寵 - sủng
寵僕 sủng bộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kể đầy tớ được chủ thương yêu.

▸ Từng từ:
寵兒 sủng nhi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa con được quý mến, con cưng.

▸ Từng từ:
寵壞 sủng hoại

sủng hoại

phồn thể

Từ điển phổ thông

nuông chiều làm hư hỏng

▸ Từng từ:
寵妾 sủng thiếp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Sủng cơ .

▸ Từng từ:
寵姬 sủng cơ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người hầu thiếp được yêu quý.

▸ Từng từ:
寵幸 sủng hạnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Được yêu quý.

▸ Từng từ:
寵愛 sủng ái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yêu quý.

▸ Từng từ:
寵拔 sủng bạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yêu mến mà nâng đỡ cất nhắc công danh.

▸ Từng từ:
寵物 sủng vật

sủng vật

phồn thể

Từ điển phổ thông

vật cưng nuôi trong nhà, thú kiểng

Từ điển trích dẫn

1. Động vật được cưng nuôi trong nhà, như chó, mèo, chim, thỏ, v.v. (tiếng Anh: pet, tiếng Pháp: animal de compagnie). ◎ Như: "giá kỉ niên lai sủng vật điếm sanh ý hưng long, gia trung hoạn dưỡng sủng vật đích phong khí việt lai việt thịnh" , .
2. Tỉ dụ người được nuôi dưỡng yêu chiều. ◎ Như: "tha chỉ thị na ba nữ đích sủng vật nhi dĩ, một tiền đồ đích" , .

▸ Từng từ:
寵臣 sủng thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người bề tôi được vua yêu quý.

▸ Từng từ:
寵賜 sủng tứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vua yêu mà ban cho.

▸ Từng từ:
寵遇 sủng ngộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đối xử với tất cả lòng yêu quý.

▸ Từng từ:
專寵 chuyên sủng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất được yêu quý. Như Chuyên phòng .

▸ Từng từ:
恩寵 ân sủng

Từ điển trích dẫn

1. Ơn huệ vua ban cho bề tôi.
2. Phiếm chỉ sủng ái đối với bề dưới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ban ơn và rất yêu quý.

▸ Từng từ:
愛寵 ái sủng

Từ điển trích dẫn

1. Yêu thương đặc biệt, hỉ ái. ◇ Bắc Tề Thư : "Đế thiếu mĩ dong nghi, Vũ Thành đặc sở ái sủng, bái vương thế tử" , , (Hậu Chủ kỉ ).
2. Chỉ người được sủng ái. Thường chỉ ái thiếp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yêu chuộng hết lòng. Cũng nói Sủng ái.

▸ Từng từ: