呼 - hao, há, hô
三呼 tam hô

Từ điển trích dẫn

1. Ba lần reo hò chúc tụng. Chỉ sự chúc tụng vị thánh quân. Do điển vua "Vũ Đế" nhà Hán lên núi, nghe trong núi vang lên ba lần hô "vạn tuế" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ba lần reo hò chúc tụng. Chỉ sự chúc tụng vị thánh quân. Do điển vua Vũ Đế nhà Hán lên núi, nghe trong núi vang lên ba lần những tiếng hô Vạn tuế. Bài Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Dưới ngọ nhật vang lừng tiếng trúc, hình viễn sơn mong rạp xuống tam hồ «.

▸ Từng từ:
呼卢 hô lô

hô lô

giản thể

Từ điển phổ thông

đánh bạc

▸ Từng từ:
呼叫 hô khiếu

hô khiếu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

la hét, reo hò, kêu la

▸ Từng từ:
呼吁 hô dụ

hô dụ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bảo ai làm gì, yêu cầu

▸ Từng từ:
呼名 hô danh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gọi tên.

▸ Từng từ:
呼吸 hô hấp

hô hấp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hô hấp, thở

Từ điển trích dẫn

1. Thở ra và hít vào.
2. Khoảnh khắc. ◇ Tấn Thư : "Quyết thắng phụ ư nhất triêu, định thành bại ư hô hấp" , (Si Giám truyện ) Quyết hơn thua trong một buổi sáng, định thành bại trong khoảnh khắc. ☆ Tương tự: "thuấn tức" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thở ( thở ra và hít vào ).

▸ Từng từ:
呼唤 hô hoán

hô hoán

giản thể

Từ điển phổ thông

hô hoán, kêu gọi

▸ Từng từ:
呼喊 hô hảm

hô hảm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hô to, kêu to (khẩu hiệu)

▸ Từng từ:
呼喚 hô hoán

hô hoán

phồn thể

Từ điển phổ thông

hô hoán, kêu gọi

Từ điển trích dẫn

1. Kêu to lên. ◇ Tây du kí 西: "Ngã dữ nhĩ khởi cá pháp danh, khước hảo hô hoán" , (Đệ thập tứ hồi).
2. Sai sử, sai khiến. ◇ Vương Kiến : "Nội trung sổ nhật vô hô hoán, Tháp đắc Đằng Vương kiệp điệp đồ" , (Cung từ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kêu to lên cho mọi người nghe thấy.

▸ Từng từ:
呼應 hô ứng

Từ điển trích dẫn

1. Kẻ gọi người đáp, chỉ sự phù hợp, thanh khí tương thông.
2. Văn chương đầu và cuối ứng hợp. ◎ Như: "từ ý quán xuyến, tiền hậu hô ứng" , lời và ý liên tiếp tương thông, phần trước với phần sau ứng hợp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gọi và đáp. Kẻ gọi người đáp, chỉ sự phù hợp.

▸ Từng từ:
呼盧 hô lô

hô lô

phồn thể

Từ điển phổ thông

đánh bạc

▸ Từng từ:
呼籲 hô dụ

hô dụ

phồn thể

Từ điển phổ thông

bảo ai làm gì, yêu cầu

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là .
2. Kêu gọi (ủng hộ, giúp đỡ...). ◎ Như: "hô dụ xã hội đại chúng chú trọng sanh thái" .
3. Tiếng hô, tiếng gọi. ◇ Ba Kim : "Ngã yếu tả nhất bộ "Gia" lai tác vi nhất đại thanh niên đích hô dụ" "" (Quan ư "Gia" "").

▸ Từng từ:
呼號 hô hào

Từ điển trích dẫn

1. Kêu gọi, cổ động.
2. Kêu gào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kêu gào lớn tiếng — Lớn tiếng kêu gọi người khác làm việc gì.

▸ Từng từ:
呼謈 hô bạc

Từ điển trích dẫn

1. Kêu gào, gào khóc. ◇ Hán Thư : "Xá nhân bất thăng thống, hô bạc" , (Quyển lục thập ngũ, Đông Phương Sóc truyện ).

▸ Từng từ:
嗚呼 ô hô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng kêu than thở. Bài Chiến Tụng Tây hồ phú của Phạm Thái có câu: » Văn Quảng bà viếng người khanh tướng chết, khóc vô cô vô cố vi ô hô «.

▸ Từng từ:
山呼 sơn hô

Từ điển trích dẫn

1. Hán Vũ Đế lên núi "Tung" , quần thần ba lần hô vạn tuế, gọi là "sơn hô" . Sau dùng làm lời thần dân chúc tụng thiên tử. § Cũng gọi là "hô tung" , "tam hô" , "tung hô" .

▸ Từng từ:
嵩呼 tung hô

Từ điển trích dẫn

1. Lời chúc tụng thiên tử ngày xưa. § Cũng gọi là "hô tung" , "tam hô" , "sơn hô" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kêu to mà chúc tụng nhà vua. Do điển Vũ đế nhà Hán đi tới núi Tung sơn thì nghe tiếng hô chúc tụng.

▸ Từng từ:
打呼 đả hô

đả hô

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngáy trong khi ngủ

▸ Từng từ:
招呼 chiêu hô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẫy gọi.

▸ Từng từ:
欢呼 hoan hô

hoan hô

giản thể

Từ điển phổ thông

hoan hô, tán thưởng, hoan nghênh

▸ Từng từ:
歡呼 hoan hô

hoan hô

phồn thể

Từ điển phổ thông

hoan hô, tán thưởng, hoan nghênh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui mừng mà kêu lớn lên, gọi to lên.

▸ Từng từ:
疾呼 tật hô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kêu gấp. Gọi thình lình.

▸ Từng từ:
知呼 tri hô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Biết việc xảy ra mà la lớn lên cho mọi người biết. Truyện Trê Cóc : » Trê liền quát mắng tri hô vang rầm «.

▸ Từng từ:
稱呼 xưng hô

Từ điển trích dẫn

1. Gọi, kêu (đối với người cùng nói chuyện). ◇ Văn minh tiểu sử : "Dĩ hậu cha môn hoàn yếu tại nhất khối nhi bạn sự, tổng bất năng dụng giá dạng đích xưng hô" , (Đệ ngũ tứ hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gọi nhau trong lúc nói chuyện.

▸ Từng từ:
追呼 truy hô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đuổi theo mà la lên.

▸ Từng từ:
一呼百諾 nhất hô bách nặc

Từ điển trích dẫn

1. Một người hô, trăm người dạ. Hình dung quyền thế lớn, có nhiều tùy tùng. ◇ Khổng Thượng Nhậm : "Nhất hô bách nặc, chưởng trước sanh sát chi quyền" , (Đào hoa phiến , Đệ thập tam xích).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gọi một tiếng thì trăm tiếng dạ vâng. Chỉ người quyền quý cao sang.

▸ Từng từ:
呼名叫陣 hô danh khiếu trận

Từ điển trích dẫn

1. Khi hai bên dàn trận, gọi đích danh đối phương thách đánh. Thường chỉ hành vi trực tiếp khiêu khích. ◎ Như: "đối phương dĩ kinh hô danh khiếu trận liễu, ngã môn khả bất năng lâm trận thối súc" , 退.

▸ Từng từ:
大聲疾呼 đại thanh tật hô

Từ điển trích dẫn

1. Kêu lớn cấp bách, khiến cho người khác chú ý. ◇ Ngũ đại sử bình thoại : "Đại thanh tật hô viết: Chiêu Nghĩa Thị Trung đại quân đáo hĩ" : (Đường sử , Quyển thượng).

▸ Từng từ: