到 - đáo
不到 bất đáo

Từ điển trích dẫn

1. Không tới nơi. ◇ Nhi nữ anh hùng truyện : "Ngã tảo tắc tam canh, trì tắc ngũ canh tất đáo; thảng nhiên bất đáo, tiện đẳng đáo minh nhật dã bất vi trì" , ; , 便 (Đệ ngũ hồi).
2. Không ngờ, chẳng dè. ◇ Triệu Dĩ Phu : "Đảo ngân hà, thu dạ song tinh, bất đáo giai kì ngộ" , , (Giải ngữ hoa , Từ).
3. Không được, không được thấy. ◇ Vô danh thị : "Khán nô gia yếu kỉ tiền, bất đáo bất đắc" , (Trương Hiệp trạng nguyên , Hí văn đệ thập bát xích ).
4. Không chu đáo. ◇ Thủy hử truyện : "Ngã thị cá thô lỗ hán tử, lễ số bất đáo, hòa thượng hưu quái" , , (Đệ tứ ngũ hồi).

▸ Từng từ:
來到 lai đáo

lai đáo

phồn thể

Từ điển phổ thông

đến, đến nơi

▸ Từng từ:
八到 bát đáo

Từ điển trích dẫn

1. Tám hướng gồm: Đông, Tây, Nam, Bắc, Đông nam, Tây nam, Đông bắc và Tây bắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tám hướng có thể tới được, gồm Đông, Tây, Nam, Bắc, Đông nam, Tây nam, Đông bắc và Tây bắc.

▸ Từng từ:
到來 đáo lai

đáo lai

phồn thể

Từ điển phổ thông

đến nơi

▸ Từng từ:
到处 đáo xứ

đáo xứ

giản thể

Từ điển phổ thông

mọi nơi, mọi chỗ

▸ Từng từ:
到底 đáo để

đáo để

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. tận cùng, đến cùng
2. xong hẳn

Từ điển trích dẫn

1. Tới đáy, tới đầu. ◇ Cựu Đường Thư : "Tự đầu thạch tỉnh trung, phi đáo để bất chỉ" , (Lí Bột truyện ) Giống như ném đá xuống giếng, không tới đáy thì không ngừng lại.
2. Tới cùng, tới hết. ◇ Văn minh tiểu sử : "Đề khởi bút lai, tiên bả Kim tử hương đích quyển tử liên quyển đáo để" , (Đệ nhị tứ hồi).
3. Trước sau, thủy chung. ◎ Như: "ngã đối đãi nãi, đáo để thị nhất dạng đích" , .
4. Tất cánh, cứu cánh, mục đích, tóm lại. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Cô nương đáo để thị hòa ngã bạn chủy, thị hòa nhị da bạn chủy ni?" , (Đệ tam thập nhất hồi) Chị (tóm lại, nói cho cùng) cãi nhau với tôi hay là cãi nhau với cậu Hai?
5. Triệt để, thấu suốt. ◇ Văn minh tiểu sử : "Đáo để sủy ma thuần thục" (Đệ tam thập tứ hồi) Suy đoán thấu suốt thành thục.
6. Rút cục, cuối cùng. § Cũng như "đáo đầu" . ◎ Như: "đẳng đáo khai diễn tiền nhất phân chung, tha môn đáo để cản lai liễu" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rút cục. Như Đáo đầu .

▸ Từng từ:
到手 đáo thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới tay ý nói gặp dịp may.

▸ Từng từ:
到来 đáo lai

đáo lai

giản thể

Từ điển phổ thông

đến nơi

▸ Từng từ:
到處 đáo xứ

đáo xứ

phồn thể

Từ điển phổ thông

mọi nơi, mọi chỗ

▸ Từng từ:
到达 đáo đạt

đáo đạt

giản thể

Từ điển phổ thông

đạt được, tới được

▸ Từng từ:
到達 đáo đạt

đáo đạt

phồn thể

Từ điển phổ thông

đạt được, tới được

Từ điển trích dẫn

1. Đến, tới (một địa điểm hoặc một giai đoạn nào đó). ◇ Ba Kim : "Xa tử tại bàng vãn khai xuất, thâm dạ đáo đạt" , (Dương Lâm đồng chí ).
2. ☆ Tương tự: "đạt đáo" , "để đạt" .
3. ★ Tương phản: "xuất phát" .

▸ Từng từ:
到頭 đáo đầu

Từ điển trích dẫn

1. Cuối cùng, sau rốt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuối cùng. Sau rốt.

▸ Từng từ:
周到 chu đáo

Từ điển trích dẫn

1. Ổn thỏa mọi mặt. § Cũng nói là: "chu mật" , "chu toàn" , "chu tường" , "chu chí" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới được mọi nơi, ý nói chỗ nào cũng tốt đẹp thỏa đáng.

▸ Từng từ:
得到 đắc đáo

đắc đáo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đạt được, đạt tới

▸ Từng từ:
感到 cảm đáo

cảm đáo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cảm thấy, cảm nhận

▸ Từng từ:
找到 trảo đáo

trảo đáo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tìm thấy, tìm được, phát hiện ra

▸ Từng từ:
押到 áp đáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sấn tới.

▸ Từng từ:
提到 đề đáo

đề đáo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kể ra, nhắc đến, đề cập đến

▸ Từng từ:
收到 thu đáo

thu đáo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thu nhận

▸ Từng từ:
来到 lai đáo

lai đáo

giản thể

Từ điển phổ thông

đến, đến nơi

▸ Từng từ:
透到 thấu đáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới được — Biết tới nơi tới chốn.

▸ Từng từ:
達到 đạt đáo

Từ điển trích dẫn

1. Đến, tới (một địa điểm hoặc một giai đoạn nào đó). ◇ Trâu Thao Phấn : "Kim niên nhị nguyệt gian, kí giả do Anh động thân, kinh quá Pháp Quốc, Bỉ Quốc, Hà Quốc, nhi đạt đáo Đức Quốc" , , , , , (Bình tung kí ngữ nhị tập , Biện ngôn ).
2. Đạt thành, đạt được. § Thường chỉ trình độ hoặc sự vật trừu tượng. ◎ Như: "hi vọng bổn công ti năng tảo nhật đạt đáo toàn tự động hóa sanh sản đích mục tiêu" .

▸ Từng từ:
到盆錢 đáo bồn tiền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền thua bạc.

▸ Từng từ:
想不到 tưởng bất đáo

Từ điển trích dẫn

1. Không ngờ, nào dè, dè đâu. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Na nhật cánh khiếu nhân nã kỉ bách tiền cấp ngã, thuyết ngã khả liên kiến đích, sanh đích đan nhu. Giá khả thị tái tưởng bất đáo đích phúc khí" , , . (Đệ tam thập thất hồi) Hôm ấy cụ lại sai người lấy mấy trăm đồng tiền cho tôi, bảo tôi là đáng thương, từ bé hay ốm yếu luôn. Thật là một điều may mắn bất ngờ cho tôi.
2. Không chú ý, suy nghĩ không đủ chu đáo kĩ càng. ◇ Văn minh tiểu sử : "Nhất thiết ứng dụng vật sự khủng hữu tưởng bất đáo đích, thỉnh khai điều chiếu biện" , (Đệ nhị tứ hồi).

▸ Từng từ:
送佛送到西天 tống phật tống đáo tây thiên

Từ điển trích dẫn

1. Giúp đỡ người khác thì phải làm cho chu toàn tới nơi tới chốn.

▸ Từng từ: 西