ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
取 - thủ, tụ
取消 thủ tiêu
Từ điển phổ thông
trừ bỏ, loại bỏ, hủy bỏ
Từ điển trích dẫn
1. Trừ bỏ, tiêu trừ. § Cũng viết là "thủ tiêu" 取銷. ◇ Triệu Thụ Lí 趙樹理: "Kim Sanh tức phụ giác trước giá thoại dã hữu đạo lí, sở dĩ tựu thủ tiêu liễu tự kỉ đích ý kiến" 金生媳婦覺著這話也有道理, 所以就取消了自己的意見 (Tam lí loan 三里灣, Tứ).
2. ☆ Tương tự: "phế trừ" 廢除, "triệt tiêu" 撤消.
3. ★ Tương phản: "bảo lưu" 保留.
2. ☆ Tương tự: "phế trừ" 廢除, "triệt tiêu" 撤消.
3. ★ Tương phản: "bảo lưu" 保留.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đem trừ bỏ đi.
▸ Từng từ: 取 消
取笑 thủ tiếu
Từ điển phổ thông
chọc ghẹo, trêu chọc
Từ điển trích dẫn
1. Rước tiếng cười chê. ◇ Lưu Trường Khanh 劉長卿: "Độc tỉnh không thủ tiếu, Trực đạo bất dong thân" 獨醒空取笑, 直道不容身 (Phụ trích hậu đăng can việt đình tác 負謫後登干越亭作) Tỉnh một mình uổng công rước tiếng cười chê, Nói thẳng chẳng được dung thân.
2. Đùa cợt, hí lộng. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhĩ lai sưu kiểm đông tây, ngã bất não, nhĩ bất cai nã ngã thủ tiếu" 你來搜檢東西, 我不惱, 你不該拿我取笑 (Đệ thất thập tứ hồi) Mày đến khám đồ đạc, tao không tức giận, nhưng mày không được mang tao ra làm trò cười.
2. Đùa cợt, hí lộng. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhĩ lai sưu kiểm đông tây, ngã bất não, nhĩ bất cai nã ngã thủ tiếu" 你來搜檢東西, 我不惱, 你不該拿我取笑 (Đệ thất thập tứ hồi) Mày đến khám đồ đạc, tao không tức giận, nhưng mày không được mang tao ra làm trò cười.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rước tiếng cười chê.
▸ Từng từ: 取 笑
吸取 hấp thủ
Từ điển phổ thông
hấp thu, hấp thụ vào, tiêu hóa
Từ điển trích dẫn
1. Hút, hít. ◇ Tô Mạn Thù 蘇曼殊: "Dư duy giác đầu bộ vi vựng, chánh tư ngoại xuất, hấp thủ thanh khí nhĩ" 余惟覺頭部微暈, 正思外出, 吸取清氣耳 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Tôi chỉ cảm thấy hơi chóng mặt, chính vì thế nên có ý ra ngoài, hít thở không khí trong lành đấy thôi.
2. Thu lấy. ◎ Như: "nhĩ ưng cai hấp thủ tha nhân đích ý kiến" 你應該吸取他人的意見 anh hãy nên thu nhận ý kiến người khác.
2. Thu lấy. ◎ Như: "nhĩ ưng cai hấp thủ tha nhân đích ý kiến" 你應該吸取他人的意見 anh hãy nên thu nhận ý kiến người khác.
▸ Từng từ: 吸 取
奪取 đoạt thủ
Từ điển phổ thông
vồ lấy, chộp lấy, nắm lấy
Từ điển trích dẫn
1. Đoạt lấy, cưỡng lấy. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Giá quải tử tiện hựu tiễu tiễu đích mại dữ Tiết gia, bị ngã môn tri đạo lộ, khứ trảo nã mại chủ, đoạt thủ giá nha đầu" 這拐子便又悄悄的賣與薛家, 被我們知道路, 去找拿賣主, 奪取這丫頭 (Đệ tứ hồi) Kẻ lừa đảo này lại ngấm ngầm đem người bán cho nhà họ Tiết, bị chúng tôi biết chuyện đi tìm nó, cưỡng bắt nữ tì về.
▸ Từng từ: 奪 取
爭取 tranh thủ
Từ điển trích dẫn
1. Tranh đoạt, hết sức giành lấy cho được. ◇ Pháp Uyển Châu Lâm 法苑珠林: "Thế dĩ, nhập hà tẩy dục. Thì chư Phạm Thích Long Vương đẳng cạnh lai tranh thủ ngã phát" 剃已, 入河洗浴. 時諸梵釋龍王等競來爭取我髮 (Quyển thập thất).
2. Hết sức thực hiện.
3. Cố sức làm cho người khác hoặc sự tình nào đó ngả theo về một phía. ◇ Triệu Thụ Lí 趙樹理: "Tranh thủ nhất cá nhân ngận bất dong dị, đả kích nhất cá nhân mã thượng tựu kiến hiệu" 爭取一個人很不容易, 打擊一個人馬上就見效 (Tam lí loan 三里灣, Cửu).
2. Hết sức thực hiện.
3. Cố sức làm cho người khác hoặc sự tình nào đó ngả theo về một phía. ◇ Triệu Thụ Lí 趙樹理: "Tranh thủ nhất cá nhân ngận bất dong dị, đả kích nhất cá nhân mã thượng tựu kiến hiệu" 爭取一個人很不容易, 打擊一個人馬上就見效 (Tam lí loan 三里灣, Cửu).
▸ Từng từ: 爭 取