圖 - đồ
不圖 bất đồ

Từ điển trích dẫn

1. Chẳng ngờ, chẳng dè. ◇ Luận Ngữ : "Tử tại Tề văn Thiều, tam nguyệt bất tri nhục vị, viết: Bất đồ vi nhạc chi chí ư tư dã" , , : (Thuật nhi ) Khổng Tử ở nước Tề nghe nhạc Thiều, ba tháng không biết mùi thịt, bảo: Không ngờ nhạc tác động tới ta được như vậy.
2. Chẳng tham muốn, chẳng mưu cầu. ◇ Dương Hùng : "Kì cần chí hĩ, nhi công bất đồ" , (Trường dương phú ) Sự chuyên cần đến thế, mà chẳng mưu cầu công lao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chẳng ngờ, chẳng dè.

▸ Từng từ:
企圖 xí đồ

Từ điển trích dẫn

1. Trù tính, mưu hoạch. ◎ Như: "tha xí đồ lâm trận thoát đào, khước khổ vô lương cơ" , . ◇ Mao Thuẫn : "Quân Thật tằng kinh dụng tận năng lực, xí đồ khôi phục tha tại phu nhân tâm oa lí đích độc chiếm đích ưu thế, nhiên nhi đồ nhiên" , , (Sáng tạo ).
2. ☆ Tương tự: "bàn toán" , "đả toán" , "tham đồ" , "kế hoạch" , "hi đồ" , "hi vọng" , "súc ý" , "âm mưu" , "vọng đồ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính toán sắp đặt mưu kế.

▸ Từng từ:
力圖 lực đồ

lực đồ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cố gắng

▸ Từng từ:
圖像 đồ tượng

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là "đồ tượng" .
2. Vẽ hình, vẽ tranh. ◇ Phó Hàm : "Kí minh lặc ư chung đỉnh, Hựu đồ tượng ư đan thanh" , (Biện Hòa họa tượng phú ).
3. Tranh vẽ, hình chụp, tượng điêu khắc... ◇ Hàn Dũ : "Đồ tượng chi uy, Ý muội tựu diệt" , (Cù châu từ yển vương miếu bi ).

▸ Từng từ:
圖利 đồ lợi

Từ điển trích dẫn

1. Mưu tính để đem lại lợi lộc cho mình. ☆ Tương tự: "mưu lợi" , "đầu cơ" , "thủ lợi" , "ngư lợi" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưu tính để đem lại lợi lộc cho mình.

▸ Từng từ:
圖書 đồ thư

Từ điển trích dẫn

1. Sách vở tài liệu, địa đồ thư tịch.
2. Gọi tắt của "hà đồ lạc thư" .
3. Một loại sách về sấm kí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung sách vở tài liệu.

▸ Từng từ:
圖案 đồ án

đồ án

phồn thể

Từ điển phổ thông

đồ án, đề cương

▸ Từng từ:
圖標 đồ tiêu

đồ tiêu

phồn thể

Từ điển phổ thông

biểu tượng (tiin học)

▸ Từng từ:
圖片 đồ phiến

đồ phiến

phồn thể

Từ điển phổ thông

bức họa, bức tranh

▸ Từng từ:
圖畫 đồ họa

đồ họa

phồn thể

Từ điển phổ thông

đồ họa, vẽ

▸ Từng từ:
圖簽 đồ thiêm

đồ thiêm

phồn thể

Từ điển phổ thông

biểu tượng (tin học)

▸ Từng từ:
圖籙 đồ lục

đồ lục

phồn thể

Từ điển phổ thông

sách mệnh của thần tặng

▸ Từng từ:
圖表 đồ biểu

đồ biểu

phồn thể

Từ điển phổ thông

biểu đồ, sơ đồ, đồ thị

▸ Từng từ:
圖解 đồ giải

Từ điển trích dẫn

1. Dùng hình vẽ để giảng giải, phân tích.
2. Giải pháp dùng đồ biểu (tiếng Pháp: solution graphique).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói rõ về bức vẽ, tức là câu nói hoặc hàng chữ ghi dưới bức vẽ, nói rõ ý nghĩa của bức vẽ đó.

▸ Từng từ:
圖謀 đồ mưu

đồ mưu

phồn thể

Từ điển phổ thông

mưu đồ, âm mưu, mưu toan

▸ Từng từ:
地圖 địa đồ

địa đồ

phồn thể

Từ điển phổ thông

bản đồ

Từ điển trích dẫn

1. Bản vẽ hình thái mặt địa cầu, một địa phương hoặc một nước. ☆ Tương tự: "dư đồ" 輿.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bản vẽ hình thể đất đai.

▸ Từng từ:
基圖 cơ đồ

Từ điển trích dẫn

1. Cơ nghiệp. § "Đồ" , chỉ "hoàng đồ" (xem từ này).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công việc làm gốc — Ta còn hiểu là sự nghiệp tạo được.

▸ Từng từ:
宏圖 hoành đồ

Từ điển trích dẫn

1. Kế hoạch lớn lao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kế hoạch lớn lao.

▸ Từng từ:
意圖 ý đồ

ý đồ

phồn thể

Từ điển phổ thông

ý đồ, ý định, dự định

Từ điển trích dẫn

1. Liệu tính mong muốn đạt tới một mục đích nào đó. ◇ Lỗ Tấn : "Ý đồ sanh tồn, nhi thái ti khiếp, kết quả tựu đắc tử vong" , , (Hoa cái tập , Bắc Kinh thông tín ).

▸ Từng từ:
描圖 miêu đồ

miêu đồ

phồn thể

Từ điển phổ thông

lần theo dấu vết

▸ Từng từ:
插圖 sáp đồ

sáp đồ

phồn thể

Từ điển phổ thông

minh họa

▸ Từng từ:
版圖 bản đồ

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa là hợp xưng của "bản" (tức danh tịch của các tiểu lại và tử đệ trong cung) và "đồ" (tức phương hướng và vị trí các cung thất). ◇ Chu Lễ : "Chưởng thư bản đồ chi pháp, dĩ trị vương nội chi chánh lệnh" , (Thiên quan , Nội tể ).
2. Sổ sách hộ tịch và địa vực. ◇ Chu Lễ : "Thính lư lí dĩ bản đồ" (Thiên quan , Tiểu tể ) Nghe tranh tụng đất đai trong làng xóm thì dựa theo bản đồ (tức sổ sách về hộ tịch và địa vực) để quyết định.
3. Cương vực, lĩnh thổ. ◇ Lưu Vũ Tích : "Khảo tiền nhị bang chi tịch dữ bản đồ, tài thập ngũ lục, nhi địa chinh tam chi" , , (Hòa Châu thứ sử thính bích kí ).
4. Chỉ tấm địa đồ. ◇ Trâu Thao Phấn : "Hậu diện bối trứ toàn Ái Nhĩ Lan đích bản đồ" (Bình tung kí ngữ , Tam ngũ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sổ sách hộ tịch của một vùng và tấm vẽ hình thế đất đai của vùng đó — Ta hiểu là tấm vẽ hình thế đất đai mà thôi, tức là hiểu như Địa đồ, Dư đồ.

▸ Từng từ:
畫圖 họa đồ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức vẽ, bức tranh. Ca dao ta có câu: » Non xanh nước biết như tranh họa đồ «.

▸ Từng từ:
皇圖 hoàng đồ

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ "Hà đồ" .
2. Bản đồ triều vua (thời phong kiến). Cũng chỉ vương triều.
3. Chỉ ngôi vua. ◇ Cựu ngũ đại sử : "Trẫm kim toản hoàng đồ, cung tu đế đạo" , (Đường thư , Minh Tông kỉ tam ).

▸ Từng từ:
表圖 biểu đồ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm bảng giúp nhận rõ sự việc xảy ra.

▸ Từng từ:
試圖 thí đồ

Từ điển trích dẫn

1. Dự tính, trù liệu, đả toán. ◎ Như: "tha thí đồ bạn nhất tràng triển lãm hội" .

▸ Từng từ:
輿圖 dư đồ

Từ điển trích dẫn

1. Cương thổ, cương vực. ◇ Lục Du : "Văn đạo dư đồ thứ đệ hoàn, Hoàng Hà y cựu bão Đồng Quan" 輿, (Thư sự ) Nghe nói cương thổ lần lượt trở lại, Sông Hoàng Hà cũng như xưa bao bọc lấy huyện Đồng Quan.
2. Địa đồ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức vẽ hình thể đất đai. Ta gọi là Bản đồ. Thơ Tản Đà: » Nọ bức dư đồ thử đứng coi «.

▸ Từng từ: 輿
遠圖 viễn đồ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưu tính việc cao xa lớn lao.

▸ Từng từ:
陣圖 trận đồ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức vẽ sẵn cách sắp xếp quân lính để đánh giặc.

▸ Từng từ:
鵬圖 bằng đồ

Từ điển trích dẫn

1. Ý chí của chim bằng. Chỉ ý chí to lớn cao xa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ý định của chim bằng. Chỉ ý chí to lớn cao xa.

▸ Từng từ:
八陣圖 bát trận đồ

Từ điển trích dẫn

1. Trận pháp của Khổng Minh "Gia Cát Lượng" lập ra.
2. Tên một bài thơ ngũ ngôn tuyệt cú của ◇ Đỗ Phủ : "Công cái tam phân quốc, Danh thành bát trận đồ, Giang lưu thạch bất chuyển, Di hận thất thôn Ngô" , . , (Bát trận đồ ) Công (Khổng Minh) bao trùm cả đất nước chia ba (thời Tam quốc), Danh tiếng lừng lẫy vì đã làm ra Bát trận đồ. Sông chảy mãi nhưng đá không dời chuyển, (Như còn) để lại mối hận không thôn tính được nước Ngô.

▸ Từng từ:
圖書舘 đồ thư quán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thư viện. Viết tắt là .

▸ Từng từ:
圖書館 đồ thư quán

Từ điển phổ thông

thư viện sách

Từ điển trích dẫn

1. Cơ cấu tổ chức sưu tập, bảo tồn thư tịch, tư liệu... để cho công chúng tham khảo gọi là "đồ thư quán" .

▸ Từng từ:
柏拉圖 bá lạp đồ

Từ điển trích dẫn

1. Platon, triết gia Hi Lạp.

▸ Từng từ:
祕戲圖 bí hí đồ

Từ điển trích dẫn

1. Hình vẽ mô tả nam nữ dâm dục. § Cũng gọi là "xuân cung" , "xuân họa" , "xuân sách" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tranh vẽ hình ảnh trai gái dâm ô.

▸ Từng từ:
河圖洛書 hà đồ lạc thư

Từ điển trích dẫn

1. Tương truyền vua Phục Hi trông thấy ở sông Hoàng Hà có con long mã xuất hiện, lưng có nét vẽ. Phục Hi dựa theo đó tạo ra bát quái, gọi là "hà đồ" .
2. Lại có thuyết cho rằng thời vua Hạ Vũ , có rùa thần xuất hiện ở sông Lạc, trên lưng rùa có hình vẽ chín điểm không giống nhau, vua Vũ nhân đó xếp thành hệ thống gọi là "cửu chủng đại pháp" tức là chín phép trị vì thiên hạ.
3. Người đời sau coi "hà đồ lạc thư" là điềm lành báo hiệu vua thánh ra đời.

▸ Từng từ:
御製名勝圖繪詩集 ngự chế danh thắng đồ hội thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ chữ Hán của vua Thiệu Trị nhà Nguyễn, gồm các bài thơ vịnh những phong cảnh đẹp.

▸ Từng từ: