包 - bao
包作 bao tác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhận hết việc mà làm. Như Bao biện.

▸ Từng từ:
包公 bao công

Từ điển trích dẫn

1. Tức "Bao Chửng" (998-1061), làm quan đời Tống, tính cương trực, không kiêng nể giới quyền quý, nổi tiếng xử án nghiêm chính. § Còn xưng là: "Bao đãi chế" , "Bao long đồ" , "Bao thanh thiên" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông họ Bao, tức Bao Chửng, làm quan đời Tống, nổi tiếng xử án giỏi.

▸ Từng từ:
包含 bao hàm

bao hàm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bao hàm, chứa đựng, gồm có

Từ điển trích dẫn

1. Khoan dong, bao dung, nguyên lượng. § Cũng viết là "bao hàm" .
2. Bao quát, bao gồm, chứa đựng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gồm chứa, chứa đựng bên trong.

▸ Từng từ:
包围 bao vi

bao vi

giản thể

Từ điển phổ thông

1. vây, bọc
2. bao vây

▸ Từng từ:
包圍 bao vi

bao vi

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. vây, bọc
2. bao vây

Từ điển trích dẫn

1. Vây chung quanh.
2. Thuật ngữ quân sự: (1) Đồng thời tấn công ở mặt chính, bọc lấy hai cánh quân hai bên và đánh lên từ phía sau quân địch. (2) Hình thế tác chiến, vây lấy quân địch khắp ba mặt hoặc bốn mặt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vây kín xung quanh, như gói lại, bọc lại.

▸ Từng từ:
包子 bao tử

Từ điển trích dẫn

1. Thức ăn làm bằng bột mì bọc thịt, rau, đường... đã nấu chín bên trong. ◎ Như: "nhục bao tử" bánh bao nhân thịt.
2. Ngày xưa, chỉ cái gói đựng tiền thưởng.
3. Nồi nấu gang, nồi nấu thép. § Khí cụ đựng dung dịch luyện kim.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái gói đựng tiền thưởng, tiền cho ( không phải Bao tử là cái dạ dày ).

▸ Từng từ:
包容 bao dong

Từ điển trích dẫn

1. Khoan dung, khoan thứ.
2. Dung nạp. ◇ Lí Đông Dương : "Thảo mộc hữu tình giai trưởng dưỡng, Càn khôn vô địa bất bao dong" , (Đại Hành hoàng đế vãn ca từ ).

bao dung

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bao dung, tha thứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gồm chứa hết cả, chỉ tính tình dộ lượng.

▸ Từng từ:
包工 bao công

bao công

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. làm khoán
2. chủ thầu, người thầu khoán

Từ điển trích dẫn

1. Làm khoán. § Tức là làm xong công việc theo yêu cầu và kì hạn đã quy định.
2. Công việc làm khoán. ◎ Như: "tha bất tố nhật công hoạt, chỉ tố bao công" , .
3. Người thầu khoán, chủ thầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người thầu, lãnh hết công vệc rồi chia lại cho người khác làm mà kiếm lời.

▸ Từng từ:
包庇 bao tý

bao tý

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

che chở

▸ Từng từ:
包扎 bao trát

bao trát

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gói, bọc lại

▸ Từng từ:
包抄 bao sao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi tắt mà đón đầu ( danh từ quân sự ).

▸ Từng từ:
包括 bao quát

bao quát

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bao quát, khái quát

Từ điển trích dẫn

1. Bao gồm, bao hàm, tổng quát. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Hữu bao quát vũ trụ chi chí, tính thôn bát hoang chi tâm" , (Đệ nhất bách thập nhất hồi) Có chí bao trùm cả bờ cõi, có bụng thôn tính cả tám phương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gồm tóm.

▸ Từng từ:
包揽 bao lãm

bao lãm

giản thể

Từ điển phổ thông

đảm nhận mọi việc

▸ Từng từ:
包攬 bao lãm

bao lãm

phồn thể

Từ điển phổ thông

đảm nhận mọi việc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhận hết công việc của người khác mà làm.

▸ Từng từ:
包橘 bao quất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây chanh có nhiều nước.

▸ Từng từ:
包涵 bao hàm

bao hàm

phồn thể

Từ điển phổ thông

bao hàm, chứa đựng, gồm có

▸ Từng từ:
包用 bao dụng

Từ điển trích dẫn

1. Bảo đảm dùng được trong một thời gian nhất định.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đoan chắc dùng được.

▸ Từng từ:
包皮 bao bì

bao bì

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. giấy gói, vỏ bọc, bao bì
2. bao quy đầu

Từ điển trích dẫn

1. Vỏ bọc ngoài, ngoại bì.
2. Hiện tượng biểu hiện ra bên ngoài. ◇ Tây du kí 西: "Tổ sư phức đăng bảo tòa, dữ chúng thuyết pháp. Đàm đích thị công án bỉ ngữ, luận đích thị ngoại tượng bao bì" , . , (Đệ nhị hồi) Tổ sư lại lên tòa báu thuyết pháp. Bài giảng là Công án bỉ ngữ, bài luận là Hiện tượng biểu hiện bề ngoài.
3. Phần da trước bọc quy đầu đàn ông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần da bọc quy đầu đàn ông ( prépuce ).

▸ Từng từ:
包租 bao tô

bao tô

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thuê nhà hoặc ruộng đất để cho thuê lại

▸ Từng từ:
包管 bao quản

bao quản

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đảm bảo, cam đoan

Từ điển trích dẫn

1. Bảo đảm, cam đoan. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Đệ tam nhật bao quản hữu thập vạn chi tiễn, chỉ bất khả hựu giáo Công Cẩn đắc tri" , (Đệ tứ lục hồi) Đến ngày thứ ba bảo đảm có đủ mười vạn cái tên, nhưng chớ để cho Công Cẩn biết.
2. Giấy chứng nhận. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Lão ca như bất kiến tín, ngã lánh ngoại tả nhất trương bao quản cấp nhĩ" , , (Đệ ngũ nhị hồi) Cụ nếu như không tin, cháu sẽ viết riêng một tờ giấy chứng nhận cho cụ.
3. Bao quát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gồm tóm trông coi ( khác với Bao quản của tiếng Việt ).

▸ Từng từ:
包紮 bao trát

bao trát

phồn thể

Từ điển phổ thông

gói, bọc lại

▸ Từng từ:
包罗 bao la

bao la

giản thể

Từ điển phổ thông

che phủ, chứa đựng

▸ Từng từ:
包羅 bao la

bao la

phồn thể

Từ điển phổ thông

che phủ, chứa đựng

Từ điển trích dẫn

1. Bao quát, bao gồm hết cả. ◇ Triệu Kì: "Trứ thư thất thiên... bao la thiên địa, quỹ tự vạn loại" ... , (Mạnh Tử đề từ ) Biên soạn bảy bộ sách... bao quát thiên hạ, xếp đặt tổng hợp muôn thứ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gồm tóm hết cả — Ta hiểu là rộng lớn.

▸ Từng từ:
包羞 bao tu

Từ điển trích dẫn

1. Nhẫn chịu hết những việc sỉ nhục xấu hổ. ◇ Đỗ Phủ : "Thắng bại binh gia sự bất kì, Bao tu nhẫn sỉ thị nam nhi" , (Đề Ô giang đình ) Thắng hay thua đối với binh gia là chuyện không ước định được, Biết nhẫn chịu hết những sự việc sỉ nhục xấu hổ, đó mới là bậc làm trai.

▸ Từng từ:
包舉 bao cử

Từ điển trích dẫn

1. Gồm tóm hết cả, bao quát, tổng quát. ◇ Giả Nghị : "Hữu tịch quyển thiên hạ, bao cử vũ nội, nang quát tứ hải chi ý, tịnh thôn bát hoang chi tâm" , , , (Quá Tần luận ) Có ý chí bao gồm thiên hạ, nắm giữ hết cương vực, thâu tóm bốn biển, nuốt trọn tám cõi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gồm tóm hết cả.

▸ Từng từ:
包荒 bao hoang

Từ điển trích dẫn

1. Bao hàm hoang uế. Chỉ độ lượng rộng lớn. ◇ Vương Tiên Khiêm : "Nhiên bỉ quả vô khiêu hấn chi sư, ngã hà phương thị bao hoang chi độ" , (Điều trần dương vụ sự nghi sớ ) Bên kia quả thật không đem quân gây hấn như vậy, thì ta bày tỏ lòng độ lượng khoan dung nào có hại gì.
2. Khoan dung, khoan thứ. ◇ Chu Quyền : "Như kim tống điệt nữ lâm môn, thủ sức phòng liêm, chư sự bất tằng hoàn bị, vọng thân gia bao hoang" , , , (Kinh thoa kí , Hợp cẩn ).
3. Che lấp, che giấu. ◇ Thiệu Xán : "Ngã nhất lực bao hoang, một sự một sự" , (Hương nang kí , Trị lại ) Tôi hết sức che giấu, không sao cả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ tấm lòng rộng rãi, như Bao dung.

▸ Từng từ:
包藏 bao tàng

bao tàng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chứa chấp, che giấu

Từ điển trích dẫn

1. Ẩn giấu, chứa đựng. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Phù anh hùng giả, hung hoài đại chí, phúc hữu lương mưu, hữu bao tàng vũ trụ chi cơ, thôn thổ thiên địa chi chí giả dã" , , , , (Đệ nhị thập nhất hồi) Anh hùng là người lòng có chí lớn, trong bụng có mưu cao, có cả thiên cơ ẩn giấu trong vũ trụ, có chí nuốt cả trời đất kia.
2. Mang lòng làm hại, ấp ủ mưu đồ đen tối.
3. Bao bọc cất giữ. ◇ Tô Thức : "Địa tích thùy ngã tòng, Bao tàng trí trù lộc" , (Kí chu an nhụ trà ).
4. Khoan dung, bao dung.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gói kín, giấu kín.

▸ Từng từ:
包裏 bao lí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rộng rãi gồm chứa được nhiều, nói về tấm lòng quảng đại — Đồ học ngoài, chỉ chung các loại bao, túi, hộp.

▸ Từng từ:
包裹 bao khỏa

bao khỏa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gói lại, bọc lại

▸ Từng từ:
包賠 bao bồi

Từ điển trích dẫn

1. Bảo đảm bồi thường lại tất cả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đền bù lại tất cả.

▸ Từng từ:
包車 bao xa

Từ điển trích dẫn

1. Thuê cả chuyến xe.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người cho thuê xe.

▸ Từng từ:
包辦 bao biện

Từ điển trích dẫn

1. Phụ trách làm hết các việc, một mình làm cả. ◇ Thủy hử truyện : "Nhĩ nhược đạo đắc giáp lai, ngã tiện bao biện trám tha thượng san" , 便 (Đệ ngũ thập lục hồi) Nếu anh lấy trộm được bộ giáp này thì tôi bảo đảm lừa hắn lên núi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắm hết công việc mà làm một mình.

▸ Từng từ:
包金 bao kim

bao kim

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mạ vàng, nạm vàng

▸ Từng từ:
包銷 bao tiêu

bao tiêu

phồn thể

Từ điển phổ thông

bao tiêu, mua toàn bộ để bán

▸ Từng từ:
包销 bao tiêu

bao tiêu

giản thể

Từ điển phổ thông

bao tiêu, mua toàn bộ để bán

▸ Từng từ:
小包 tiểu bao

tiểu bao

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

túi nhỏ, gói nhỏ

▸ Từng từ:
打包 đả bao

Từ điển trích dẫn

1. Thu xếp hành trang lên đường. ◇ Lưu Xương Thi : "Hành lộ hữu đả hỏa, đả bao, đả kiệu" , , (Lô phổ bút kí , Đả tự ).
2. Đặc chỉ tăng sĩ đi vân du. § Vì mang theo rất ít đồ vật, đựng trong một gói là đủ. ◇ Tằng Kỉ : "Đả bao Long Tỉnh tự, Trì bát Hổ Khâu san" , (Yết kính san phật nhật cảo thiền sư ư Hổ Khâu ).
3. Phiếm chỉ đi xuất hành mang theo rất ít hành trang. ◇ Trần Dữ Nghĩa : "Vạn quyển ngô kim nhất tự vô, Đả bao tùy xứ dã tăng như" , (Đề kế tổ bàn thất ).
4. Gói, bọc, đóng bao... ◇ Kim Bình Mai : "Tây Môn Khánh giá lí thị Lai Bảo, tương lễ vật đả bao chỉnh tề" 西, (Đệ tứ bát hồi).
5. Bây giờ, khách ăn nhà hàng xong, xin cho gói món ăn còn dư vào bao hoặc hộp để mang đi, tục gọi là "đả bao" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gói gém hành lí, vật dụng.

▸ Từng từ:
背包 bối bao

bối bao

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái ba-lô

Từ điển trích dẫn

1. Bao đeo lưng, ba lô. § Còn gọi là "bối nang" . Tiếng Pháp: "sac à dos".

▸ Từng từ:
腰包 yêu bao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Túi đựng tiền giắt ở lưng.

▸ Từng từ:
門包 môn bao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền đút lót cho kẻ giữ cửa quyền quý.

▸ Từng từ:
面包 miến bao

miến bao

giản thể

Từ điển phổ thông

bánh mỳ

▸ Từng từ:
麵包 miến bao

miến bao

phồn thể

Từ điển phổ thông

bánh mỳ

▸ Từng từ:
包打聽 bao đả thính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghe ngóng, dò xét.

▸ Từng từ:
包背裝 bao bối trang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bìa bọc gáy sách.

▸ Từng từ:
病包兒 bệnh bao nhi

bệnh bao nhi

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Tục gọi người hay sinh bệnh là "bệnh bao nhi" .

▸ Từng từ:
包羅萬象 bao la vạn tượng

Từ điển trích dẫn

1. Gồm tóm muôn thứ, nội dung phong phú, không thứ gì mà không có. ◎ Như: "giá gia bách hóa công ti đích hóa vật, chân thị bao la vạn tượng, ứng hữu tận hữu" , , hàng hóa của công ti bách hóa gia dụng này thật là bao gồm muôn thứ, không thứ gì mà không có.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gồm tóm muôn thứ.

▸ Từng từ:
包羞忍恥 bao tu nhẫn sỉ

Từ điển trích dẫn

1. Chịu đựng điều hổ thẹn, nhịn nhục điều nhuốc nhơ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chịu đựng điều hổ thẹn, nhịn nhục điều nhuốc nhơ.

▸ Từng từ:
包藏禍心 bao tàng họa tâm

Từ điển trích dẫn

1. Chứa chấp trong lòng quỷ kế, ấp ủ mưu đồ đen tối. § Cũng viết "bao tàng họa tâm" .

▸ Từng từ: