兄 - huynh, huống
仁兄 nhân huynh

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng tôn xưng để gọi anh em bạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi người bạn mà mình kính trọng. » Minh rằng: Dám hỏi nhân huynh, cớ sao nên nỗi thân hình thế ni « ( Lục Vân Tiên ).

▸ Từng từ:
令兄 lệnh huynh

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng tôn xưng anh trai người khác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng chỉ anh trai của người đối diện.

▸ Từng từ:
伯兄 bá huynh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người anh trưởng, anh cả.

▸ Từng từ:
兄公 huynh công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng người vợ gọi người anh của chồng.

▸ Từng từ:
兄弟 huynh đệ

huynh đệ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

anh em trai

Từ điển trích dẫn

1. Anh và em (ruột thịt). ◇ Vô danh thị : "Khả bất đạo huynh đệ như đồng thủ túc, thủ túc đoạn liễu tái nan tục" , (Đống Tô Tần , Đệ nhị chiết ).
2. Chị em (gái). § Ngày xưa chị em cũng gọi là "huynh đệ". ◇ Mạnh Tử : "Di Tử chi thê dữ Tử Lộ chi thê, huynh đệ dã" , (Vạn Chương thượng ) Vợ của Di Tử và vợ của Tử Lộ, là chị em với nhau.
3. Họ hàng nội ngoại (ngày xưa). ◇ Thi Kinh : "Biên đậu hữu tiễn, Huynh đệ vô viễn" , (Tiểu nhã , Phạt mộc ) Những đĩa thức ăn (được bày ra) có hàng lối, Họ hàng bên cha (huynh) và họ hàng bên mẹ (đệ) đủ mặt ở đấy cả.
4. Nước cùng họ.
5. Tỉ dụ hai thứ tương đương, không hơn không kém nhau. ◇ Luận Ngữ : "Lỗ Vệ chi chánh, huynh đệ dã" , (Tử Lộ ) Chánh trị hai nước Lỗ và Vệ tương tự (như anh với em).
6. Phiếm chỉ người ý khí tương đầu hoặc chí đồng đạo hợp. ◇ Thủy hử truyện : "Ngô Dụng đạo: Ca ca, nhĩ hưu chấp mê! Chiêu an tu tự hữu nhật, như hà quái đắc chúng huynh đệ môn phát nộ?" : , ! , ? (Đệ thất ngũ hồi).
7. Đặc chỉ những người thuộc xã hội bất lương. ◎ Như: "đạo thượng huynh đệ" .
8. Em. ◇ Thủy hử truyện : "Vũ Đại đạo: Ngã đích huynh đệ bất thị giá đẳng nhân, tòng lai lão thật" : , (Đệ nhị thập tứ hồi) Vũ Đại nói (với vợ): Em tôi không phải hạng người như vậy, trước giờ vẫn là người chân thật.
9. Tiếng tự khiêm của người đàn ông. ◇ Lão tàn du kí : "Na niên, huynh đệ thự Tào Châu đích thì hậu, cơ hồ vô nhất thiên vô đạo án" , , (Đệ tam hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Anh và em. Anh em trai — Trong Bạch thoại, là tiếng gọi người em trai, hoặc là tiếng thân mật gọi người bạn nhỏ tuổi hơn mình.

▸ Từng từ:
兄章 huynh chương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Huynh công .

▸ Từng từ:
兄臺 huynh đài

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng bạn bè tôn xưng với nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi người bạn, với sự kính trọng.

▸ Từng từ:
兄長 huynh trưởng

Từ điển trích dẫn

1. Người đàn anh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Anh lớn. Đàn anh.

▸ Từng từ:
劣兄 liệt huynh

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng tự nhún mình. § Cũng như nói "ngu huynh" . ◇ Lí Ngư : "Nhị vị hiền đệ, liệt huynh lão hủ vô năng, cánh bị phàm phu sở khốn, như chi nại hà?" , , , ? (Thận trung lâu , Cảnh diễm).

▸ Từng từ:
大兄 đại huynh

Từ điển trích dẫn

1. Anh cả. ◇ Nhạc phủ thi tập : "Đại huynh ngôn bạn phạn, đại tẩu ngôn thị mã" , (Cô nhi hành ).
2. Bằng hữu tôn xưng với nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Anh lớn, anh cả.

▸ Từng từ:
家兄 gia huynh

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng xưng anh mình đối với người khác. ◇ Tam hiệp ngũ nghĩa : "Tiểu đệ khiếu lai nhân đái tín hồi bẩm gia huynh, thuyết dữ ngô huynh xảo ngộ" , (Đệ tam thập hồi).
2. Mượn chỉ tiền. ◇ Lỗ Bao : "Tuy hữu trung nhân, nhi vô gia huynh, hà dị vô túc nhi dục hành, vô dực nhi dục tường" , , , (Tiền thần luận ) Dù có người làm trung gian, mà không có "anh nhà tôi", thì khác gì không có chân mà muốn đi, không có cánh mà muốn bay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Anh của tôi.

▸ Từng từ:
尊兄 tôn huynh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng kính trọng, gọi người bạn mà mình vẫn coi như anh — Tiếng gọi anh của người đối diện.

▸ Từng từ:
師兄 sư huynh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi người bạn học cùng thầy với mình — Tiếng gọi người thầy tu đã tu trước mình. Đoạn trường tân thanh có câu: » Dạy đem pháp bảo sang hầu sư huynh «.

▸ Từng từ:
年兄 niên huynh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng tôn xưng người bạn cùng tuổi với mình, hoặc cùng thi đậu một khoa với mình.

▸ Từng từ:
弟兄 đệ huynh

đệ huynh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

anh em trai

▸ Từng từ:
愚兄 ngu huynh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người anh đần độn này, tiếng tự xưng trước em mình hoặc bạn mình.

▸ Từng từ:
族兄 tộc huynh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Anh họ.

▸ Từng từ:
父兄 phụ huynh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cha và anh. Chỉ những người lớn trong nhà.

▸ Từng từ:
胞兄 bào huynh

Từ điển trích dẫn

1. Anh ruột.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Anh ruột.

▸ Từng từ:
貴兄 quý huynh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người anh của ngài ( lời tôn xưng ).

▸ Từng từ:
賢兄 hiền huynh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi anh mình, hoặc bạn bè lớn tuổi, với ý tôn xưng.

▸ Từng từ:
長兄 trưởng huynh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Anh cả. Người anh lớn hơn hết.

▸ Từng từ:
內兄弟 nội huynh đệ

Từ điển trích dẫn

1. Anh và em trai của vợ.
2. Con trai của cậu ("cữu" cậu, là anh hay em của mẹ).

▸ Từng từ:
內兄第 nội huynh đệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Anh và em trai của vợ.

▸ Từng từ:
堂兄弟 đường huynh đệ

Từ điển trích dẫn

1. Anh em họ, tức anh em con chú hoặc con bác. § Cũng gọi là "tòng huynh đệ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Anh em họ, cùng một ông nội, tức anh em con chú con bác.

▸ Từng từ:
外兄弟 ngoại huynh đệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Anh em về họ mẹ, con của cậu hoặc dì — Anh em cùng mẹ khác cha.

▸ Từng từ:
契兄弟 khế huynh đệ

Từ điển trích dẫn

1. Bạn bè kết làm anh em.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bạn bè kết làm anh em ( hẹn làm anh em với nhau ).

▸ Từng từ:
姨兄弟 di huynh đệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Anh em bạn dì, tức anh em con dì.

▸ Từng từ:
姻兄弟 nhân huynh đệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Anh em do đám cưới giữa hai gia đình mà thành, tức chỉ anh em bên chồng và bên vợ — Cũng chỉ chỗ bạn bè thân mật, như anh em trong họ.

▸ Từng từ:
從兄弟 tòng huynh đệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Anh em họ ( con chú con bác ).

▸ Từng từ:
胞兄弟 bào huynh đệ

Từ điển trích dẫn

1. Anh em ruột.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Anh em ruột.

▸ Từng từ:
表兄弟 biểu huynh đệ

Từ điển trích dẫn

1. Anh em họ, con cô, con cậu, con dì. § Người lớn tuổi hơn mình thì gọi là "biểu huynh" , nhỏ tuổi hơn gọi là "biểu đệ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Anh em họ, con cô, con cậu, con dì, con già ( tức anh em họ ngoài, không phải con chú con bác ).

▸ Từng từ:
兄友弟恭 huynh hữu đệ cung

Từ điển trích dẫn

1. Anh em hòa mục thân ái tôn kính lẫn nhau. ◇ Sử Kí : "Sử bố ngũ giáo vu tứ phương, phụ nghĩa mẫu từ, huynh hữu đệ cung, tử hiếu, nội bình ngoại thành" 使, , , , (Ngũ đế bổn kỉ ).

▸ Từng từ:
再從兄弟 tái tòng huynh đệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Anh em họ nhiều đời, anh em họ cùng ông tổ.

▸ Từng từ:
難兄難弟 nan huynh nan đệ

Từ điển trích dẫn

1. Anh em hai người tài đức đều tốt, khó phân cao thấp. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Cao Lão Tiên Sanh nguyên thị lão tiên sanh đồng minh, tương lai tự thị nan huynh nan đệ khả tri" , (Đệ tứ cửu hồi).
2. Tỉ dụ hai vật đều tốt đẹp, mỗi bên đều có cái hay. ◇ Ngụy Nguyên : "Thái Thất chi thắng san nội tàng, Thiếu Thất chi kì san ngoại ngưỡng. Nan đệ nan huynh thục tương nhượng?" , . ? (Nhị thất hành ).
3. Một giuộc, cá mè một lứa (mang ý xấu). ◇ Lí Ngư : "Nhất cá bất thông văn lí, nhất cá bất đạt thì vụ, chân thị nan huynh nan đệ" , , (Thận trung lâu , Khổn náo ).
4. Người cùng cảnh ngộ, người cùng hội cùng thuyền. ◇ Trương Khả Cửu : "Nạn huynh nạn đệ câu bạch phát tương phùng dị hương. Vô phong vô vũ vị hoàng hoa bất tự trùng dương" . (Chiết quế lệnh , Hồ thượng ẩm biệt , Khúc ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khó có một người anh như thế mà cũng khó có một người em như thế, ý nói anh em đều là người giỏi.

Từ điển trích dẫn

1. Anh em hai người tài đức đều tốt, khó phân cao thấp. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Cao Lão Tiên Sanh nguyên thị lão tiên sanh đồng minh, tương lai tự thị nan huynh nan đệ khả tri" , (Đệ tứ cửu hồi).
2. Tỉ dụ hai vật đều tốt đẹp, mỗi bên đều có cái hay. ◇ Ngụy Nguyên : "Thái Thất chi thắng san nội tàng, Thiếu Thất chi kì san ngoại ngưỡng. Nan đệ nan huynh thục tương nhượng?" , . ? (Nhị thất hành ).
3. Một giuộc, cá mè một lứa (mang ý xấu). ◇ Lí Ngư : "Nhất cá bất thông văn lí, nhất cá bất đạt thì vụ, chân thị nan huynh nan đệ" , , (Thận trung lâu , Khổn náo ).
4. Người cùng cảnh ngộ, người cùng hội cùng thuyền. ◇ Trương Khả Cửu : "Nạn huynh nạn đệ câu bạch phát tương phùng dị hương. Vô phong vô vũ vị hoàng hoa bất tự trùng dương" . (Chiết quế lệnh , Hồ thượng ẩm biệt , Khúc ).

▸ Từng từ: