咎 - cao, cữu
任咎 nhiệm cữu

nhiệm cữu

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Gánh tội, chịu lỗi.

nhậm cữu

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Gánh tội, chịu lỗi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gánh tội, chịu lỗi.

▸ Từng từ:
咎戾 cữu lệ

Từ điển trích dẫn

1. Tội lỗi, tai họa. ◇ Tam quốc chí : "Thị dĩ hiền nhân quân tử, thâm đồ viễn lự, úy bỉ cữu lệ, siêu nhiên cao cử" , , , (Thục thư , khích Khánh truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tội lỗi — Tai họa ngang trái.

▸ Từng từ:
咎殃 cữu ương

Từ điển trích dẫn

1. Tai họa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tai họa xảy tới.

▸ Từng từ:
咎繇 cao dao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên người, bề tôi của vua Vũ.

▸ Từng từ:
咎責 cữu trách

Từ điển trích dẫn

1. Trách điều lỗi, trách bị. ◇ Tiết Dụng Nhược : "Trừng Không tức thâm tự cữu trách, khể thủ sám hối" , (Tập dị kí , Bình đẳng các ).
2. Tội lỗi. ◇ Vương Tây Ngạn 西: "Tự tòng tha nhất xuất thế, gia cảnh tựu nhất thiên bất như nhất thiên, nhân thử tiện thành vi toàn gia đích oán phủ, đam phụ liễu toàn bộ đích cữu trách" , , 便, (Cổ ốc , Đệ nhất bộ ngũ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rầy mắng điều lỗi.

▸ Từng từ:
察咎 sát cứu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xét điều lầm lỗi của người khác.

▸ Từng từ:
引咎 dẫn cữu

dẫn cữu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhận lời trách mắng, nhận trách nhiệm về lỗi lầm

▸ Từng từ:
归咎 quy cữu

quy cữu

giản thể

Từ điển phổ thông

kết tội, quy tội, xử phạt

▸ Từng từ:
歸咎 quy cữu

quy cữu

phồn thể

Từ điển phổ thông

kết tội, quy tội, xử phạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đổ lỗi.

▸ Từng từ:
甘咎 cam cữu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chịu lỗi.

▸ Từng từ:
咎無所歸 cữu vô sở quy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có tội thì không đổ cho ai được.

▸ Từng từ: