冰 - băng, ngưng
冰人 băng nhân

băng nhân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

người làm mối

Từ điển trích dẫn

1. Băng nhân, người mối lái chuyện cưới hỏi, gả bán. § Điển tích đời Tấn: "Linh Hồ Lão Nhân" nằm mơ thấy mình đứng trên băng tuyết nói chuyện với một người lạ nằm dưới băng tuyết. Linh Hồ đem chuyện năm mơ của mình thuật lại cho Sách Thẩm, một người rất giỏi về thuật số. Sách Thẩm giải mộng: "Băng thượng vi dương, băng hạ vi âm" , , tức là dương nói chuyện với âm. Điềm này tất có chuyện mai mối đây. Vậy nếu có ai nhờ tiên sinh se duyên, thì cứ nhận lời. Đến khi băng tan, thì lương duyên thành. Mấy hôm sau Linh Hồ đưọc Điền Báo nhờ làm mối lái xin hỏi cưới con gái của Trương Công Vị. Linh Hồ nhận làm mai và được Trương Công Vi đồng ý. Quả đúng, đến mùa xuân, khi băng tan hết thì hôn lễ của Điền Báo với con gái Trương Công Vi được cử hành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người làm mai mối hôn nhân. Người mai.

▸ Từng từ:
冰冻 băng đống

băng đống

giản thể

Từ điển phổ thông

đóng băng, đông cứng

▸ Từng từ:
冰凍 băng đống

băng đống

phồn thể

Từ điển phổ thông

đóng băng, đông cứng

▸ Từng từ:
冰刀 băng đao

băng đao

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giày trượt băng

▸ Từng từ:
冰原 băng nguyên

Từ điển trích dẫn

1. Vùng đất ở trên cao, có băng tuyết suốt năm. § Cũng gọi là "băng mạo" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất ở trên cao, đóng băng suốt năm. ( ice field ).

▸ Từng từ:
冰场 băng trường

băng trường

giản thể

Từ điển phổ thông

sân trượt băng

▸ Từng từ:
冰場 băng trường

băng trường

phồn thể

Từ điển phổ thông

sân trượt băng

▸ Từng từ:
冰天 băng thiên

Từ điển trích dẫn

1. Nơi cực kì rét lạnh. ◎ Như: "băng thiên tuyết địa" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng rét lạnh.

▸ Từng từ:
冰夷 băng di

Từ điển trích dẫn

1. Tức "Bằng Di" , theo truyền thuyết là "hà thần" thần sông. § Cũng gọi là "Hà Bá" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ vị thủy thần.

▸ Từng từ:
冰山 băng sơn

băng sơn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. núi băng trôi, tảng băng trôi
2. chỗ dựa không lâu bền

Từ điển trích dẫn

1. Núi lớn do băng tuyết lâu năm không tan hình thành.
2. Khối băng giá lớn tách ra từ hai cực địa cầu trôi nổi trên biển (iceberg).
3. Tỉ dụ quyền thế không vững bền, mau tan như băng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước biển đông lại thành tảng lớn như núi ( iceberg ) — Chỉ quyền thế không vững bền, mau tan như băng.

▸ Từng từ:
冰岛 băng đảo

băng đảo

giản thể

Từ điển phổ thông

Iceland

▸ Từng từ:
冰島 băng đảo

băng đảo

phồn thể

Từ điển phổ thông

Iceland

▸ Từng từ:
冰川 băng xuyên

băng xuyên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sông băng

▸ Từng từ:
冰戲 băng hí

Từ điển trích dẫn

1. Trò chơi trượt tuyết. § Cũng viết là "băng hi" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trò chơi trượt tuyết.

▸ Từng từ:
冰晶 băng tinh

băng tinh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tinh thể băng

▸ Từng từ:
冰期 băng kì

Từ điển trích dẫn

1. Tên một thời kì địa chất, tức thời kì băng hà, các vùng Bắc Âu, Bắc Á và Mĩ châu đều bị băng giá phủ kín.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thời kì địa chất, tức thời kì băng hà, các vùng Bắc Âu, Bắc Á và Mĩ châu đều bị băng giá phủ kín ( période glacciaire ).

▸ Từng từ:
冰棍 băng côn

băng côn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kem que

▸ Từng từ:
冰橇 băng khiêu

băng khiêu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xe trượt tuyết

▸ Từng từ:
冰河 băng hà

băng hà

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

băng hà, thời kỳ sông băng

Từ điển trích dẫn

1. Những tảng băng tuyết trên núi cao hoặc từ hai cực địa cầu lở xuống, trôi thành dòng sông. § Còn gọi là "băng xuyên" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Những tảng băng trên núi lở xuống, trôi thành dòng sông. Còn gọi là Băng xuyên ( glacier ).

▸ Từng từ:
冰洋 băng dương

Từ điển trích dẫn

1. Biển đóng thành băng. ◎ Như: "bắc cực băng dương" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Biển đóng thành băng vì quá lạnh ( ocean glacial ).

▸ Từng từ:
冰炭 băng thán

Từ điển trích dẫn

1. Giá và than. § Tỉ dụ tính chất tương phản, hai bên không tương dung. ◇Ấu học quỳnh lâm : "Lưỡng bất tương đầu, vị chi băng thán" , (Quyển tam, Nhân sự loại ) Hai bên không hợp, nói là "băng thán".

▸ Từng từ:
冰点 băng điểm

băng điểm

giản thể

Từ điển phổ thông

điểm đông, nhiệt độ đóng băng

▸ Từng từ:
冰片 băng phiến

băng phiến

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

băng phiến

Từ điển trích dẫn

1. Tên một thứ dược phẩm có mùi thơm hắc, làm bằng nhựa cây "long não hương" . § Còn gọi là "long não" , "bà la hương" , "mai phiến" , "thụy não" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ dược phẩm có mùi thơm hắc, làm bằng nhựa cây Long não hương. Còn gọi là Long não.

▸ Từng từ:
冰玉 băng ngọc

Từ điển trích dẫn

1. Tỉ dụ nhân phẩm cao khiết hoặc sự vật trong sạch.
2. Nói tắt của "băng thanh ngọc nhuận" : gọi thay cha vợ và chàng rể.
3. Tỉ dụ cha và con.
4. Hình dung trơn sạch bóng láng. ◇ Nguyên sử : "Nhan diện như băng ngọc, nhi thần như ác đan nhiên" , (Lí Húynh truyện ) Mặt láng như ngọc, môi đỏ như son vậy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ sự trong sạch, tinh khiết. Nói tắt của thành ngữ Băng thanh ngọc khiết ( băng trong ngọc sạch ).

▸ Từng từ:
冰球 băng cầu

băng cầu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

môn hốc-cây

▸ Từng từ:
冰窖 băng diếu

băng diếu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhà băng

▸ Từng từ:
冰箱 băng sương

băng sương

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Tủ lạnh (tiếng Anh: "refrigerator"). § Còn gọi là "băng quỹ" , "tuyết quỹ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tủ lạnh ( refrigerator ).

băng tương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tủ lạnh, tủ đá

▸ Từng từ:
冰糕 băng cao

băng cao

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kem que, que kem

▸ Từng từ:
冰糖 băng đường

băng đường

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đường phèn

Từ điển trích dẫn

1. Đường phèn. § Đường đóng cục để ăn, trong suốt hoặc nửa trong suốt, dùng đường trắng hoặc đỏ nấu chảy, kết tinh thành. Ngày xưa gọi là "thạch mật" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lạnh, tức đường phèn ( sucre candit ).

▸ Từng từ:
冰紈 băng hoàn

Từ điển trích dẫn

1. Lụa trắng tinh.
2. Mượn chỉ quạt tròn làm bằng lụa trắng mịn. ◇ Diệp Hiến Tổ : "Na thì thông thông bất cập tả thư, chỉ lưu hạ hoàn phiến nhất diện. Biểu tương tư vị tả loan tiên, bả băng hoàn lưu phó đa tài" , . , (Yêu đào hoàn phiến ) Lúc vội vàng không kịp viết thư, chỉ để lại quạt lụa một tấm. Tỏ lòng nhớ nhau chưa viết tờ hoa tiên, lấy quạt tròn trao bậc anh tài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lụa trắng tinh.

▸ Từng từ:
冰翁 băng ông

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ cha vợ, nhạc phụ.
2. Người mai mối. § Xem "băng nhân" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ người cha vợ — Người đàn ông làm mai. Ông mai.

▸ Từng từ:
冰蘗 băng nghiệt

Từ điển trích dẫn

1. Nói tắt của thành ngữ "ẩm băng thực nghiệt" uống băng ăn mầm cây, thường chỉ cảnh kham khổ đói lạnh của người giữ tiết tháo. § Cũng viết là hay là .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói tắt của thành ngữ Ẩm băng thực nghiệt ( uống băng ăn mầm cây ), chỉ sự ăn uống kham khổ, chỉ cảnh nghèo.

▸ Từng từ:
冰解 băng giải

Từ điển trích dẫn

1. Băng giá tan thành nước. ☆ Tương tự: "băng thích" .
2. Tỉ dụ tiêu mất, tiêu trừ. ◇ Tô Thức : "Khai quyển vị chung, túc chướng băng giải" , (Thư , Lăng Già Kinh hậu ) Mở quyển chưa xong hết, những chướng ngại vốn có từ trước bỗng tiêu tan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Băng tan thành nước — Tan như Băng, ý nói tan biến không để lại dấu vết gì. Cũng như Băng thích.

▸ Từng từ:
冰輪 băng luân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Các vòng băng, tức mặt trăng.

▸ Từng từ:
冰釋 băng thích

Từ điển trích dẫn

1. Vốn nghĩa là băng giá tan chảy. Sau dùng để tỉ dụ phân tán, li tan. ◇ Hán Thư : "... cốt nhục băng thích. Tư Bá Kì sở dĩ lưu li, Tỉ Can sở dĩ hoành phân dã" , (Trung San Tĩnh Vương Lưu Thắng truyện ).
2. Như băng giá tan thành nước, không để dấu vết. Tỉ dụ hiềm khích, hoài nghi, ngộ nhận hoàn toàn tiêu trừ. ◇ Lí Ngư : "Lão cữu dữ tha nguyên thị túc hảo, hựu thụ tân tri, tuy hữu hiềm nghi, tự nhiên băng thích" , , , (Liên hương bạn , Cưỡng môi ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Băng giải .

▸ Từng từ:
冰鏡 băng kính

Từ điển trích dẫn

1. Nước sông đóng băng, trong sáng như gương.
2. Chỉ ánh sáng trăng.
3. Chỉ tròng mắt sáng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm gươm lạnh, tức mặt trăng.

▸ Từng từ:
冰雪 băng tuyết

Từ điển trích dẫn

1. Giá và tuyết. ◇ Đỗ Phủ : "Băng tuyết oanh nan chí, Xuân hàn hoa giảo trì" , (Nhân nhật ).
2. Hình dung da dẻ trắng sạch mịn màng. ◇ Trang Tử : "Cơ phu nhược băng tuyết, xước ước nhược xử tử" , (Tiêu dao du ) Da thịt như băng tuyết, mềm mại xinh đẹp như gái chưa chồng.
3. Hình dung tấm lòng thuần phác, trong sạch, trinh khiết. ◇ Giang Tổng : "Tịnh tâm bão băng tuyết, Mộ xỉ bức tang du" (Nhập nhiếp san tê hà tự ).
4. Hình dung văn chương lời lẽ cao nhã mới đẹp. ◇ Mạnh Giao : "Nhất quyển băng tuyết văn, Tị tục thường tự huề" , (Tống Đậu Lư Sách quy biệt thự ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ sự trong sạch.

▸ Từng từ:
冰雹 băng bạc

băng bạc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mưa đá

băng đạo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mưa đá

▸ Từng từ:
冰霜 băng sương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trong sạch, tinh khiết — Chỉ vẻ ngiêm khắc lạnh lùng.

▸ Từng từ:
冰鞋 băng hài

băng hài

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giày trượt băng

Từ điển trích dẫn

1. Bàn giày để trượt trên băng giá (tiếng Pháp: patin à glace).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giầy trượt tuyết ( patin, skate ).

▸ Từng từ:
冰點 băng điểm

băng điểm

phồn thể

Từ điển phổ thông

điểm đông, nhiệt độ đóng băng

Từ điển trích dẫn

1. Độ lạnh (bằng không độ) từ đó trở xuống nước đóng thành băng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiệt độ nhất định để nước đóng thành băng ( freezing point ).

▸ Từng từ:
冰鼠 băng thử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài thú sống ở vùng biển lạnh bắc Trung Hoa, hình dạng như con chuột cực lớn, có bộ lông rất dầy và mềm, dùng làm áo lạnh rất tốt.

▸ Từng từ:
抱冰 bão băng

Từ điển trích dẫn

1. Ôm nước đá lạnh. Tỉ dụ khắc khổ tự răn. ◇ Ngô Việt Xuân Thu : "Đông thường bão băng, hạ hoàn ác hỏa, sầu tâm khổ chí, huyền đảm ư hộ, xuất nhập thường chi" , , , , (Câu Tiễn ) Đông thường ôm giá lạnh, hè thì nắm lửa, buồn lòng khổ chí, treo mật đắng lên nhà, ra vào mà nếm.

▸ Từng từ:
結冰 kết băng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đóng lại thành nước đá.

▸ Từng từ:
薄冰 bạc băng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giá mỏng, lớp váng mỏng đông lại trên mặt nước khi trời rét.

▸ Từng từ:
飲冰 ẩm băng

Từ điển trích dẫn

1. Phải uống băng giá vì lo sợ khôn xiết như lửa đốt trong lòng. ◇ Trang Tử : "Kim ngô triêu thụ mệnh nhi tịch ẩm băng, ngã kì nội nhiệt dữ?" , (Nhân gian thế ) Tôi nay sớm chịu mệnh mà chiều uống nước đá; có lẽ tôi nóng trong lòng (vì lo lắng) chăng?
2. Vì lo nước thương dân, nhận mệnh ra làm quan.
3. Chỉ thà chịu khổ sở mà giữ lòng trong sạch liêm khiết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Uống băng giá, chỉ người có nhiệt tâm nhiệt huyết ( vì trong lòng dạ nóng quá nên phải uống băng cho mát ). Cũng là biệt hiệu của Lương Khải Siêu, nhà đại cách mạng Trung Hoa đầu thế kỉ 20 — Cũng chỉ người có lòng dạ trong sạch, thà chịu nghèo không ham địa vị.

▸ Từng từ:
冰淇淋 băng kì lâm

Từ điển trích dẫn

1. Kem, cà rem. § "Băng kì lâm" dịch âm tiếng Anh "ice cream". Còn gọi là "băng kích lăng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kem ( ice cream ). Ngày nay gọi là Tuyết cao.

▸ Từng từ:
北冰洋 bắc băng dương

bắc băng dương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Bắc Băng Dương

Từ điển trích dẫn

1. Tên biển ở Bắc cực (Arctic Ocean).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Biển đóng băng ở phương Bắc, tên biển ở Bắc cực ( arctic ocean ).

▸ Từng từ:
南冰洋 nam băng dương

Từ điển trích dẫn

1. Tên biển, là một trong ngũ đại dương, ở gần Nam cực trái đất, quanh năm đóng băng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bể băng giá ở cực nam phía nam trái đất.

▸ Từng từ:
踏冰戲 đạp băng hí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trò chơi trượt trên tuyết.

▸ Từng từ:
飲冰室 ẩm băng thất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên ngôi nhà của Lương Khải Siêu, nơi ông viết văn.

▸ Từng từ:
冰壺事錄 băng hồ sự lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách của Nguyễn Trãi đời Lê, nói về Trần Nguyên Đán ( Ông ngoại của tác giả ). Xem tiểu truyện của tác giả ở vần Trãi.

▸ Từng từ:
冰消瓦解 băng tiêu ngõa giải

Từ điển trích dẫn

1. Giá tan ngói vỡ. Tỉ dụ vỡ lở, tan vỡ hoặc thất bại, li tán. ☆ Tương tự: "vũ tán vân tiêu" .

▸ Từng từ:
冰清玉潔 băng thanh ngọc khiết

Từ điển trích dẫn

1. Trong như giá, sạch như ngọc. Tỉ dụ phẩm hạnh cao khiết. ☆ Tương tự: "bất nhiễm tiêm trần" . ★ Tương phản: "quả liêm tiên sỉ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Băng ngọc — Cũng nói là Băng thanh ngọc thuận.

▸ Từng từ:
冰肌玉骨 băng cơ ngọc cốt

Từ điển trích dẫn

1. Hình dung da dẻ dáng dấp trắng nuột mịn màng của người đẹp. § Cũng nói là "băng cơ ngọc thể" .
2. Hình dung đóa hoa đẹp và chịu được lạnh. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn : "Thủy tiên băng cơ ngọc cốt, Mẫu đan quốc sắc thiên hương" , (Quán viên tẩu vãn phùng tiên nữ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Da như băng, xương như ngọc, chỉ thân hình dáng dấp người con gái đẹp. Cũng nói là Băng cơ ngọc thể .

▸ Từng từ:
冰雪聰明 băng tuyết thông minh

Từ điển trích dẫn

1. Hình dung vô cùng thông minh. ◇ Lí Đẩu : "Lí Văn Ích phong tư xước ước, băng tuyết thông minh, diễn Tây Lâu Kí vu Thúc Dạ, uyển tự đại gia tử đệ" 姿, , 西, (Dương Châu họa phảng lục , Tân thành bắc lục hạ ).

▸ Từng từ:
飲冰茹蘗 ẩm băng như nghiệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Uống băng giá, ăn mầm cây, ý nói ăn uống rất kham khổ.

Từ điển trích dẫn

1. Uống băng giá, ăn mầm cây, ý nói ăn uống rất kham khổ. § Cũng nói "ẩm băng thực nghiệt" .

▸ Từng từ:
冰壺玉壑集 băng hồ ngọc hác tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ bằng chữ hán của Trần Nguyên Đán đời Trần. Xem tiểu truyện của tác giả ở vần Đán.

▸ Từng từ:
飲冰室文集 ẩm băng thất văn tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên tác phẩm của Lương Khải Siêu.

▸ Từng từ: