察 - sát
偵察 trinh sát

Từ điển trích dẫn

1. Dò thám. § Chỉ sự quan sát địch tình cùng những hoạt động dò xét tình huống liên quan về tác chiến. ◇ Hậu Hán Thư : "Vị Hán trinh sát Hung Nô động tĩnh" (Ô Hoàn truyện ) Dò thám động tĩnh của quân Hung Nô cho vua Hán.
2. Phiếm chỉ quan sát, xem xét.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dò xét kín đáo.

▸ Từng từ:
勘察 khám sát

khám sát

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khám sát, kiểm sát, xem xét kỹ

▸ Từng từ:
察咎 sát cứu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xét điều lầm lỗi của người khác.

▸ Từng từ:
察問 sát vấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xét hỏi để biết rõ sự việc.

▸ Từng từ:
察子 sát tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người dò xét sự việc. Như: Thám tử.

▸ Từng từ:
察察 sát sát

Từ điển trích dẫn

1. Trong sạch, thanh cao. ◇ Khuất Nguyên : "An năng dĩ thân chi sát sát, thụ vật chi môn môn giả hồ" , (Ngư phủ ) Há nên đem tấm thân trong sạch mà chịu sự nhơ bẩn của sự vật ư.
2. Rõ rệt, phân biệt. ◇ Đạo Đức Kinh : "Tục nhân sát sát, ngã độc muộn muộn" , (Chương 20) Người đời sáng rõ, riêng ta mờ mịt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét phân biệt rõ ràng — Vẻ thanh khiết trong sạch.

▸ Từng từ:
察核 sát hạch

Từ điển trích dẫn

1. Xem xét kiểm định. § Cũng nói: "thẩm hạch" , "thẩm sát" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét và hỏi cho biết trình độ.

▸ Từng từ:
察照 sát chiếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét, rọi sáng cho rõ sự việc.

▸ Từng từ:
察看 sát khán

sát khán

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giám sát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Coi xét kĩ lưỡng.

▸ Từng từ:
察考 sát khảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét tìm tòi. Cũng nói: Khảo sát.

▸ Từng từ:
察舉 sát cử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xét kĩ mà lựa chọn.

▸ Từng từ:
察色 sát sắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét nét mặt mà biết lòng người.

▸ Từng từ:
察覺 sát giác

sát giác

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhận thấy, phát hiện

▸ Từng từ:
察觉 sát giác

sát giác

giản thể

Từ điển phổ thông

nhận thấy, phát hiện

▸ Từng từ:
察言 sát ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét lời nói mà biết được lòng ngừơi. Cũng nói: Sát ngôn quan sắc ( xét lời nói, nhìn vẻ mặt, mà rõ được lòng người ).

▸ Từng từ:
察訪 sát phỏng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét dọ hỏi để biết rõ sự việc.

▸ Từng từ:
察院 sát viện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cơ quan thuộc ngự Sử đài đời Đường, xét việc làm của các quan.

▸ Từng từ:
察驗 sát nghiệm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét kĩ càng coi có thật đúng hay không.

▸ Từng từ:
審察 thẩm sát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét kĩ lưỡng.

▸ Từng từ:
廉察 liêm sát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tra xét minh bạch.

▸ Từng từ:
按察 án sát

Từ điển trích dẫn

1. Tuần sát, kiểm tra. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Thử thì Khổng Minh án sát tứ quận vị hồi" (Đệ ngũ thập thất hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét kĩ lưỡng — Tên một chức quan xử án của Việt Nam thời trước. Cũng gọi là Án sát sứ.

▸ Từng từ:
明察 minh sát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét rõ ràng.

▸ Từng từ:
暴察 bạo sát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét nghiêm ngặt.

▸ Từng từ:
检察 kiểm sát

kiểm sát

giản thể

Từ điển phổ thông

kiểm sát, thanh tra, kiểm tra

▸ Từng từ:
檢察 kiểm sát

kiểm sát

phồn thể

Từ điển phổ thông

kiểm sát, thanh tra, kiểm tra

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét tra hỏi.

▸ Từng từ:
監察 giám sát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét.

▸ Từng từ:
究察 cứu sát

Từ điển trích dẫn

1. Nghiên cứu, xem xét. ◇ Tam quốc chí : "Thử thần hạ sở đương tường biện, minh triêu sở đương cứu sát dã" , (Ngô chí , Trương Ôn truyện ).
2. Nhận ra, phát giác. ◇ Phương Bao : "Cố lịch thế dĩ lai, quần nho tuy cứu sát kì phi, chung hoài nghi nhi vị cảm quyết yên" , , (Thư , Khảo định Văn Vương thế tử , Hậu ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét.

▸ Từng từ:
糾察 củ sát

Từ điển trích dẫn

1. Coi xét lỗi lầm của người khác, kiểm soát. ◇ Liêu trai chí dị : "Lưu hỉ chi, ư thị củ sát tốt ngũ hữu lược thủ phụ nữ tài vật giả, kiêu dĩ thị chúng" , , , (Thái vi ông ) Lưu cho là phải, thế là kiểm soát đội ngũ, kẻ nào cướp bóc của cải, bắt ép phụ nữ đều bị đem chặt đầu bêu lên cây để răn dân chúng.
2. Duy trì trật tự công cộng.
3. Người duy trì trật tự công cộng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Soát xét lại.

▸ Từng từ:
考察 khảo sát

khảo sát

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khảo sát, xem xét kỹ lưỡng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm tòi xem xét.

▸ Từng từ:
視察 thị sát

Từ điển trích dẫn

1. Xem xét, thẩm sát. ◇ Tống Liêm : "Thị tịch dã, Huệ Vương chi hậu điệt xuất, cố kì tâm phúc chi tật giai dũ, thiên chi thị sát bất khả bất sát dã" , , , (Ngưng đạo kí , Ngũ củ phù ).
2. Đi tuần xem xét. ◇ Lí Ngư : "Ngã môn tuy nhiên quan bái ngự sử, vi triều đình thị sát chi thần, chỉ thị như kim Lí Nghĩa Phủ chuyên quyền, sự đa xế trửu, như chi nại hà?" , , , , ? (Thận trung lâu , Điểm sai ).
3. Khảo sát; nhân viên cấp trên kiểm tra công tác cấp dưới quyền. ◇ Mao Thuẫn : "Ngô Tôn Phủ nhất nộ chi hạ, tựu tọa liễu khí xa thân tự đáo xưởng lí khứ thị sát" , (Tí dạ , Thất).
4. Tên một chức vị, đảm nhiệm công việc tuần thị khảo sát.

▸ Từng từ:
觀察 quan sát

Từ điển trích dẫn

1. Xem xét kĩ càng. ◇ Hậu Hán Thư : "Nãi thân duyệt cung nhân, quan sát nhan sắc" , (Hòa Hi đặng hoàng hậu kỉ ).
2. Tên chức quan, làm trưởng quan cho một châu trở lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét kĩ càng.

▸ Từng từ:
訪察 phỏng sát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm hỏi xem xét sự việc.

▸ Từng từ:
警察 cảnh sát

Từ điển trích dẫn

1. Nhân viên coi việc giữ gìn an ninh trật tự công cộng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phòng ngừa bất trắc, xem xét an ninh chung. Một ngành quan trọng của quốc gia. Người đứng đầu ngành Cảnh sát tại một địa phương gọi là Cảnh sát trưởng. Cơ quan cảnh sát tại địa phương gọi là Cảnh sát cục.

▸ Từng từ:
察哈爾 sát cáp nhĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tỉnh ở đông bắc bộ Trung Hoa.

▸ Từng từ:
按察使 án sát sứ

Từ điển trích dẫn

1. Trưởng quan tư pháp một tỉnh xem xét việc án hặc hình ngục.

▸ Từng từ: 使