壁 - bích
一壁 nhất bích

Từ điển trích dẫn

1. Một bên, một phía. ◇ Mã Trí Viễn : "Ngã thả đóa tại nhất bích, đãi na tiên sanh lai thì, tái tác kế giảo" , , (Trần Đoàn cao ngọa , Đệ tứ chiết).
2. Một mặt. § Một động tác tiến hành cùng lúc với một động tác khác. ◇ Tây sương kí 西: "Nhân thử yêm tựu giá tây sương hạ nhất tọa trạch tử an hạ, nhất bích tả thư phụ kinh sư khứ, hoán Trịnh Hằng lai tương phù hồi Bác Lăng khứ" 西, , (Đệ nhất bổn , Tiết tử ) Vì thế nhà tôi có làm một lớp nhà riêng ở phía tây chùa, có thể tạm ở được. Một mặt tôi viết thư vào kinh, gọi Trịnh Hằng ra đưa cả nhà vào Bác Lăng.
3. § Cũng nói: "nhất bích sương" , "nhất bích nhi" , "nhất biên sương" .

▸ Từng từ:
壁助 bích trợ

bích trợ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giúp đỡ, trợ giúp

▸ Từng từ:
壁垒 bích lũy

bích lũy

giản thể

Từ điển phổ thông

thành lũy, tường ngăn, rào cản

▸ Từng từ:
壁報 bích báo

bích báo

phồn thể

Từ điển phổ thông

bích báo, báo tường

Từ điển trích dẫn

1. Báo dán tường. § Cũng gọi là "tường báo" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ áo viết tay, dán trên tường.

▸ Từng từ:
壁壘 bích lũy

bích lũy

phồn thể

Từ điển phổ thông

thành lũy, tường ngăn, rào cản

Từ điển trích dẫn

1. Tường thành đắp xung quanh trại quân.
2. Mượn chỉ chiến tranh. ◇ Trác Nhĩ Kham : "Kỉ niên vô bích lũy" (Chiêu bảo san ) Mấy năm không chinh chiến.
3. Tỉ dụ sự vật ngăn che giới hạn. ◎ Như: "bích lũy sâm nghiêm" tường lũy kín chặt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tường thành đắp xung quanh trại quân thời xưa.

▸ Từng từ:
壁报 bích báo

bích báo

giản thể

Từ điển phổ thông

bích báo, báo tường

▸ Từng từ:
壁挂 bích quải

bích quải

giản thể

Từ điển phổ thông

tường treo

▸ Từng từ:
壁掛 bích quải

bích quải

phồn thể

Từ điển phổ thông

tường treo

▸ Từng từ:
壁架 bích giá

bích giá

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gờ tường, rìa tường, mép tường

▸ Từng từ:
壁橱 bích trù

bích trù

giản thể

Từ điển phổ thông

tủ tường, tủ làm ăn vào trong tường

▸ Từng từ:
壁櫥 bích trù

bích trù

phồn thể

Từ điển phổ thông

tủ tường, tủ làm ăn vào trong tường

▸ Từng từ:
壁毯 bích thảm

bích thảm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thảm treo tường

▸ Từng từ:
壁灯 bích đăng

bích đăng

giản thể

Từ điển phổ thông

đèn treo tường

▸ Từng từ:
壁炉 bích lô

bích lô

giản thể

Từ điển phổ thông

lò sưởi

▸ Từng từ:
壁燈 bích đăng

bích đăng

phồn thể

Từ điển phổ thông

đèn treo tường

Từ điển trích dẫn

1. Đèn đặt trên tường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đèn treo hoặc gần trên tường.

▸ Từng từ:
壁爐 bích lô

bích lô

phồn thể

Từ điển phổ thông

lò sưởi

▸ Từng từ:
壁画 bích họa

bích họa

giản thể

Từ điển phổ thông

1. vẽ lên tường
2. tranh vẽ trên tường

▸ Từng từ:
壁畫 bích họa

bích họa

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. vẽ lên tường
2. tranh vẽ trên tường

Từ điển trích dẫn

1. Tranh vẽ trên tường. ◇ Lạc Tân Vương : "Minh thư phi Tấn đại, Bích họa thị Lương niên" , (Tứ nguyệt bát nhật đề thất cấp ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức vẽ ngay trên tường.

▸ Từng từ:
壁立 bích lập

bích lập

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dựng đứng, thẳng đứng (vách đá)

Từ điển trích dẫn

1. Đứng sững như bước tường. Hình dung thế núi hiểm trở chót vót. ◇ Tam quốc chí : "Lâm Lịch san tứ diện bích lập, cao sổ thập trượng" , (Ngô Chí , Hạ Tề truyện ) Lâm Lịch san bốn mặt hiểm trở chót vót, cao mấy chục trượng.
2. Trong nhà chỉ có bốn bức tường đứng sững. Hình dung không có của cải gì, hết sức bần cùng. ◇ Sử Kí : "Văn Quân dạ vong bôn Tương Như, Tương Như nãi dữ trì quy thành đô, gia cư đồ tứ bích lập" , , (Tư Mã Tương Như truyện ) Văn Quân đêm trốn theo Tương Như, Tương Như bèn cùng chạy về thành đô, nhà ở chỉ có bốn bức tường trơ trọi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng sững như bước tường, chỉ thế núi hiểm trở.

▸ Từng từ:
壁虎 bích hổ

bích hổ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con thằn lằn

Từ điển trích dẫn

1. Một tên chỉ con "thủ cung" , tức con thằn lằn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ con thạch sùng.

▸ Từng từ:
壁虱 bích sắt

bích sắt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con rận, con rệp

▸ Từng từ:
壁蟢 bích hỉ

bích hỉ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con nhện càng

▸ Từng từ:
壁觀 bích quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quay mặt vào tường. Như Diện bích — Chỉ tâm hồn hoàn toàn yên lặng.

▸ Từng từ:
壁魚 bích ngư

Từ điển trích dẫn

1. Con mọt trong sách hay quần áo. § Còn gọi là: "bạch ngư" , "y ngư" , "dâm ngư" , "bính ngư" , "đố ngư" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên gọi con mọt.

▸ Từng từ:
壁龕 bích kham

bích kham

phồn thể

Từ điển phổ thông

hốc tường để đặt tượng

▸ Từng từ:
壁龛 bích kham

bích kham

giản thể

Từ điển phổ thông

hốc tường để đặt tượng

▸ Từng từ:
完壁 hoàn bích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên ngọc lành lặn, không tì vết. Chỉ sự tốt đẹp tròn vẹn.

▸ Từng từ:
峭壁 tiễu bích

tiễu bích

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vách đá, vách núi

▸ Từng từ:
影壁 ảnh bích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức tường có đắp thành hình ảnh phong cảnh đẹp mắt, coi như một lối trang trí.

▸ Từng từ:
敗壁 bại bích

Từ điển trích dẫn

1. Tường hư đổ. ◎ Như: "đồi viên bại bích" .

▸ Từng từ:
穿壁 xuyên bích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đục tường. Chỉ sự chăm học. Do điển Khuông Hành đời Hán nhà nghèo không tiền mua dầu thắp đèn, phải đục tường, lấy ánh sáng của hàng xóm, kê vào mà học.

▸ Từng từ: 穿
複壁 phức bích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tường nhà hai lớp.

▸ Từng từ:
赤壁 xích bích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một con sông đẹp thuộc tỉnh Hồ Bắc, nơi đại quân của Tào Tháo thời Tam quốc bị Ngô Thục liên kết đánh tan, cũng là nơi Tô Đông Pha đời Tống từng thả thuyền ngắm trăng làm thơ. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Sông Xích Bích buông thuyền năm Nhâm tuất, Để ông Tô riêng một thú thanh cao «.

▸ Từng từ:
鑿壁 tạc bích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đục tường. Chỉ sự chăm học trong cảnh khổ cực. Do điển Khuông Hành đời Hán, nhà rất nghèo, không có tiền mua dầu đốt đèn mà học, phải đục tường nhà mình ra, để ánh sáng bên nhà hàng xóm lọt qua, rồi kê sách vào mà học. Hàn nho phong vị phú của Nguyễn Công Trứ có câu: » Cần nghiệp nho khi tạc bích tụ hùynh, thuở trước chàng Khuông chàng Vũ «.

▸ Từng từ:
面壁 diện bích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ sự thiền định. Tương truyền, thầy tu Đạt-ma ngồi xoay mặt vào vách tường Thiếu Lâm tự suốt chín năm.

▸ Từng từ:
面壁坐禪 diện bích tọa thiền

Từ điển trích dẫn

1. Tín đồ Phật giáo mỗi ngày trong một thời gian nhất định tĩnh tọa đối diện nhìn vách, để bài trừ các ý nghĩ tạp nhạp, giữ cho tâm thần điềm tĩnh tự tại.

▸ Từng từ:
高壘深壁 cao lũy thâm bích

Từ điển trích dẫn

1. Tường lũy cao doanh trại sâu. Ý nói phòng thủ vững vàng. § Cũng nói là "cao bích thâm lũy" .

▸ Từng từ: