kính trọng chỉ cha của người đang nói chuyện với mình. Truyện Hoa Tiên : » Nguyên xưa chú với tôn đài «.

▸ Từng từ:
尊重 tôn trọng

tôn trọng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tôn trọng, tôn kính, kính trọng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Coi làm cao làm nặng, kính cẩn lắm.

▸ Từng từ:
尊長 tôn trưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người nhiều tuổi đáng kính.

▸ Từng từ:
尊魚 tôn ngư

tôn ngư

phồn thể

Từ điển phổ thông

cá hồi

▸ Từng từ:
尊鱼 tôn ngư

tôn ngư

giản thể

Từ điển phổ thông

cá hồi

▸ Từng từ:
州尊 châu tôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi vị quan đứng đầu một châu.

▸ Từng từ:
推尊 suy tôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa lên cao. Đề cao người nào.

▸ Từng từ:
汙尊 oa tôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khoét đất, lấy đất làm chén uống rượu hoặc đúc tượng.

▸ Từng từ:
獨尊 độc tôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một mình cao quý. Cao quý nhất.

▸ Từng từ:
琴尊 cầm tôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây đàn và chén rượu. Chỉ thú vui thanh cao.

▸ Từng từ:
至尊 chí tôn

Từ điển trích dẫn

1. Rất tôn quý.
2. Chỉ địa vị cao quý hơn hết. Thường chỉ địa vị của vua, của hậu. ◇ Hán Thư : "Bệ hạ sơ đăng chí tôn, dữ thiên hợp phù, nghi cải tiền thế chi thất, chánh thủy thụ chi thống" , , , (Lộ Ôn Thư truyện ).
3. Gọi thay cho thiên tử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cực cao. Chỉ ông vua. Cung oán ngâm khúc có câu: » Trên trướng gấm chí tôn vời vợi «.

▸ Từng từ:
諸尊 chư tôn

Từ điển trích dẫn

1. Các ngài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Các Ngài.

▸ Từng từ:
達尊 đạt tôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Được mọi người kính trọng.

▸ Từng từ:
邑尊 ấp tôn

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "ấp hầu".

▸ Từng từ:
九五之尊 cửu ngũ chi tôn

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ ngôi vua. § Xem "cửu ngũ" .

▸ Từng từ:
唯我獨尊 duy ngã độc tôn

Từ điển trích dẫn

1. Tương truyền Thích Ca Mâu-ni lúc mới sinh ra đời, bước đi bảy bước, một tay chỉ trời, một tay chỉ đất nói: "Thiên thượng thiên hạ, duy ngã độc tôn" , Trên trời dưới trời, chỉ ta là cao quý.
2. Thường tục hiểu là cao ngạo tự đại. ☆ Tương tự: "mục không nhất thiết" , "mục trung vô nhân" , "mục vô dư tử" , "tự cao tự đại" .

▸ Từng từ: