ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
冰 - băng, ngưng
冰人 băng nhân
Từ điển phổ thông
người làm mối
Từ điển trích dẫn
1. Băng nhân, người mối lái chuyện cưới hỏi, gả bán. § Điển tích đời Tấn: "Linh Hồ Lão Nhân" 令狐老人 nằm mơ thấy mình đứng trên băng tuyết nói chuyện với một người lạ nằm dưới băng tuyết. Linh Hồ đem chuyện năm mơ của mình thuật lại cho Sách Thẩm, một người rất giỏi về thuật số. Sách Thẩm giải mộng: "Băng thượng vi dương, băng hạ vi âm" 冰上為陽, 冰下為陰, tức là dương nói chuyện với âm. Điềm này tất có chuyện mai mối đây. Vậy nếu có ai nhờ tiên sinh se duyên, thì cứ nhận lời. Đến khi băng tan, thì lương duyên thành. Mấy hôm sau Linh Hồ đưọc Điền Báo nhờ làm mối lái xin hỏi cưới con gái của Trương Công Vị. Linh Hồ nhận làm mai và được Trương Công Vi đồng ý. Quả đúng, đến mùa xuân, khi băng tan hết thì hôn lễ của Điền Báo với con gái Trương Công Vi được cử hành.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người làm mai mối hôn nhân. Người mai.
▸ Từng từ: 冰 人
冰场 băng trường
冰場 băng trường
冰壺 băng hồ
Từ điển trích dẫn
1. Bình đựng băng đá.
2. Tỉ dụ lòng người trong sạch, quang minh thuần khiết.
3. Tỉ dụ ánh sáng trăng.
2. Tỉ dụ lòng người trong sạch, quang minh thuần khiết.
3. Tỉ dụ ánh sáng trăng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bình đựng băng, chỉ tấm lòng trong sạch — Tên hiệu của Trần Nguyên Đán, văn gia đời Trần. Xem thêm vần Đán.
• Đề Vương Giá Thôn Tổ Canh thái thú kính ảnh đồ - 題王蔗邨祖庚太守鏡影圖 (Tưởng Sĩ Thuyên)
• Độc thư đài - 讀書臺 (Đỗ Quang Đình)
• Kiều xuân du quy lai bách cảm phân thừa đề thất tuyệt thi nhất thủ ký ức - 翹春遊歸來百感分承題七絕詩一首記憶 (Thanh Tâm tài nhân)
• Ký Bùi Thi Châu - 寄裴施州 (Đỗ Phủ)
• Tặng Thôi thập tam bình sự Công Phụ - 贈崔十三評事公輔 (Đỗ Phủ)
• Thưởng cúc kỳ 08 - 賞菊其八 (Cao Bá Quát)
• Ức Trung dũng Thiếu phó Đặng Tôn Đài, hồi thi trình thướng kỳ 1 - 憶中勇少傅鄧尊台,回詩呈上其一 (Đinh Nho Hoàn)
• Văn Thọ Xương doãn Hoàng Văn Khải khất hồi quán, dự thảo vi tiễn - 聞壽昌尹黃文啟乞回貫預草為餞 (Lê Khắc Cẩn)
• Độc thư đài - 讀書臺 (Đỗ Quang Đình)
• Kiều xuân du quy lai bách cảm phân thừa đề thất tuyệt thi nhất thủ ký ức - 翹春遊歸來百感分承題七絕詩一首記憶 (Thanh Tâm tài nhân)
• Ký Bùi Thi Châu - 寄裴施州 (Đỗ Phủ)
• Tặng Thôi thập tam bình sự Công Phụ - 贈崔十三評事公輔 (Đỗ Phủ)
• Thưởng cúc kỳ 08 - 賞菊其八 (Cao Bá Quát)
• Ức Trung dũng Thiếu phó Đặng Tôn Đài, hồi thi trình thướng kỳ 1 - 憶中勇少傅鄧尊台,回詩呈上其一 (Đinh Nho Hoàn)
• Văn Thọ Xương doãn Hoàng Văn Khải khất hồi quán, dự thảo vi tiễn - 聞壽昌尹黃文啟乞回貫預草為餞 (Lê Khắc Cẩn)
▸ Từng từ: 冰 壺
冰山 băng sơn
Từ điển phổ thông
1. núi băng trôi, tảng băng trôi
2. chỗ dựa không lâu bền
2. chỗ dựa không lâu bền
Từ điển trích dẫn
1. Núi lớn do băng tuyết lâu năm không tan hình thành.
2. Khối băng giá lớn tách ra từ hai cực địa cầu trôi nổi trên biển (iceberg).
3. Tỉ dụ quyền thế không vững bền, mau tan như băng.
2. Khối băng giá lớn tách ra từ hai cực địa cầu trôi nổi trên biển (iceberg).
3. Tỉ dụ quyền thế không vững bền, mau tan như băng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước biển đông lại thành tảng lớn như núi ( iceberg ) — Chỉ quyền thế không vững bền, mau tan như băng.
▸ Từng từ: 冰 山
冰川 băng xuyên
冰期 băng kì
冰橇 băng khiêu
冰河 băng hà
Từ điển phổ thông
băng hà, thời kỳ sông băng
Từ điển trích dẫn
1. Những tảng băng tuyết trên núi cao hoặc từ hai cực địa cầu lở xuống, trôi thành dòng sông. § Còn gọi là "băng xuyên" 冰川.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Những tảng băng trên núi lở xuống, trôi thành dòng sông. Còn gọi là Băng xuyên ( glacier ).
▸ Từng từ: 冰 河
冰片 băng phiến
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
băng phiến
Từ điển trích dẫn
1. Tên một thứ dược phẩm có mùi thơm hắc, làm bằng nhựa cây "long não hương" 龍腦香. § Còn gọi là "long não" 龍腦, "bà la hương" 婆羅香, "mai phiến" 梅片, "thụy não" 瑞腦.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ dược phẩm có mùi thơm hắc, làm bằng nhựa cây Long não hương. Còn gọi là Long não.
▸ Từng từ: 冰 片
冰玉 băng ngọc
Từ điển trích dẫn
1. Tỉ dụ nhân phẩm cao khiết hoặc sự vật trong sạch.
2. Nói tắt của "băng thanh ngọc nhuận" 冰清玉潤: gọi thay cha vợ và chàng rể.
3. Tỉ dụ cha và con.
4. Hình dung trơn sạch bóng láng. ◇ Nguyên sử 元史: "Nhan diện như băng ngọc, nhi thần như ác đan nhiên" 顏面如冰玉, 而脣如渥丹然 (Lí Húynh truyện 李泂傳) Mặt láng như ngọc, môi đỏ như son vậy.
2. Nói tắt của "băng thanh ngọc nhuận" 冰清玉潤: gọi thay cha vợ và chàng rể.
3. Tỉ dụ cha và con.
4. Hình dung trơn sạch bóng láng. ◇ Nguyên sử 元史: "Nhan diện như băng ngọc, nhi thần như ác đan nhiên" 顏面如冰玉, 而脣如渥丹然 (Lí Húynh truyện 李泂傳) Mặt láng như ngọc, môi đỏ như son vậy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ sự trong sạch, tinh khiết. Nói tắt của thành ngữ Băng thanh ngọc khiết ( băng trong ngọc sạch ).
▸ Từng từ: 冰 玉
冰紈 băng hoàn
Từ điển trích dẫn
1. Lụa trắng tinh.
2. Mượn chỉ quạt tròn làm bằng lụa trắng mịn. ◇ Diệp Hiến Tổ 葉憲祖: "Na thì thông thông bất cập tả thư, chỉ lưu hạ hoàn phiến nhất diện. Biểu tương tư vị tả loan tiên, bả băng hoàn lưu phó đa tài" 那時匆匆不及寫書, 只留下紈扇一面. 表相思未寫鸞箋, 把冰紈留付多才 (Yêu đào hoàn phiến 夭桃紈扇) Lúc vội vàng không kịp viết thư, chỉ để lại quạt lụa một tấm. Tỏ lòng nhớ nhau chưa viết tờ hoa tiên, lấy quạt tròn trao bậc anh tài.
2. Mượn chỉ quạt tròn làm bằng lụa trắng mịn. ◇ Diệp Hiến Tổ 葉憲祖: "Na thì thông thông bất cập tả thư, chỉ lưu hạ hoàn phiến nhất diện. Biểu tương tư vị tả loan tiên, bả băng hoàn lưu phó đa tài" 那時匆匆不及寫書, 只留下紈扇一面. 表相思未寫鸞箋, 把冰紈留付多才 (Yêu đào hoàn phiến 夭桃紈扇) Lúc vội vàng không kịp viết thư, chỉ để lại quạt lụa một tấm. Tỏ lòng nhớ nhau chưa viết tờ hoa tiên, lấy quạt tròn trao bậc anh tài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lụa trắng tinh.
▸ Từng từ: 冰 紈
冰蘗 băng nghiệt
Từ điển trích dẫn
1. Nói tắt của thành ngữ "ẩm băng thực nghiệt" 飲冰食蘗 uống băng ăn mầm cây, thường chỉ cảnh kham khổ đói lạnh của người giữ tiết tháo. § Cũng viết là 冰檗 hay là 冰櫱.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói tắt của thành ngữ Ẩm băng thực nghiệt ( uống băng ăn mầm cây ), chỉ sự ăn uống kham khổ, chỉ cảnh nghèo.
▸ Từng từ: 冰 蘗
冰解 băng giải
Từ điển trích dẫn
1. Băng giá tan thành nước. ☆ Tương tự: "băng thích" 冰釋.
2. Tỉ dụ tiêu mất, tiêu trừ. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Khai quyển vị chung, túc chướng băng giải" 開卷未終, 夙障冰解 (Thư 書, Lăng Già Kinh hậu 楞伽經後) Mở quyển chưa xong hết, những chướng ngại vốn có từ trước bỗng tiêu tan.
2. Tỉ dụ tiêu mất, tiêu trừ. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Khai quyển vị chung, túc chướng băng giải" 開卷未終, 夙障冰解 (Thư 書, Lăng Già Kinh hậu 楞伽經後) Mở quyển chưa xong hết, những chướng ngại vốn có từ trước bỗng tiêu tan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Băng tan thành nước — Tan như Băng, ý nói tan biến không để lại dấu vết gì. Cũng như Băng thích.
▸ Từng từ: 冰 解
冰釋 băng thích
Từ điển trích dẫn
1. Vốn nghĩa là băng giá tan chảy. Sau dùng để tỉ dụ phân tán, li tan. ◇ Hán Thư 漢書: "... cốt nhục băng thích. Tư Bá Kì sở dĩ lưu li, Tỉ Can sở dĩ hoành phân dã" 斯伯奇所以流離, 比干所以橫分也 (Trung San Tĩnh Vương Lưu Thắng truyện 中山靖王劉勝傳).
2. Như băng giá tan thành nước, không để dấu vết. Tỉ dụ hiềm khích, hoài nghi, ngộ nhận hoàn toàn tiêu trừ. ◇ Lí Ngư 李漁: "Lão cữu dữ tha nguyên thị túc hảo, hựu thụ tân tri, tuy hữu hiềm nghi, tự nhiên băng thích" 老舅與他原是夙好, 又受新知, 雖有嫌疑, 自然冰釋 (Liên hương bạn 憐香伴, Cưỡng môi 強媒).
2. Như băng giá tan thành nước, không để dấu vết. Tỉ dụ hiềm khích, hoài nghi, ngộ nhận hoàn toàn tiêu trừ. ◇ Lí Ngư 李漁: "Lão cữu dữ tha nguyên thị túc hảo, hựu thụ tân tri, tuy hữu hiềm nghi, tự nhiên băng thích" 老舅與他原是夙好, 又受新知, 雖有嫌疑, 自然冰釋 (Liên hương bạn 憐香伴, Cưỡng môi 強媒).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 冰 釋
冰雪 băng tuyết
Từ điển trích dẫn
1. Giá và tuyết. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Băng tuyết oanh nan chí, Xuân hàn hoa giảo trì" 冰雪鶯難至, 春寒花較遲 (Nhân nhật 人日).
2. Hình dung da dẻ trắng sạch mịn màng. ◇ Trang Tử 莊子: "Cơ phu nhược băng tuyết, xước ước nhược xử tử" 肌膚若冰雪, 綽約如處子 (Tiêu dao du 逍遙遊) Da thịt như băng tuyết, mềm mại xinh đẹp như gái chưa chồng.
3. Hình dung tấm lòng thuần phác, trong sạch, trinh khiết. ◇ Giang Tổng 江總: "Tịnh tâm bão băng tuyết, Mộ xỉ bức tang du" 淨心抱冰雪,暮齒逼桑榆 (Nhập nhiếp san tê hà tự 入攝山栖霞寺).
4. Hình dung văn chương lời lẽ cao nhã mới đẹp. ◇ Mạnh Giao 孟郊: "Nhất quyển băng tuyết văn, Tị tục thường tự huề" 一卷冰雪文, 避俗常自攜 (Tống Đậu Lư Sách quy biệt thự 送竇廬策歸別墅).
2. Hình dung da dẻ trắng sạch mịn màng. ◇ Trang Tử 莊子: "Cơ phu nhược băng tuyết, xước ước nhược xử tử" 肌膚若冰雪, 綽約如處子 (Tiêu dao du 逍遙遊) Da thịt như băng tuyết, mềm mại xinh đẹp như gái chưa chồng.
3. Hình dung tấm lòng thuần phác, trong sạch, trinh khiết. ◇ Giang Tổng 江總: "Tịnh tâm bão băng tuyết, Mộ xỉ bức tang du" 淨心抱冰雪,暮齒逼桑榆 (Nhập nhiếp san tê hà tự 入攝山栖霞寺).
4. Hình dung văn chương lời lẽ cao nhã mới đẹp. ◇ Mạnh Giao 孟郊: "Nhất quyển băng tuyết văn, Tị tục thường tự huề" 一卷冰雪文, 避俗常自攜 (Tống Đậu Lư Sách quy biệt thự 送竇廬策歸別墅).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ sự trong sạch.
▸ Từng từ: 冰 雪
抱冰 bão băng
Từ điển trích dẫn
1. Ôm nước đá lạnh. Tỉ dụ khắc khổ tự răn. ◇ Ngô Việt Xuân Thu 吳越春秋: "Đông thường bão băng, hạ hoàn ác hỏa, sầu tâm khổ chí, huyền đảm ư hộ, xuất nhập thường chi" 冬常抱冰, 夏還握火, 愁心苦志, 懸膽於戶, 出入嘗之 (Câu Tiễn 勾踐) Đông thường ôm giá lạnh, hè thì nắm lửa, buồn lòng khổ chí, treo mật đắng lên nhà, ra vào mà nếm.
▸ Từng từ: 抱 冰
飲冰 ẩm băng
Từ điển trích dẫn
1. Phải uống băng giá vì lo sợ khôn xiết như lửa đốt trong lòng. ◇ Trang Tử 莊子: "Kim ngô triêu thụ mệnh nhi tịch ẩm băng, ngã kì nội nhiệt dữ?" 今吾朝受命而夕飲冰, 我其內熱與 (Nhân gian thế 人間世) Tôi nay sớm chịu mệnh mà chiều uống nước đá; có lẽ tôi nóng trong lòng (vì lo lắng) chăng?
2. Vì lo nước thương dân, nhận mệnh ra làm quan.
3. Chỉ thà chịu khổ sở mà giữ lòng trong sạch liêm khiết.
2. Vì lo nước thương dân, nhận mệnh ra làm quan.
3. Chỉ thà chịu khổ sở mà giữ lòng trong sạch liêm khiết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Uống băng giá, chỉ người có nhiệt tâm nhiệt huyết ( vì trong lòng dạ nóng quá nên phải uống băng cho mát ). Cũng là biệt hiệu của Lương Khải Siêu, nhà đại cách mạng Trung Hoa đầu thế kỉ 20 — Cũng chỉ người có lòng dạ trong sạch, thà chịu nghèo không ham địa vị.
▸ Từng từ: 飲 冰
冰清玉潔 băng thanh ngọc khiết
冰肌玉骨 băng cơ ngọc cốt
Từ điển trích dẫn
1. Hình dung da dẻ dáng dấp trắng nuột mịn màng của người đẹp. § Cũng nói là "băng cơ ngọc thể" 冰肌玉體.
2. Hình dung đóa hoa đẹp và chịu được lạnh. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: "Thủy tiên băng cơ ngọc cốt, Mẫu đan quốc sắc thiên hương" 水仙冰肌玉骨, 牡丹國色天香 (Quán viên tẩu vãn phùng tiên nữ 灌園叟晚逢仙女).
2. Hình dung đóa hoa đẹp và chịu được lạnh. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: "Thủy tiên băng cơ ngọc cốt, Mẫu đan quốc sắc thiên hương" 水仙冰肌玉骨, 牡丹國色天香 (Quán viên tẩu vãn phùng tiên nữ 灌園叟晚逢仙女).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 冰 肌 玉 骨