ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
別 - biệt
個別 cá biệt
Từ điển phổ thông
cá biệt, không giống ai
Từ điển trích dẫn
1. Riêng từ cái, từng người. ☆ Tương tự: "cá thể" 個體. ★ Tương phản: "phổ biến" 普遍, "đa số" 多數, "tập thể" 集體, "nhất bàn" 一般. ◎ Như: "cá biệt đàm thoại" 個別談話.
2. Số rất ít, hiếm hoi.
2. Số rất ít, hiếm hoi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Riêng từ cái, từng người, không lẫn lộn.
▸ Từng từ: 個 別
分別 phân biệt
Từ điển phổ thông
phân biệt
Từ điển trích dẫn
1. Tách ra, xẻ ra. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Cố thánh nhân tài tài chế vật dã, do công tượng chi chước tước tạc nhuế dã, tể bào chi thiết cát phân biệt dã" 故聖人裁財制物也, 猶工匠之斫削鑿枘也, 宰庖之切割分別也 (Tề tục 齊俗) Cho nên thánh nhân liệu đoán cai quản sự vật, giống như người thợ mộc đẽo gọt cái mộng gỗ, cũng giống như người đầu bếp chặt cắt mổ xẻ vậy.
2. Biện biệt. ◎ Như: "phân biệt thiện ác" 分別善惡.
3. Phân li, li biệt. ◇ Tào Phi 曹丕: "Kim quả phân biệt, các tại nhất phương" 今果分別, 各在一方 (Dữ triêu ca lệnh Ngô Chất thư 與朝歌令吳質書) Nay quả thật li biệt, mỗi người ở một phương.
4. Chia ra làm nhiều phần.
2. Biện biệt. ◎ Như: "phân biệt thiện ác" 分別善惡.
3. Phân li, li biệt. ◇ Tào Phi 曹丕: "Kim quả phân biệt, các tại nhất phương" 今果分別, 各在一方 (Dữ triêu ca lệnh Ngô Chất thư 與朝歌令吳質書) Nay quả thật li biệt, mỗi người ở một phương.
4. Chia ra làm nhiều phần.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chia riêng ra, không lẫn lộn.
▸ Từng từ: 分 別
別墅 biệt thự
Từ điển phổ thông
biệt thự, nhà xây tách biệt ra nơi riêng
Từ điển trích dẫn
1. Ngôi nhà lớn có vườn, xây cất ở nơi cảnh đẹp, dành để giải trí nghỉ ngơi. ☆ Tương tự: "biệt đệ" 別第, "biệt quán" 別館, "biệt nghiệp" 別業, "biệt viện" 別院.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngôi nhà lớn riêng, nơi ở xa, thỉnh thoảng tới nghỉ ngơi.
▸ Từng từ: 別 墅
別情 biệt tình
Từ điển trích dẫn
1. Ẩn tình khác, nguyên do khác.
2. Tâm tình lúc chia tay. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Hựu tống vương tôn khứ, Thê thê mãn biệt tình" 又送王孫去, 萋萋滿別情 (Phú đắc cổ nguyên thảo tống biệt 賦得古原草送別) Tiễn vương tôn đi rồi, (Dưới trời mây) ũm thũm đầy những mối tình tự lúc chia li.
2. Tâm tình lúc chia tay. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Hựu tống vương tôn khứ, Thê thê mãn biệt tình" 又送王孫去, 萋萋滿別情 (Phú đắc cổ nguyên thảo tống biệt 賦得古原草送別) Tiễn vương tôn đi rồi, (Dưới trời mây) ũm thũm đầy những mối tình tự lúc chia li.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nổi rung động lúc chia tay. Cũng là Biệt tự — Tình cảm khác.
▸ Từng từ: 別 情
別房 biệt phòng
Từ điển trích dẫn
1. Phòng khác. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Thuyết trước, tiện khởi thân huề liễu châm tuyến, tiến biệt phòng khứ liễu" 說著, 便起身攜了針線, 進別房去了 (Đệ ngũ thập thất hồi) Nói xong, liền đứng dậy mang kim chỉ sang phòng khác.
2. Thiếp, trắc thất, vợ lẽ. ◇ Hà Lương Tuấn 何良俊: "Tạ thái phó Lưu phu nhân tính kị, bất lệnh công hữu biệt phòng" 謝太傅劉夫人性忌, 不令公有別房 (Thế thuyết tân ngữ bổ 世說新語補, Quyển nhị thập, Hoặc nịch 惑溺) Tạ thái phó Lưu phu nhân tính hay ghen, không cho ông lấy vợ lẽ.
2. Thiếp, trắc thất, vợ lẽ. ◇ Hà Lương Tuấn 何良俊: "Tạ thái phó Lưu phu nhân tính kị, bất lệnh công hữu biệt phòng" 謝太傅劉夫人性忌, 不令公有別房 (Thế thuyết tân ngữ bổ 世說新語補, Quyển nhị thập, Hoặc nịch 惑溺) Tạ thái phó Lưu phu nhân tính hay ghen, không cho ông lấy vợ lẽ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phòng dành riêng vào việc gì — Chỉ người vợ bé.
▸ Từng từ: 別 房
別提 biệt đề
Từ điển trích dẫn
1. Không cần nói, khỏi nói. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Khoái biệt đề liễu. Nhất tống lai tựu tri đạo thị ngã đích" 快別提了. 一送來就知道是我的 (Đệ bát hồi) Đừng nhắc đến chuyện ấy nữa. Khi họ mới mang sang, tôi biết là cậu để phần tôi.
2. § Thường biểu thị trình độ sâu: khỏi phải nói nhiều. ◇ Lưu Á Châu 劉亞洲: "Đãn thật tế thượng biệt đề hữu đa phẫn nộ liễu" 但實際上別提有多憤怒了 (Tần cung nguyệt 秦宮月, Nhất).
2. § Thường biểu thị trình độ sâu: khỏi phải nói nhiều. ◇ Lưu Á Châu 劉亞洲: "Đãn thật tế thượng biệt đề hữu đa phẫn nộ liễu" 但實際上別提有多憤怒了 (Tần cung nguyệt 秦宮月, Nhất).
▸ Từng từ: 別 提
別業 biệt nghiệp
別致 biệt trí
Từ điển trích dẫn
1. Một thứ giải thích khác. ◇ Lịch Đạo Nguyên 酈道元: "Tư nãi "Huyền" chi biệt trí, khủng quai Thượng Thư nhân "Hoàn" chi nghĩa" 斯乃玄之別致, 恐乖尚書因桓之義 (Thủy kinh chú 水經注, Hoàn thủy 桓水).
2. Ý vị, thú vị riêng. ◇ Ngọc Kiều Lê 玉嬌梨: "Thử thi bất đãn mẫn tiệp dị thường, thả tự tự thanh tân tuấn dật, nhiêu hữu biệt trí" 此詩不但敏捷異常, 且字字清新俊逸, 饒有別致 (Đệ nhất hồi).
3. Mới lạ, tân kì, không giống thông thường. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Quái đạo nhân tán nhĩ đích thủ xảo, giá ngoan ý nhi khước dã biệt trí" 怪道人贊你的手巧, 這頑意兒卻也別致 (Đệ ngũ thập cửu hồi).
2. Ý vị, thú vị riêng. ◇ Ngọc Kiều Lê 玉嬌梨: "Thử thi bất đãn mẫn tiệp dị thường, thả tự tự thanh tân tuấn dật, nhiêu hữu biệt trí" 此詩不但敏捷異常, 且字字清新俊逸, 饒有別致 (Đệ nhất hồi).
3. Mới lạ, tân kì, không giống thông thường. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Quái đạo nhân tán nhĩ đích thủ xảo, giá ngoan ý nhi khước dã biệt trí" 怪道人贊你的手巧, 這頑意兒卻也別致 (Đệ ngũ thập cửu hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mới lạ, khác hẳn sự thông thường.
▸ Từng từ: 別 致
別號 biệt hiệu
Từ điển phổ thông
biệt hiệu, bí danh
Từ điển trích dẫn
1. Tên gọi riêng, ngoài tên thật. Người hoặc vật đều có thể có biệt hiệu. § Cũng gọi là: "biệt danh" 別名, "biệt tự" 別字. ◎ Như: "biệt hiệu" 別號 của Lí Bạch 李白 đời Đường là "Thanh Liên Cư Sĩ" 青蓮居士.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái tên gọi riêng, ở ngoài tên thật. cũng gọi là Biệt tự.
▸ Từng từ: 別 號
拜別 bái biệt
Từ điển phổ thông
lạy từ biệt
Từ điển trích dẫn
1. Cáo biệt. ☆ Tương tự: "bái từ" 拜辭, "cáo từ" 告辭, "từ biệt" 辭別. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Đại Ngọc thính liễu, phương sái lệ bái biệt, tùy liễu nãi nương cập Nhạc phủ trung kỉ cá lão phụ nhân, đăng chu nhi khứ" 黛玉聽了, 方灑淚拜別, 隨了奶娘及樂府中幾個老婦人, 登舟而去 (Đệ tam hồi) Đại Ngọc nghe xong, gạt nước mắt từ biệt, theo vú nuôi và mấy bà già ở Nhạc phủ đến đón, xuống thuyền đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lạy chào mà đi.
▸ Từng từ: 拜 別
摘別 trích biệt
永別 vĩnh biệt
Từ điển trích dẫn
1. Vĩnh viễn li biệt. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: "Đáo liễu thiên minh, khốc đối Mạnh Nghi đạo: Tòng thử vĩnh biệt hĩ!" 到了天明, 哭對孟沂道: 從此永別矣 (Quyển thập thất).
2. Chỉ tử biệt. ◇ Ngô Thừa Ân 吳承恩: "Nhĩ thì bất dĩ vi hận, ý dĩ vi tha nhật khả thù, khởi tri toại vi vĩnh biệt da?" 爾時不以為恨, 意以為他日可酬, 豈知遂為永別耶? (Tế Chi Sơn tiên sanh văn 祭卮山先生文).
2. Chỉ tử biệt. ◇ Ngô Thừa Ân 吳承恩: "Nhĩ thì bất dĩ vi hận, ý dĩ vi tha nhật khả thù, khởi tri toại vi vĩnh biệt da?" 爾時不以為恨, 意以為他日可酬, 豈知遂為永別耶? (Tế Chi Sơn tiên sanh văn 祭卮山先生文).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xa cách nhau mãi mãi.
▸ Từng từ: 永 別
特別 đặc biệt
Từ điển phổ thông
đặc biệt
Từ điển trích dẫn
1. Không tầm thường, không như số đông. ◎ Như: "giá thứ đích lộ thiên diễn xướng hội tố đắc ngận đặc biệt, hấp dẫn liễu bất thiểu đích quan chúng" 這次的露天演唱會做得很特別, 吸引了不少的觀眾.
2. Khác lạ, khác thường. ◇ Ba Kim 巴金: "Tha tẩu đắc ngận mạn. Thân tử diêu diêu hoảng hoảng, đầu biến đắc đặc biệt trọng" 他走得很慢. 身子搖搖晃晃, 頭變得特別重 (Hàn dạ 寒夜, Cửu).
3. Riêng biệt, đặc ý. ◎ Như: "kim thiên đặc biệt thỉnh chư vị lai thử tụ hội, hướng đại gia thỉnh giáo" 今天特別請諸位來此聚會, 向大家請教.
4. Càng, lại càng, nhất là. ◇ Lão Xá 老舍: "Tha tự hồ ngận bất mãn Lí gia huynh đệ, đặc biệt thị đối Hắc Lí" 她似乎很不滿李家兄弟, 特別是對黑李 (Cản tập 趕集, Hắc bạch lí 黑白李).
2. Khác lạ, khác thường. ◇ Ba Kim 巴金: "Tha tẩu đắc ngận mạn. Thân tử diêu diêu hoảng hoảng, đầu biến đắc đặc biệt trọng" 他走得很慢. 身子搖搖晃晃, 頭變得特別重 (Hàn dạ 寒夜, Cửu).
3. Riêng biệt, đặc ý. ◎ Như: "kim thiên đặc biệt thỉnh chư vị lai thử tụ hội, hướng đại gia thỉnh giáo" 今天特別請諸位來此聚會, 向大家請教.
4. Càng, lại càng, nhất là. ◇ Lão Xá 老舍: "Tha tự hồ ngận bất mãn Lí gia huynh đệ, đặc biệt thị đối Hắc Lí" 她似乎很不滿李家兄弟, 特別是對黑李 (Cản tập 趕集, Hắc bạch lí 黑白李).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Riêng ra, không giống với cái khác.
▸ Từng từ: 特 別