壞 - hoài, hoại
壞人 hoại nhân

Từ điển trích dẫn

1. Người độc ác. ☆ Tương tự: "đãi đồ" , "gian nhân" , "ác nhân" . ★ Tương phản: "hảo nhân" . ◎ Như: "thế thượng hữu hảo nhân, dã hữu hoại nhân" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người xấu xa hư hỏng.

▸ Từng từ:
壞木 hoại mộc

Từ điển trích dẫn

1. Cây héo úa, có nhiều bướu, không ra cành lá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây mục nát.

▸ Từng từ:
壞血 hoại huyết

Từ điển trích dẫn

1. Bệnh về máu, do thiếu sinh tố C, thân thể suy yếu, rất dễ ra huyết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bệnh về máu, khiến thân thể suy yếu.

▸ Từng từ:
壞身 hoại thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phá hỏng thân hình, tức tự tử.

▸ Từng từ:
寵壞 sủng hoại

sủng hoại

phồn thể

Từ điển phổ thông

nuông chiều làm hư hỏng

▸ Từng từ:
崩壞 băng hoại

Từ điển trích dẫn

1. Hư hỏng đổ nát. ◎ Như: "lễ nhạc băng hoại" lễ nhạc giáo hóa hư hỏng, đạo đức quy củ, kỉ cương xã hội đổ nát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hư hỏng đổ nát.

▸ Từng từ:
損壞 tổn hoại

tổn hoại

phồn thể

Từ điển phổ thông

tổn hại, tổn thương

▸ Từng từ:
敗壞 bại hoại

bại hoại

phồn thể

Từ điển phổ thông

hư hỏng, đổ nát

Từ điển trích dẫn

1. Làm hư hỏng, hủy hoại, phá hoại. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Kết liên đảng ngũ, bại hoại triều cương" , (Đệ nhị thập hồi) Kết hợp bè đảng, làm hư hỏng kỉ cương triều chính.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hư hỏng, hư nát. Chẳng hạn bại hoại môn mi. Bại hoại gia phong ( làm hư hại tiếng tăm gia đình ).

▸ Từng từ:
更壞 cánh hoại

cánh hoại

phồn thể

Từ điển phổ thông

tồi tệ hơn, càng tồi

▸ Từng từ:
殘壞 tàn hoại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hư hỏng. Làm cho hư hỏng.

▸ Từng từ:
毀壞 hủy hoại

hủy hoại

phồn thể

Từ điển phổ thông

hủy hoại, làm hư hỏng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phá hư.

▸ Từng từ:
破壞 phá hoại

phá hoại

phồn thể

Từ điển phổ thông

phá hoại

Từ điển trích dẫn

1. Hủy hoại. ◇ Sử Kí : "Phá hoại quang lộc sở trúc thành liệt đình chướng" 祿 (Hung Nô truyện ).
2. Cắt xé phá vỡ. ◇ Diệp Thích : "Phá hoại tiên vương chi pháp" (Tiền tắc phủ tự thuyết ).
3. Tổn hoại, hư hỏng. ◇ Lão tàn du kí : "Giá thuyền tuy hữu nhị thập tam tứ trượng trường, khước thị phá hoại đích địa phương bất thiểu" , (Đệ nhất hồi).
4. Tổn hại, làm cho bị hao tổn. ◇ Nghiêm Phục : "Phá hoại nhân tài, quốc tùy bần nhược" , (Cứu vong quyết luận ).
5. Phá trừ, tiêu trừ. ◇ Chu Trú : "Hữu văn như tinh túc, Phi nhập ngã hung ức. Ưu sầu phương phá hoại, Hoan hỉ trùng bổ tắc" 宿, . , (Hỉ trần ý chí kì tân chế ).
6. Nhiễu loạn, biến loạn. ◇ Lương Khải Siêu : "Cố kì đối ư bắc phương học phái, hữu thổ khí chi ý, hữu phá hoại chi tâm" , (Trung quốc học thuật tư tưởng , Đệ tam chương).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho hư hỏng.

▸ Từng từ:
不壞身 bất hoại thân

Từ điển trích dẫn

1. Phật giáo gọi pháp thân của chư Phật vô sinh vô diệt là "bất hoại thân" . ◇ Niết Bàn kinh : "Vân hà đắc trường thọ, Kim cương bất hoại thân" , (Thọ mệnh phẩm ).

▸ Từng từ:
敗壞門楣 bại hoại môn mi

Từ điển trích dẫn

1. Làm hư hại tiếng tăm gia đình. ◎ Như: "hữu liễu giá chủng tác gian phạm khoa đích nhi tử, chân thị bại hoại môn mi" , .

▸ Từng từ: