存 - tồn
保存 bảo tồn

Từ điển trích dẫn

1. Gìn giữ sự vật tiếp tục tồn tại, không bị tổn thất hoặc biến hóa (tính chất, ý nghĩa, tác phong...). ◎ Như: "bảo tồn cổ tích" bảo tồn di tích xưa.
2. ☆ Tương tự: "bảo quản" , "bảo tàng" , "lưu tồn" . ★ Tương phản: "phế khí" , "tiêu hủy" , "xả khí" .

bảo tồn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bảo tồn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gìn giữ cho còn.

▸ Từng từ:
储存 trừ tồn

trừ tồn

giản thể

Từ điển phổ thông

lưu chứa, cất giữ, dự trữ

▸ Từng từ:
儲存 trừ tồn

trừ tồn

phồn thể

Từ điển phổ thông

lưu chứa, cất giữ, dự trữ

▸ Từng từ:
共存 cộng tồn

cộng tồn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chung sống, cùng tồn tại

Từ điển trích dẫn

1. Cùng tồn tại hoặc cùng sinh tồn với nhau.

▸ Từng từ:
存亡 tồn vong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Còn và mất. Chỉ tương lai vận mạng.

▸ Từng từ:
存古 tồn cổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ gìn những dấu vết xưa.

▸ Từng từ:
存在 tồn tại

tồn tại

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tồn tại

Từ điển trích dẫn

1. Bảo tồn, sanh tồn. ★ Tương phản: "tiêu thất" , "tiêu thệ" , "thất lạc" , "tử vong" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiện còn. Không mất.

▸ Từng từ:
存庫 tồn khố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Còn cất trong kho, hiện còn trong kho. Ta vẫn nói là tồn kho.

▸ Từng từ:
存心 tồn tâm

tồn tâm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thận trọng, cẩn thận, có tính toán trước

▸ Từng từ:
存恤 tồn tuất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thương xót mà thăm hỏi an ủi — Số tiền cấp cho gia đình tử sĩ, để gọi là thương xót an ủi. Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành: » …Dù ai còn cha già mẹ yếu vợ góa con côi, an tập hết cũng ban tồn tuất đủ «.

▸ Từng từ:
存根 tồn căn

tồn căn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gốc, chân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái gốc rễ còn lại, chỉ cái cuống biên lai.

▸ Từng từ:
存欵 tồn khoản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số tiền hiện còn gửi ở ngân hàng — Số tiền hiện còn lại, sau khi đã chi tiêu.

▸ Từng từ:
存稿 tồn cảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài văn, bài thơ của người chết để lại.

▸ Từng từ: 稿
存貨 tồn hóa

tồn hóa

phồn thể

Từ điển phổ thông

kho hàng

▸ Từng từ:
存货 tồn hóa

tồn hóa

giản thể

Từ điển phổ thông

kho hàng

▸ Từng từ:
所存 sở tồn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái còn lại. Cái mình hiện có. Chỉ tài năng của mình. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Rồng mây khi gặp hội ưu duyên, đem quách cả sở tồn làm sở dụng «.

▸ Từng từ:
撫存 phủ tồn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỗ về thăm hỏi.

▸ Từng từ:
永存 vĩnh tồn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Còn mãi, không bao giờ mất.

▸ Từng từ:
溫存 ôn tồn

Từ điển trích dẫn

1. An ủy, vỗ về. ◇ Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng : "Thiếu nãi nãi nhất ngôn bất phát, chỉ quản trừu trừu ế ế đích khốc, đại thiểu da tọa tại bàng biên, ôn tồn liễu nhất hội" , , , (Đệ bát thập thất hồi).
2. Ấm áp. ◇ Tư Không Đồ : "Tiệm giác nhất gia khán lãnh lạc, Địa lô sanh hỏa tự ôn tồn" , (Tu sứ đình ).
3. Âu yếm, ôn nhu hòa thuận. ◇ Tây sương kí 西: "Tha thị cá nữ hài nhi gia, nhĩ tác tương tính nhi ôn tồn, thoại nhi ma lộng, ý nhi khiêm hiệp, hưu sai tố bại liễu tàn hoa" , , , , (Đệ tam bổn , Đệ tam chiết) Cô em là con cái nhà, cậu phải tìm lời âu yếm, xin đừng suồng sã, hãy tỏ ra nhã nhặn dịu dàng, chớ coi như liễu ngõ hoa tường.
4. Nghỉ ngơi, hưu dưỡng. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Giả mẫu nguyên một hữu đại bệnh, bất quá thị lao phạp liễu, kiêm trứ liễu ta lương. Ôn tồn liễu nhất nhật, hựu cật liễu nhất tễ dược, sơ tán liễu sơ tán, chí vãn dã tựu hảo liễu" , , . , , , (Đệ tứ thập nhị hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Êm đềm nhẹ nhàng.

▸ Từng từ:
生存 sinh tồn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sống còn. Không bị tiêu diệt.

▸ Từng từ:
畱存 lưu tồn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gìn giữ cho còn mãi.

▸ Từng từ:
競存 cạnh tồn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dành giật để sống còn.

▸ Từng từ:
苟存 cẩu tồn

Từ điển trích dẫn

1. Sống còn tạm bợ trong nhất thời.

▸ Từng từ:
遺存 di tồn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Còn lại, sót lại.

▸ Từng từ:
生存競爭 sinh tồn cạnh tranh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đua chen giành giựt để được sống còn.

▸ Từng từ: