基 - cơ
創基 sáng cơ

Từ điển trích dẫn

1. Sáng lập cơ nghiệp. ◇ Can Bảo : "Thị kì sáng cơ lập bổn, dị ư tiên đại giả dã" , (Tấn kỉ tổng luận ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tạo dựng nên sự nghiệp làm nền tảng về sau.

▸ Từng từ:
基圖 cơ đồ

Từ điển trích dẫn

1. Cơ nghiệp. § "Đồ" , chỉ "hoàng đồ" (xem từ này).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công việc làm gốc — Ta còn hiểu là sự nghiệp tạo được.

▸ Từng từ:
基址 cơ chỉ

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "cơ chỉ" .

▸ Từng từ:
基數 cơ số

Từ điển trích dẫn

1. Số từ 1 tới 9 (là nguồn gốc của những con số khác).
2. Số đếm (khác với số thứ tự).
3. Số dùng làm tiêu chuẩn tính toán.

▸ Từng từ:
基於 cơ ư

cơ ư

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bởi vì

▸ Từng từ:
基本 cơ bản

cơ bản

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cơ bản, căn bản, cơ sở, nền tảng

Từ điển trích dẫn

1. Căn bản, trọng yếu nhất.
2. Đất dùng làm căn cứ, cơ địa. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Huyền Đức thừa trước tửu hứng, thất khẩu đáp đạo: Bị nhược hữu cơ bổn, thiên hạ lục lục chi bối, thành bất túc lự dã" , : , , (Đệ tam thập tứ hồi) Huyền Đức đang lúc tửu hứng buột miệng đáp rằng: Bị nếu có đất làm căn cứ, thì chẳng lo gì vì những bọn tầm thường trong thiên hạ cả.
3. ☆ Tương tự: "cơ sở" , "căn bản" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nền gốc. Cũng như Căn bản.

▸ Từng từ:
基業 cơ nghiệp

Từ điển trích dẫn

1. Cơ đồ sự nghiệp.
2. Sản nghiệp do tổ tiên để lại. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Quang Vũ trung hưng, trùng chỉnh cơ nghiệp" , (Đệ tam thập thất hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự nghiệp lúc ban đầu, coi như nền tảng. Ta còn hiểu là sự nghiệp tạo lập được.

▸ Từng từ:
基督 cơ đốc

cơ đốc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chúa Jesus của đạo Thiên Chúa

Từ điển trích dẫn

1. Phiên âm tiếng Anh "Christ", tức Chúa Cứu Thế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phiên âm tiếng Christ, tức Chúa cứu thế. Tôn giáo thờ chúa cứu thế gọi là Cơ đốc giáo.

▸ Từng từ:
基石 cơ thạch

cơ thạch

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

viên đá làm nền, viên đá làm móng

▸ Từng từ:
基础 cơ sở

cơ sở

giản thể

Từ điển phổ thông

1. cơ sở, nền tảng, căn bản
2. tổ chức

▸ Từng từ:
基礎 cơ sở

cơ sở

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cơ sở, nền tảng, nền móng

Từ điển phổ thông

1. cơ sở, nền tảng, căn bản
2. tổ chức

Từ điển trích dẫn

1. Nền móng. ☆ Tương tự: "cơ bản" , "căn cơ" . ◇ Lịch Đạo Nguyên : "Kim bi chi tả hữu, di dong thượng tồn, cơ sở do tại" , , (Thủy kinh chú , Cừ thủy chú ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nền nhà và tảng đá móng cột. Chỉ nền móng.

▸ Từng từ:
基趾 cơ chỉ

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là "cơ chỉ" .
2. Nền móng, cơ sở của một kiến trúc. ◇ Tả truyện : "Xưng bổn trúc, trình thổ vật, nghị viễn nhĩ, lược cơ chỉ" , , , (Tuyên Công thập nhất niên ).
3. Tỉ dụ căn bổn của sự vật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nền móng.

▸ Từng từ:
基金 cơ kim

cơ kim

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quỹ, kho

Từ điển trích dẫn

1. Tiền vốn dành riêng để kinh doanh, hoạt động. ◎ Như: "giáo dục cơ kim" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền vốn để làm ăn. Cũng gọi là Cơ bản kim.

▸ Từng từ:
根基 căn cơ

Từ điển trích dẫn

1. Cơ sở. ◇ Lí Chí : "Hữu điền địa phương hữu căn cơ, khả dĩ vi ốc chủng điền" , (Lục độ giải ) Có ruộng đất mới có cơ sở, có thể làm nhà trồng trọt canh tác.
2. Duyên do.
3. Đức hạnh, phẩm hạnh. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Ngã phụ thân mỗi nhật vi lưỡng vị di nương thao tâm, yếu tầm lưỡng cá hựu hữu căn cơ, hựu phú quý, hựu thanh niên, hựu tiếu bì đích lưỡng vị di đa, hảo sính giá giá nhị vị di nương đích" , , , , , (Đệ lục thập tam hồi) Cha cháu ngày nào cũng nghĩ đến hai dì, muốn tìm được hai người vừa có đức hạnh, vừa giàu sang, vừa trẻ, vừa đẹp để giạm hỏi chỗ xứng đáng mà gả hai dì.
4. Phật giáo dụng ngữ: căn tính, đạo căn. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Giá cá Tán Hoa bồ tát, căn cơ bất thiển, đạo hạnh phi thường" , , (Đệ nhất bách nhất hồi) Vị bồ tát Tán Hoa đó, đạo căn sâu dày, đạo hạnh phi thường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rễ cây và nền nhà, chỉ cái cơ sở chính yếu để nương tựa.

▸ Từng từ:
氨基 an cơ

an cơ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gốc amino (hóa học)

▸ Từng từ:
镃基 tư cơ

tư cơ

giản thể

Từ điển phổ thông

cái cuốc lớn

▸ Từng từ:
肯塔基 khẳng tháp cơ

khẳng tháp cơ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bang Kentucky của Hoa Kỳ

▸ Từng từ:
巴基斯坦 ba cơ tư thản

ba cơ tư thản

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nước Pakistan

Từ điển trích dẫn

1. Pakistan

▸ Từng từ:
國際貨幣基金組織 quốc tế hóa tệ cơ kim tổ chức

Từ điển trích dẫn

1. The International Monetary Fund.

▸ Từng từ: