別 - biệt
久別 cửu biệt

Từ điển trích dẫn

1. Xa cách lâu ngày. ☆ Tương tự: "cửu khoát" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa cách lâu ngày. Cũng nói là Cửu vi .

▸ Từng từ:
個別 cá biệt

cá biệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

cá biệt, không giống ai

Từ điển trích dẫn

1. Riêng từ cái, từng người. ☆ Tương tự: "cá thể" . ★ Tương phản: "phổ biến" , "đa số" , "tập thể" , "nhất bàn" . ◎ Như: "cá biệt đàm thoại" .
2. Số rất ít, hiếm hoi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Riêng từ cái, từng người, không lẫn lộn.

▸ Từng từ:
分別 phân biệt

phân biệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

phân biệt

Từ điển trích dẫn

1. Tách ra, xẻ ra. ◇ Hoài Nam Tử : "Cố thánh nhân tài tài chế vật dã, do công tượng chi chước tước tạc nhuế dã, tể bào chi thiết cát phân biệt dã" , , (Tề tục ) Cho nên thánh nhân liệu đoán cai quản sự vật, giống như người thợ mộc đẽo gọt cái mộng gỗ, cũng giống như người đầu bếp chặt cắt mổ xẻ vậy.
2. Biện biệt. ◎ Như: "phân biệt thiện ác" .
3. Phân li, li biệt. ◇ Tào Phi : "Kim quả phân biệt, các tại nhất phương" , (Dữ triêu ca lệnh Ngô Chất thư ) Nay quả thật li biệt, mỗi người ở một phương.
4. Chia ra làm nhiều phần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chia riêng ra, không lẫn lộn.

▸ Từng từ:
別事 biệt sự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc riêng — Việc ở ngoài nhiệm vụ.

▸ Từng từ:
別人 biệt nhân

biệt nhân

phồn thể

Từ điển phổ thông

người ngoài, người khác

▸ Từng từ:
別使 biệt sứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đại diện vua hoặc chính phủ, tới nước ngoài để lo một việc riêng. Cũng gọi là Đặc sứ.

▸ Từng từ: 使
別僻 biệt tịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Riêng rẽ vắng vẻ.

▸ Từng từ:
別史 biệt sử

Từ điển trích dẫn

1. Thể loại sách sử, không được công nhận như "chính sử" nhưng có phần đáng tin cậy hơn "tạp sử" . ☆ Tương tự: "ngoại sử" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sử ở ngoài, không phải là chính sử được triều đình nhìn nhận. Cũng như Dã sử.

▸ Từng từ:
別名 biệt danh

biệt danh

phồn thể

Từ điển phổ thông

biệt danh, tên khác

▸ Từng từ:
別墅 biệt thự

biệt thự

phồn thể

Từ điển phổ thông

biệt thự, nhà xây tách biệt ra nơi riêng

Từ điển trích dẫn

1. Ngôi nhà lớn có vườn, xây cất ở nơi cảnh đẹp, dành để giải trí nghỉ ngơi. ☆ Tương tự: "biệt đệ" , "biệt quán" , "biệt nghiệp" , "biệt viện" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà lớn riêng, nơi ở xa, thỉnh thoảng tới nghỉ ngơi.

▸ Từng từ:
別子 biệt tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con thứ của vua chư hầu ( con ở ngoài, không được nối ngôi ).

▸ Từng từ:
別字 biệt tự

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ chữ viết sai (vì hình âm tương tự với "chính tự" ). § Cũng gọi là "bạch tự" .
2. Tên khác với tên chính gốc (bổn danh ). § Cũng như "biệt hiệu" , "biệt danh" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên khác, như Biệt hiệu .

▸ Từng từ:
別室 biệt thất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà riêng, ở xa nhà chính, thỉnh thoảng tới nghỉ ngơi — Chỉ người vợ bé, như Biệt phòng .

▸ Từng từ:
別待 biệt đãi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đối xử riêng, không lẫn với người khác.

▸ Từng từ:
別徑 biệt kính

Từ điển trích dẫn

1. Đường nhỏ ở nơi xa xôi hẻo lánh. ◇ Lục Du : "Kiều đoạn tăng tầm biệt kính quy" (Ngư gia ) Cầu gãy sư tìm lối nhỏ về.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối đi riêng, đường tắt.

▸ Từng từ:
別情 biệt tình

Từ điển trích dẫn

1. Ẩn tình khác, nguyên do khác.
2. Tâm tình lúc chia tay. ◇ Bạch Cư Dị : "Hựu tống vương tôn khứ, Thê thê mãn biệt tình" , 滿 (Phú đắc cổ nguyên thảo tống biệt ) Tiễn vương tôn đi rồi, (Dưới trời mây) ũm thũm đầy những mối tình tự lúc chia li.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nổi rung động lúc chia tay. Cũng là Biệt tự — Tình cảm khác.

▸ Từng từ:
別房 biệt phòng

Từ điển trích dẫn

1. Phòng khác. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Thuyết trước, tiện khởi thân huề liễu châm tuyến, tiến biệt phòng khứ liễu" , 便, (Đệ ngũ thập thất hồi) Nói xong, liền đứng dậy mang kim chỉ sang phòng khác.
2. Thiếp, trắc thất, vợ lẽ. ◇ Hà Lương Tuấn : "Tạ thái phó Lưu phu nhân tính kị, bất lệnh công hữu biệt phòng" , (Thế thuyết tân ngữ bổ , Quyển nhị thập, Hoặc nịch ) Tạ thái phó Lưu phu nhân tính hay ghen, không cho ông lấy vợ lẽ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phòng dành riêng vào việc gì — Chỉ người vợ bé.

▸ Từng từ:
別才 biệt tài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự giỏi giang riêng mình có.

▸ Từng từ:
別提 biệt đề

Từ điển trích dẫn

1. Không cần nói, khỏi nói. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Khoái biệt đề liễu. Nhất tống lai tựu tri đạo thị ngã đích" . (Đệ bát hồi) Đừng nhắc đến chuyện ấy nữa. Khi họ mới mang sang, tôi biết là cậu để phần tôi.
2. § Thường biểu thị trình độ sâu: khỏi phải nói nhiều. ◇ Lưu Á Châu : "Đãn thật tế thượng biệt đề hữu đa phẫn nộ liễu" (Tần cung nguyệt , Nhất).

▸ Từng từ:
別本 biệt bản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bản khác, ở ngoài bản chính, tức phó bản.

▸ Từng từ:
別材 biệt tài

Từ điển trích dẫn

1. Tài năng đặc thù.

▸ Từng từ:
別業 biệt nghiệp

Từ điển trích dẫn

1. Nhà cửa vườn rừng ngoài nhà chính, ở nơi phong cảnh đẹp, để nghỉ ngơi, du ngoạn. § Còn gọi là "biệt thự" .
2. Phật giáo dụng ngữ: Nghiệp báo riêng từng người, khác với "cộng nghiệp" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài sản vườn ruộng ở xa nhà.

▸ Từng từ:
別派 biệt phái

Từ điển trích dẫn

1. Nhánh họ hàng khác cùng tổ tiên.
2. Nhánh sông, mạch núi.
3. Xưa chỉ học phái khác với nho gia.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngành khác. Ngành riêng. — Sai đi làm việc khác.

▸ Từng từ:
別無 biệt vô

biệt vô

phồn thể

Từ điển phổ thông

không có sự lựa chọn khác

▸ Từng từ:
別白 biệt bạch

Từ điển trích dẫn

1. Phân biện rõ ràng. ◇ Hán Thư : "Từ bất biệt bạch, chỉ bất phân minh" , (Đổng Trọng Thư truyện ).
2. Biện bạch, bài bác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phân ra cho rõ ràng, không lẫn lộn.

▸ Từng từ:
別眼 biệt nhãn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con mắt riêng, chỉ sự đối đãi khác người.

▸ Từng từ:
別稱 biệt xưng

biệt xưng

phồn thể

Từ điển phổ thông

tên khác

▸ Từng từ:
別緒 biệt tự

Từ điển trích dẫn

1. Mối cảm tình lúc chia tay. § Cũng như "biệt tình" . ◇ Lạc Tân Vương : "Khúc chung kinh biệt tự, Túy lí thất sầu dong" , (Tiễn Lạc Tứ đắc chung tự ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tình cảm lúc chia tay. Như Biệt tình .

▸ Từng từ:
別致 biệt trí

Từ điển trích dẫn

1. Một thứ giải thích khác. ◇ Lịch Đạo Nguyên : "Tư nãi "Huyền" chi biệt trí, khủng quai Thượng Thư nhân "Hoàn" chi nghĩa" , (Thủy kinh chú , Hoàn thủy ).
2. Ý vị, thú vị riêng. ◇ Ngọc Kiều Lê : "Thử thi bất đãn mẫn tiệp dị thường, thả tự tự thanh tân tuấn dật, nhiêu hữu biệt trí" , , (Đệ nhất hồi).
3. Mới lạ, tân kì, không giống thông thường. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Quái đạo nhân tán nhĩ đích thủ xảo, giá ngoan ý nhi khước dã biệt trí" , (Đệ ngũ thập cửu hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mới lạ, khác hẳn sự thông thường.

▸ Từng từ:
別處 biệt xứ

biệt xứ

phồn thể

Từ điển phổ thông

nơi khác, riêng biệt một nơi

▸ Từng từ:
別號 biệt hiệu

biệt hiệu

phồn thể

Từ điển phổ thông

biệt hiệu, bí danh

Từ điển trích dẫn

1. Tên gọi riêng, ngoài tên thật. Người hoặc vật đều có thể có biệt hiệu. § Cũng gọi là: "biệt danh" , "biệt tự" . ◎ Như: "biệt hiệu" của Lí Bạch đời Đường là "Thanh Liên Cư Sĩ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tên gọi riêng, ở ngoài tên thật. cũng gọi là Biệt tự.

▸ Từng từ:
別視 biệt thị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn với cánh riêng. Chỉ sự đối đãi đặc biệt. Cũng như Biệt đãi , Biệt nhãn .

▸ Từng từ:
別針 biệt châm

biệt châm

phồn thể

Từ điển phổ thông

ghim băng, kim băng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây kim khâu không có lỗ xỏ chỉ.

▸ Từng từ:
別集 biệt tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tập thơ tập văn của riêng một người làm ra.

▸ Từng từ:
別離 biệt ly

biệt ly

phồn thể

Từ điển phổ thông

biệt ly, xa cách

▸ Từng từ:
別館 biệt quán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà ở các địa phương, để vua ghé tới nghỉ ngơi.

▸ Từng từ:
別體 biệt thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thể riêng, không giống các thể khác.

▸ Từng từ:
區別 khu biệt

Từ điển trích dẫn

1. Phân biệt. ☆ Tương tự: "biện biệt" , "phân biện"
2. Sai biệt, bất đồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Riêng rẽ. Làm cho riêng rẽ ra.

▸ Từng từ:
告別 cáo biệt

cáo biệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

cáo biệt, cáo từ, từ biệt

Từ điển trích dẫn

1. Từ biệt. ☆ Tương tự: "li biệt" , "cáo từ" , "ác biệt" . ★ Tương phản: "kiến diện" , "tương phùng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói điều chia tay.

▸ Từng từ:
小別 tiểu biệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa cách trong thời gian ngắn.

▸ Từng từ:
差別 sai biệt

sai biệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

sai khác, khác biệt, hiệu số

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khác nhau, chênh lệch nhau.

▸ Từng từ:
性別 tính biệt

tính biệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

chia giới tính, phân biệt giới tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự khác nhau về giống giữa nam và nữ.

▸ Từng từ:
拜別 bái biệt

bái biệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

lạy từ biệt

Từ điển trích dẫn

1. Cáo biệt. ☆ Tương tự: "bái từ" , "cáo từ" , "từ biệt" . ◇ Hồng Lâu Mộng : "Đại Ngọc thính liễu, phương sái lệ bái biệt, tùy liễu nãi nương cập Nhạc phủ trung kỉ cá lão phụ nhân, đăng chu nhi khứ" , , , (Đệ tam hồi) Đại Ngọc nghe xong, gạt nước mắt từ biệt, theo vú nuôi và mấy bà già ở Nhạc phủ đến đón, xuống thuyền đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạy chào mà đi.

▸ Từng từ:
握別 ác biệt

ác biệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

bắt tay

Từ điển trích dẫn

1. Cầm tay từ biệt. ☆ Tương tự: "cáo biệt" . ◇ Lỗ Tấn : "Ác biệt dĩ lai, cảm đáo tịch mịch" , (Thư tín tập , Trí tăng điền thiệp ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắm tay từ giã.

▸ Từng từ:
摘別 trích biệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy riêng ra. Tách riêng ra.

▸ Từng từ:
暫別 tạm biệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rời xa nhau trong một thời gian ngắn, không phải là mãi mãi. Thơ Tản Đà có câu: » Thôi thời, cùng thu tạm biệt, thu hãy tạm lui «.

▸ Từng từ:
死別 tử biệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa cách vì cái chết. Đoạn trường tân thanh : » Đau lòng tử biệt sinh li «.

▸ Từng từ:
永別 vĩnh biệt

Từ điển trích dẫn

1. Vĩnh viễn li biệt. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì : "Đáo liễu thiên minh, khốc đối Mạnh Nghi đạo: Tòng thử vĩnh biệt hĩ!" , : (Quyển thập thất).
2. Chỉ tử biệt. ◇ Ngô Thừa Ân : "Nhĩ thì bất dĩ vi hận, ý dĩ vi tha nhật khả thù, khởi tri toại vi vĩnh biệt da?" , , ? (Tế Chi Sơn tiên sanh văn ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa cách nhau mãi mãi.

▸ Từng từ:
派別 phái biệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng nước chảy riêng ra. Nhánh sông — Chia làm nhiều dòng, nhiều ngành.

▸ Từng từ:
特別 đặc biệt

đặc biệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

đặc biệt

Từ điển trích dẫn

1. Không tầm thường, không như số đông. ◎ Như: "giá thứ đích lộ thiên diễn xướng hội tố đắc ngận đặc biệt, hấp dẫn liễu bất thiểu đích quan chúng" , .
2. Khác lạ, khác thường. ◇ Ba Kim : "Tha tẩu đắc ngận mạn. Thân tử diêu diêu hoảng hoảng, đầu biến đắc đặc biệt trọng" . , (Hàn dạ , Cửu).
3. Riêng biệt, đặc ý. ◎ Như: "kim thiên đặc biệt thỉnh chư vị lai thử tụ hội, hướng đại gia thỉnh giáo" , .
4. Càng, lại càng, nhất là. ◇ Lão Xá : "Tha tự hồ ngận bất mãn Lí gia huynh đệ, đặc biệt thị đối Hắc Lí" 滿, (Cản tập , Hắc bạch lí ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Riêng ra, không giống với cái khác.

▸ Từng từ:
甄別 chân biệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xét kĩ mà không lầm lẫn.

▸ Từng từ:
異別 dị biệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khác xa nhau.

▸ Từng từ:
畱別 lưu biệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Để lại vật kỉ niệm khi chia tay.

▸ Từng từ:
謝別 tạ biệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói lời chia tay.

▸ Từng từ:
贈別 tặng biệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem đồ vật cho người khác trong lúc chia tay.

▸ Từng từ:
辨別 biện biệt

biện biệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

phân biệt

Từ điển trích dẫn

1. Phân biệt. ◎ Như: "biện biệt thị phi" phân biệt phải trái.
2. Bỏ vợ, li hôn với vợ hoặc bán thiếp (thời cũ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét rõ ràng, không lầm lẫn.

▸ Từng từ:
辭別 từ biệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chia tay.

▸ Từng từ:
送別 tống biệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa chân lúc chia tay.

▸ Từng từ:
遠別 viễn biệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách xa, không gặp gỡ — Cũng có nghĩa là xa cách lâu ngày.

▸ Từng từ:
闊別 khoát biệt

khoát biệt

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa cách lâu ngày.

▸ Từng từ:
隔別 cách biệt

Từ điển trích dẫn

1. Chia lìa, li biệt. ◇ Trương Lỗi : "Tương kiến thì hi cách biệt đa. Hựu xuân tận, nại sầu hà?" . , ? (Thiếu niên du , Từ ).
2. Cách xa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa lìa.

▸ Từng từ:
離別 li biệt

li biệt

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chia lìa ngăn cách.

ly biệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

ly biệt, chia lìa

▸ Từng từ:
類別 loại biệt

Từ điển trích dẫn

1. Phân loại. ◎ Như: "tương giá ta vật phẩm loại biệt vi nhị" đem những vật phẩm đó chia ra làm hai loại.
2. Chủng loại, thứ. ◎ Như: "sản phẩm hữu ngũ đại loại biệt" sản phẩm có năm loại chính.

▸ Từng từ:
餞別 tiễn biệt

tiễn biệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiễn biệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa người lên đường để chia tay.

▸ Từng từ:
別風淮雨 biệt phong hoài vũ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa to gió lớn. Mưa dầm gió bấc.

▸ Từng từ:
愛別離苦 ái biệt li khổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật chỉ một nỗi khổ trong Bát khổ, tức là nỗi khổ khi phải chia lìa người mình yêu mến.

▸ Từng từ:
陰陽隔別 âm dương cách biệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người sống và người chết xa lìa nhau.

▸ Từng từ: