專 - chuyên
專一 chuyên nhất

Từ điển trích dẫn

1. Tâm tư chuyên chú, chú tâm vào một việc. ◇ Sử Kí : "Đạo gia sử nhân tinh thần chuyên nhất" 使 (Thái Sử Công tự tự ) Đạo gia khiến cho người ta tinh thần chuyên chú.
2. Đồng tâm đồng ý, đồng nhất. ◇ Đông Quan Hán kí : "Nhân bất chuyên nhất, kì thanh tuy đại nhi hư, dị công" , , (Cảnh Yểm truyện ) Người (ở đấy) không đồng lòng với nhau, tiếng tuy lớn nhưng không thật, dễ đánh.
3. Chỉ biết, rắp tâm, chuyên môn. ◇ Tây du kí 西: "Nhĩ khước hựu bất thị hảo tâm, chuyên nhất chỉ hội phiến nhân" , (Đệ tứ thập nhị hồi) Ngươi lại là kẻ không tốt, chuyên môn chỉ biết lừa đảo người khác.

▸ Từng từ:
專使 chuyên sứ

Từ điển trích dẫn

1. Người được phái đi làm một việc đặc biệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đại diện quốc gia lo việc riêng gì ở nước ngoài. Nay ta còn gọi là Đặc sứ.

▸ Từng từ: 使
專利 chuyên lợi

Từ điển trích dẫn

1. Quyền lợi chiếm lấy riêng (cho một đoàn thể hay cho một người).
2. Chuyên nhất bén nhạy. ◇ Nhan thị gia huấn : "Nhân sanh tiểu ấu, tinh thần chuyên lợi" , (Miễn học ) Người ta khi bé thơ, tinh thần (còn) chuyên nhất bén nhạy.
3. Quyền được hưởng lợi ích, trong một thời gian nhất định, dành cho người sáng tạo phát minh (luật pháp).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quyền lợi dành riêng cho một đoàn thể hoặc công ti, xí nghiệp nào.

▸ Từng từ:
專制 chuyên chế

Từ điển trích dẫn

1. Làm theo ý riêng, độc đoán, độc hành, thao túng mọi sự. ☆ Tương tự: "độc tài" . ★ Tương phản: "dân chủ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hành động theo ý riêng.

▸ Từng từ:
專勤 chuyên cần

Từ điển trích dẫn

1. Siêng năng, chăm chú.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Siêng năng chăm chỉ, chú ý vào việc gì.

▸ Từng từ:
專名 chuyên danh

Từ điển trích dẫn

1. Tức "chuyên hữu danh từ" danh từ riêng. ◎ Như: "Tôn Trung San" , "Quảng Đông" , "Hưng Trung hội" .

▸ Từng từ:
專命 chuyên mệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không tuân lệnh trên, làm theo ý riêng.

▸ Từng từ:
專員 chuyên viên

chuyên viên

phồn thể

Từ điển phổ thông

trợ lý giám đốc

▸ Từng từ:
專城 chuyên thành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông quan coi riêng một thành.

▸ Từng từ:
專壹 chuyên nhất

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như "chuyên nhất" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ có một, không thay đổi.

▸ Từng từ:
專室 chuyên thất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà nhỏ ( chỉ ở được một người ).

▸ Từng từ:
專家 chuyên gia

chuyên gia

phồn thể

Từ điển phổ thông

chuyên gia, chuyên viên, người thành thạo

Từ điển trích dẫn

1. Người biết rành một kĩ thuật hoặc học thuật. ◇ Kha Nham : "Giá khả thị quốc tế cảng khẩu, diện đối đích đô thị chuyên gia, nhất trương chủy tựu tri đạo nhĩ hữu đa thiểu cân lượng" , , (Thuyền trưởng ).
2. ☆ Tương tự: "đại gia" , "đại sư" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người hiểu biết rành rẽ về riêng một nghành hoạt động nào.

▸ Từng từ:
專寵 chuyên sủng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất được yêu quý. Như Chuyên phòng .

▸ Từng từ:
專州 chuyên châu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một mình một châu, chỉ quan trông coi một châu.

▸ Từng từ:
專征 chuyên chinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh giặc theo ý riêng, được quyền tự quyết định, nói về vị tướng ở biên giới.

▸ Từng từ:
專心 chuyên tâm

chuyên tâm

phồn thể

Từ điển phổ thông

chuyên tâm, tập trung, miệt mài, mê say

Từ điển trích dẫn

1. Chuyên nhất tâm tư, để hết lòng vào việc. ◇ Văn minh tiểu sử : "Hợp liễu tha đích bằng hữu Bành Trọng Tường, Thi Hiệu Toàn đẳng kỉ vị hào kiệt, chuyên tâm cầu vũ sự, kết liễu cá bí mật xã hội" , , , (Đệ tam ngũ hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Để riêng lòng dạ vào việc gì.

▸ Từng từ:
專房 chuyên phòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất được yêu quý.

▸ Từng từ:
專擅 chuyên thiện

Từ điển trích dẫn

1. Tự tiện làm việc theo ý riêng, độc đoán độc hành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tự tiện làm việc theo ý riêng.

▸ Từng từ:
專政 chuyên chính

chuyên chính

phồn thể

Từ điển phổ thông

chuyên chính, độc tài

Từ điển trích dẫn

1. Một mình nắm giữ chính quyền. ◇ Hậu Hán Thư : "Bình Đế thì, Vương Mãng chuyên chánh, triều đa sai kị" , , (Thân Đồ Cương truyện ).
2. Chế độ chính trị trong đó giai cấp thống trị có quyền lực không giới hạn, độc đoán độc hành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm việc nước một cách độc đáo.

▸ Từng từ:
專業 chuyên nghiệp

chuyên nghiệp

phồn thể

Từ điển phổ thông

chuyên nghiệp, nhà nghề

Từ điển trích dẫn

1. Chủ yếu nghiên cứu một môn học hoặc làm việc chuyên theo một nghề nhất định nào đó. ◇ Ba Kim : "Kì trung hữu chuyên nghiệp tác gia, hữu nghiệp dư tác gia" , (Tại 1979 niên toàn quốc ưu tú đoản thiên tiểu thuyết bình tuyển phát tưởng đại hội thượng đích giảng thoại 1979...) Trong đó có những tác gia chuyên nghiệp, có những tác gia nghiệp dư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghề riêng biệt. Riêng theo một nghề.

▸ Từng từ:
專橫 chuyên hoành

Từ điển trích dẫn

1. Tùy tiện làm càn, độc đoán hoành hành. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Nghị lang Triệu Ngạn phẫn Tháo chuyên hoành, thượng sớ hặc Tháo bất phụng đế chỉ, thiện thu đại thần chi tội" , , (Đệ nhị thập hồi) Quan nghị lang là Triệu Ngạn tức giận vì (Tào) Tháo lộng hành, làm sớ tâu vua hạch Tháo đã tự tiện không tâu vua mà dám bắt tội đại thần.

▸ Từng từ:
專權 chuyên quyền

Từ điển trích dẫn

1. Một mình nắm hết mọi quyền hành. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Kim Hán thất vô chủ, Đổng Trác chuyên quyền, khi quân hại dân, thiên hạ thiết xỉ" , , , (Đệ ngũ hồi) Nay nhà Hán vô chủ, Đổng Trác lộng quyền, dối vua hại dân, thiên hạ ai ai cũng nghiến răng tức giận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một mình nắm giữ quyền hành, không chịu chia sẻ cho ai.

▸ Từng từ:
專治 chuyên trị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghiên cứu riêng về một nghành học vấn nào — Chữa riêng một thứ bệnh nào.

▸ Từng từ:
專注 chuyên chú

Từ điển trích dẫn

1. Để hết tâm trí vào. ◎ Như: "tha khán thư tâm thần chuyên chú, biệt vô bàng vụ" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Để hết lòng dạ vào.

▸ Từng từ:
專用 chuyên dụng

chuyên dụng

phồn thể

Từ điển phổ thông

chuyên dụng, dành riêng, dùng riêng vào việc gì

▸ Từng từ:
專科 chuyên khoa

Từ điển trích dẫn

1. Môn học nghiên cứu riêng về một nghành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Môn học nghiên cứu riêng về một nghành.

▸ Từng từ:
專精 chuyên tinh

Từ điển trích dẫn

1. Chuyên tâm nhất chí.
2. Giỏi về một bộ môn, một ngành nghề. ◎ Như: "tha chuyên tinh ngữ ngôn học" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giỏi riêng về một nghành nào.

▸ Từng từ:
專經 chuyên kinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chăm chỉ về việc sách vở, học tập.

▸ Từng từ:
專美 chuyên mĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất đẹp, như chỉ có một mình.

▸ Từng từ:
專衡 chuyên hoành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngang ngược, hành động theo ý riêng.

▸ Từng từ:
專誠 chuyên thành

Từ điển trích dẫn

1. Chăm chú hết lòng, nhất tâm nhất ý. ◇ Hoài Nam Tử : "Tâm bất chuyên nhất, bất năng chuyên thành" , (Chủ thuật ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất thật lòng, hết lòng.

▸ Từng từ:
專賣 chuyên mại

Từ điển trích dẫn

1. Giữ độc quyền bán một sản phẩm hoặc hàng hóa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quyền bán riêng một hay nhiều loại sản phẩm, hàng hóa nào ( thường là quyền của chính phủ ).

▸ Từng từ:
專辦 chuyên biện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người làm riêng một công việc gì — Chăm chỉ làm việc.

▸ Từng từ:
專門 chuyên môn

chuyên môn

phồn thể

Từ điển phổ thông

chuyên môn, chuyên nghiên cứu về một thứ

Từ điển trích dẫn

1. Độc lập, thành riêng một nhà. ◇ Huyền Trang : "Bộ chấp phong trĩ, tránh luận ba đào, dị học chuyên môn, thù đồ đồng trí" , , , (Đại Đường Tây vực kí 西, Ấn Độ tổng thuật ).
2. Chỉ một môn học nào đó. ◇ Ngô Vĩ Nghiệp : "Quân toát chư gia trường, Phất thụ chuyên môn phược" , (Khốc Chí Diễn ).
3. Chuyên làm việc nào đó hoặc nghiên cứu một môn học nào đó. ◇ Chu Nhi Phục : "Kháp xảo điện đài bàng biên trụ liễu nhất vị Thanh Đảo khách nhân, chuyên môn tố dương tửu, quán đầu, nhũ phấn giá nhất loại sanh ý" , , , (Thượng Hải đích tảo thần , Đệ nhất bộ thập nhị ).
4. Thông thạo, chuyên trường. ◇ Điền Nhữ Thành : "Hàng thành hữu dục trượng đan cao giả, tuy huyết uế lang tạ, nhất phu nhi dũ... thử tuy tiểu kĩ, diệc hữu chuyên môn" , , ..., (Tây Hồ du lãm chí dư 西, Thuật kĩ danh gia ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghành riêng.

▸ Từng từ:
自專 tự chuyên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm theo ý mình, không chịu nghe ai. Truyện Nhị độ mai : » Đạo làm thần tử dám hầu tự chuyên «.

▸ Từng từ: