先 - tiên, tiến
事先 sự tiên

sự tiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiến triển, tăng tiến

▸ Từng từ:
优先 ưu tiên

ưu tiên

giản thể

Từ điển phổ thông

ưu tiên, ưu thế

▸ Từng từ:
佔先 chiếm tiên

chiếm tiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đi trước, đến trước, ở trước

▸ Từng từ:
優先 ưu tiên

ưu tiên

phồn thể

Từ điển phổ thông

ưu tiên, ưu thế

Từ điển trích dẫn

1. Được hưởng đãi ngộ trước hết (so với người khác hoặc sự việc khác). ◎ Như: "ưu tiên lục dụng" .

▸ Từng từ:
先世 tiên thế

Từ điển trích dẫn

1. Đời trước. ◎ Như: "tiên thế hiền thần" .
2. Tổ tiên. ◇ Đào Uyên Minh : "Tự vân tiên thế tị Tần thời loạn, suất thê tử ấp nhân, lai thử tuyệt cảnh, bất phục xuất yên" , , (Đào hoa nguyên kí ) Họ bảo tổ tiên trốn loạn đời Tần, dắt vợ con và người trong ấp lại chỗ hiểm trở xa xôi này rồi không trở ra nữa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đời trước.

▸ Từng từ:
先主 tiên chủ

Từ điển trích dẫn

1. Vua đời trước.
2. Vua khai quốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị vua đời trước.

▸ Từng từ:
先人 tiên nhân

Từ điển trích dẫn

1. Tổ tiên. Thường chỉ cha đã mất.
2. Người xưa, cổ nhân. ◇ Lục Cơ : "Tụng tiên nhân chi thanh phân" (Văn phú ) Ca ngợi đức hạnh cao khiết của người xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đời trước — Tổ tiên.

▸ Từng từ:
先令 tiên lệnh

tiên lệnh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

shilling (đơn vị tiền xu của một số nước)

▸ Từng từ:
先例 tiên lệ

tiên lệ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiền lệ

▸ Từng từ:
先儒 tiên nho

Từ điển trích dẫn

1. Nhà nho, nhà học giả đời trước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc học giả đời trước.

▸ Từng từ:
先前 tiên tiền

tiên tiền

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ở trước, đứng trước

▸ Từng từ:
先后 tiên hậu

tiên hậu

giản thể

Từ điển phổ thông

1. trước và sau
2. nối tiếp nhau
3. mọi lúc

▸ Từng từ:
先君 tiên quân

Từ điển trích dẫn

1. Như "tiên đế" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tiên đế .

▸ Từng từ:
先嚴 tiên nghiêm

Từ điển trích dẫn

1. Người cha đã chết. ☆ Tương tự: "tiên khảo" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người cha đã chết — Hồi trống đánh lúc ra quân để hàng ngũ được nghiêm chỉnh. Đoạn trường tân thanh : » Tiên nghiêm trống chửa dứt hồi «.

▸ Từng từ:
先天 tiên thiên

Từ điển trích dẫn

1. Hành sự trước thiên thời, thấy trước. ◇ Dịch Kinh : "Phù đại nhân giả, dữ thiên địa hợp kì đức, dữ nhật nguyệt hợp kì minh, dữ tứ thì hợp kì tự, dữ quỷ thần hợp kì cát hung, tiên thiên nhi thiên phất vi, hậu thiên nhi phụng thiên thì" , ; , , , , (Kiền quái ) Bậc đại nhân, hợp với đức của trời đất, hòa hợp chiếu sáng cùng với mặt trời mặt trăng, thuận theo thứ tự của bốn mùa, ứng với điềm triệu cát hung (xấu và tốt) của quỷ thần, tiên thiên thì không trái với trời, hậu thiên phụng sự thiên thời.
2. Trời đất thuở ban đầu, bổn thể của vũ trụ, bổn nguyên của vạn vật.
3. Thể chất bẩm phú. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Lâm muội muội thị nội chứng, tiên thiên sanh đích nhược, sở dĩ cấm bất trụ nhất điểm nhi phong hàn" , , (Đệ nhị thập bát hồi) Bệnh em Lâm là chứng nội thương, thể chất bẩm phú yếu lắm, cho nên không chịu nổi một chút sương gió giá lạnh.
4. Triết học chỉ cái có trước khi sinh ra, trước cả cảm giác về kinh nghiệm và thực tiễn trực tiếp.
5. ☆ Tương tự: "thiên phú" , "bẩm phú" . ★ Tương phản: "hậu thiên" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có sẵn từ lúc sinh ra.

▸ Từng từ:
先子 tiên tử

tiên tử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiếng xưng hô gọi người thuộc thế hệ trước

▸ Từng từ:
先帝 tiên đế

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "tiên chủ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tiên chủ .

▸ Từng từ:
先師 tiên sư

Từ điển trích dẫn

1. Người đầu tiên sáng lập ra một nghề, coi như ông tổ của nghề đó.
2. Học trò xưng thầy đã chết.
3. Nhà nho xưng Khổng Tử là "tiên sư" . § Cũng nói là "chí thánh tiên sư" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đầu tiên sáng lập ra một nghề, coi như ông tổ của nghề đó. Đoạn trường tân thanh : » Nghề này thì lấy ông này tiên sư «.

▸ Từng từ:
先後 tiên hậu

tiên hậu

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. trước và sau
2. nối tiếp nhau
3. mọi lúc

▸ Từng từ:
先慈 tiên từ

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng chỉ mẹ đã mất. ☆ Tương tự: "tiên tỉ" , "tiên mẫu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tiên mẫu .

▸ Từng từ:
先母 tiên mẫu

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ người mẹ đã chết. § Cũng gọi là: "tiên tỉ" , "tiên từ" . ◇ Đỗ Tuấn : "Tiên mẫu đa huynh đệ, Kim khán nhất cữu tồn" , (Tống Ngũ cữu quy Hoàng Châu ) Mẹ quá cố có nhiều anh em, Nay thấy chỉ một mình cậu còn sống.
2. Mẹ chính ("đích mẫu" ), tức vợ đã cưới trước của cha. ◇ Sử Kí : "Tiên mẫu chi tử giai nô súc chi, bất dĩ vi huynh đệ số" , (Vệ tướng quân truyện ) Con của mẹ chính đều sai ông làm việc cho thú vật ăn, không kể vào số anh em trong nhà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người mẹ lúc trước, chỉ người mẹ đã chết.

▸ Từng từ:
先河 tiên hà

Từ điển trích dẫn

1. Nguồn gốc sự vật. § Ngày xưa coi Hoàng Hà là nguồn của biển, khi tế tự trước tế Hoàng Hà, sau mới tế biển. ◇ Lễ Kí : "Giai tiên hà nhi hậu hải, hoặc nguyên dã, hoặc ủy dã, thử chi vị vụ bổn" , , , (Học kí ).
2. Mượn chỉ người khai sáng mở đường hoặc bổn nguyên sự vật. ◎ Như: "tha đích nghiên cứu khai sáng liễu bỉ giác văn học đích tiên hà" .

▸ Từng từ:
先烈 tiên liệt

Từ điển trích dẫn

1. Người có công nghiệp đời trước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có công lao to lớn, danh tiếng lẫy lừng thời trước.

▸ Từng từ:
先父 tiên phụ

Từ điển trích dẫn

1. Người cha đã chết. ☆ Tương tự: "tiên khảo" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người cha đã chết.

▸ Từng từ:
先王 tiên vương

Từ điển trích dẫn

1. Vua thánh thời thượng cổ. ◇ Dịch Kinh : "Tiên vương dĩ kiến vạn quốc, thân chư hầu" , (Tỉ quái ) Các đấng vua hiền minh thời thượng cổ dựng nên muôn nước, thân cận với chư hầu.
2. Vua đời trước. ☆ Tương tự: "tiên đế" . ◇ Tống Ngọc : "Tích giả tiên vương thường du Cao Đường" (Cao đường phú , Tự ) Ngày xưa vua đời trước đã từng đi chơi ở Cao Đường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như .

▸ Từng từ:
先生 tiên sinh

tiên sinh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

anh, ông, ngài

Từ điển trích dẫn

1. Sinh con lần đầu. ◇ Thi Kinh : "Đản di quyết nguyệt, Tiên sanh như đạt" , (Đại nhã , Sanh dân ) Mang thai đủ tháng (chín tháng mười ngày), Sinh lần đầu (dễ dàng) như sinh dê con.
2. Phụ huynh, cha anh. ◇ Luận Ngữ : "Tử Hạ vấn hiếu. Tử viết: Sắc nan. Hữu sự, đệ tử phục kì lao; hữu tửu tự, tiên sanh soạn, tằng thị dĩ vi hiếu hồ?" . : . , ; , , ? (Vi chánh ) Tử Hạ hỏi về đạo hiếu. Khổng Tử đáp: Khó ở chỗ giữ được nét mặt vui vẻ. (Khi cha anh) có việc, con phải khó nhọc (để giúp đỡ cha anh); khi con có món ăn rượu uống bèn mời cha anh đến thết đãi, như vậy đủ gọi là hiếu chăng?
3. Người niên trưởng có học vấn. ◇ Chiến quốc sách : "Mạnh Thường Quân yến tọa, vị tam tiên sanh viết: Nguyện văn tiên sanh hữu dĩ bổ chi khuyết giả" , : (Tề sách tam ).
4. Xưng thầy học. ◇ Quản Tử : "Tiên sanh thi giáo, đệ tử thị tắc" , (Đệ tử chức ).
5. Xưng tiên tổ. ◇ Da Luật Sở Tài : "Ngã bổn Đông Đan bát diệp hoa, Tiên sanh hiền tổ tương lâm nha" , (Tặng Liêu Tây Lí Quận Vương 西).
6. Xưng trí sĩ (người đã từ quan về hưu). ◇ Vương Dẫn Chi : "Cái khanh đại phu chi dĩ trí sĩ giả vi tiên sanh, vị trí sĩ giả vi quân tử" , (Kinh nghĩa thuật văn , Tiên sanh quân tử ).
7. Thường gọi văn nhân học giả là "tiên sanh" . Có thể tự xưng, cũng có thể dùng để xưng với người khác. ◇ Thẩm Ước : "Tiên sanh khang bỉ lưu tục, siêu nhiên độc viễn" , (Dữ Đào Hoằng Cảnh thư ).
8. Xưng đạo sĩ. ◇ Ân Nghiêu Phiên : "Huyền đô khai bí lục, Bạch thạch lễ tiên sanh" , (Trung nguyên nhật quan chư đạo sĩ bộ hư ).
9. Ngày xưa gọi những người làm nghề xem tướng, bốc quẻ, chữa bệnh, xem phong thủy, v.v. là "tiên sanh" . ◇ Sử Kí : "(Khoái Thông) dĩ tướng nhân thuyết Hàn Tín viết: Bộc thường thụ tướng nhân chi thuật. Hàn Tín viết: Tiên sanh tướng nhân như hà?" (): . : ? (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) (Khoái Thông), muốn dùng thuật xem tướng để thuyết phục Hàn Tín, nói: Tôi đã từng học thuật xem tướng. Hàn Tín nói: Phép xem tướng của tiên sinh như thế nào?
10. Xưng kĩ nữ. ◇ Văn minh tiểu sử : "Thượng Hải kĩ nữ, đô thị xưng tiên sanh đích" , (Đệ thập cửu hồi).
11. Ngày xưa xưng người đảm nhậm văn thư hoặc quản lí chức sự.
12. Vợ xưng chồng mình là "tiên sanh" . ◇ Liệt nữ truyện : "Thiếp khủng tiên sanh chi bất bảo mệnh dã" (Sở Vu Lăng thê ).
13. Thường dùng xưng giữa những người bình thường (xã giao).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông thầy học — Tiếng gọi người khác với ý kính trọng trong lúc xã giao.

▸ Từng từ:
先知 tiên tri

tiên tri

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiên tri, đoán trước, biết trước được sự việc

Từ điển trích dẫn

1. Nhận biết sự việc trước mọi người. ◇ Tôn Tử : "Cố minh quân hiền tướng, sở dĩ động nhi thắng nhân, thành công xuất ư chúng giả, tiên tri dã" , , , (Dụng gián ) Cho nên vua sáng suốt tướng tài ba, sở dĩ họ động binh là thắng địch, thành công hơn người, đó là nhờ biết trước vậy.
2. Người có tri giác trí tuệ cao so với những người bình thường. ◇ Mạnh Tử : "Thiên chi sanh tư dân dã, sử tiên tri giác hậu tri, sử tiên giác giác hậu giác" , 使, 使 (Vạn Chương hạ ) Trời sinh ra loài người, là muốn khiến cho bậc tiên tri khai thông cho hạng hậu tri, bậc tiên giác khai ngộ cho hạng hậu giác.
3. Về tôn giáo, chỉ người có khả năng truyền bá thần ý để cảnh giác người đời hoặc người báo trước sự việc vị lai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Biết trước. Đoán được trước. Đoạn trường tân thanh : » Nàng rằng tiền định tiên tri «.

▸ Từng từ:
先祖 tiên tổ

Từ điển trích dẫn

1. Ông bà các đời trước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông bà các đời trước của gia đình mình. Tự tình khúc của Cao Bá Nhạ: » Để tiên tổ ngậm cười chín suối «.

▸ Từng từ:
先紙 tiên chỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có chức vị danh vọng, đứng đầu một làng thời xưa.

▸ Từng từ:
先考 tiên khảo

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng gọi người cha đã chết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi người cha đã chết.

▸ Từng từ:
先聖 tiên thánh

Từ điển trích dẫn

1. Bậc thánh nhân đời trước.
2. Tiếng tôn xưng người chế tác lễ pháp để truyền dạy cho hậu thế. Sau nhà Hán sùng nho, lập miếu thờ "Khổng Tử" , gọi "Khổng Tử" là "tiên thánh" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc tài giỏi đức độ thuở xưa.

▸ Từng từ:
先見 tiên kiến

Từ điển trích dẫn

1. Thấy trước.
2. Thấy xa trông rộng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấy trước. Thấy xa trông rộng.

▸ Từng từ:
先賢 tiên hiền

Từ điển trích dẫn

1. Bậc tài đức thời xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc tài đức thời xưa.

▸ Từng từ:
先進 tiên tiến

tiên tiến

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cao cấp, tiên tiến, tiến bộ
2. tiến lên

▸ Từng từ:
先鋒 tiên phong

tiên phong

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiên phong

Từ điển trích dẫn

1. Mũi nhọn đi đầu. Chỉ quân đi dẫn đầu.
2. Mở đầu cái gì mới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mũi nhọn đi đầu, chỉ toán quân đi dẫn đầu đoàn quân lớn. Đoạn trường tân thanh : » Kéo cờ chiêu phủ tiên phong «.

▸ Từng từ:
先锋 tiên phong

tiên phong

giản thể

Từ điển phổ thông

tiên phong

▸ Từng từ:
先驅 tiên khu

tiên khu

phồn thể

Từ điển phổ thông

người tiên phong, người mở đường mở lối, người thực hiện đầu tiên

▸ Từng từ:
先驱 tiên khu

tiên khu

giản thể

Từ điển phổ thông

người tiên phong, người mở đường mở lối, người thực hiện đầu tiên

▸ Từng từ:
原先 nguyên tiên

nguyên tiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ban đầu, từ đầu

▸ Từng từ:
奉先 phụng tiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thờ cúng ông cha các đời.

▸ Từng từ:
家先 gia tiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung tổ tiên trong nhà.

▸ Từng từ:
早先 tảo tiên

tảo tiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vừa rồi, vừa xong, vừa qua

▸ Từng từ:
最先 tối tiên

tối tiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đầu tiên, trước tiên, thứ nhất

▸ Từng từ:
率先 suất tiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trước hết.

▸ Từng từ:
祖先 tổ tiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông cha đời trước. Truyện Hoàng Trừu: » Tạm dùng lễ vật kính thành Tổ tiên «.

▸ Từng từ:
頭先 đầu tiên

Từ điển trích dẫn

1. Trước đó, lúc đầu. ◇ Thủy hử truyện : "Khán khán thiên sắc vãn lai, chỉ kiến đầu tiên na cá nhân hựu đính nhất cá hạp tử nhập lai" , (Đệ nhị thập bát hồi) Trời xế chiều, lại thấy người trước đó (đã đến hồi sáng) đội một hộp (đựng thức ăn) đến.
2. Trước hết, quan trọng nhất. ◇ Thủy hử truyện : "Tiện thị lão thân thập bệnh cửu thống, phạ hữu ta san cao thủy đê, đầu tiên yếu chế bạn ta tống chung y" 便, , (Đệ nhị thập tứ hồi) Già thì chứng nọ tật kia, sợ sắp đến lúc núi cao nước cạn, trước hết cần phải may sẵn bộ áo tống chung (mặc khi chết).

▸ Từng từ:
承先啟後 thừa tiên khải hậu

Từ điển trích dẫn

1. Thừa kế người trước mà người sau tiếp tục sự nghiệp truyền lại. ◇ Vương Sưởng : "Văn Đoan Công lịch nhậm phong cương, vãn quy đài các, tuế lịch ngũ thập dư tải, thừa tiên khải hậu, tam đại bình chương, sử sách sở hãn cấu dã" , , , , , (Hồ hải thi truyện , Duẫn Kế Thiện ).

▸ Từng từ: