債 - trái
了債 liễu trái

Từ điển trích dẫn

1. Trả xong nợ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trả xong nợ. Hết nợ.

▸ Từng từ:
借債 tá trái

tá trái

phồn thể

Từ điển phổ thông

nợ nần, khoản nợ

▸ Từng từ:
債主 trái chủ

Từ điển trích dẫn

1. Chủ nợ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người cho vay nợ. Chủ nợ.

▸ Từng từ:
債券 trái khoán

Từ điển trích dẫn

1. Chứng khoán, giấy nợ. ◇ Lỗ Tấn : "Ngã kì thật tịnh bất dĩ trái chủ tự cư, dã một hữu trái khoán" , (Lưỡng địa thư , Trí hứa quảng bình cửu ngũ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấy nợ.

▸ Từng từ:
債務 trái vụ

trái vụ

phồn thể

Từ điển phổ thông

khoản nợ

▸ Từng từ:
債契 trái khế

Từ điển trích dẫn

1. Văn tự nợ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấy vay nợ. Văn tự nợ.

▸ Từng từ:
債家 trái gia

Từ điển trích dẫn

1. Chủ nợ, trái chủ. ◇ Chu Mật : "Chánh kiến trái gia hãn bộc quần tọa ư môn" (Tề đông dã ngữ , Chu thị âm đức ) Ngay lúc thấy chủ nợ cùng lũ đầy tớ hung ác ngồi một bầy ở cửa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người chủ nợ — Người vay nợ.

▸ Từng từ:
債息 trái tức

Từ điển trích dẫn

1. Tiền lời (do tiền cho vay sinh ra).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền lời do món tợ sinh ra.

▸ Từng từ:
債戶 trái hộ

Từ điển trích dẫn

1. Người mắc nợ, người thiếu tiền người khác.
2. Chủ nợ. ◇ Chu Nhi Phục : "Phúc Hựu dược phòng tuyên cáo phá sản. Sở hữu Phúc Hựu đích trái hộ tổ chức liễu trái quyền đoàn, thanh lí trái vụ" . , (Thượng Hải đích tảo thần , Đệ nhất bộ thập nhị ).

▸ Từng từ:
債戸 trái hộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người mắc nợ.

▸ Từng từ:
債權 trái quyền

Từ điển trích dẫn

1. Quyền được đòi người mắc nợ mình phải trả bằng tiền bạc hoặc lao lực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái quyền được đòi món nợ mà mình đã cho vay.

▸ Từng từ:
債票 trái phiếu

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "trái khoán" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm giấy chứng tỏ tư nhân bỏ tiền ra cho nhà nước vay.

▸ Từng từ:
公債 công trái

Từ điển trích dẫn

1. Khoản tiền chính phủ vay của dân, dưới hình thức "trái khoán" , để ứng phó với các nhu cầu tài chính ngắn hạn hoặc chính sách nhất định nào đó của quốc gia. ★ Tương phản: "tư trái" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Món nợ chung. Tức món tiền mà tư nhân cho đoàn thể hoặc quốc gia vay. Tờ giấy chứng nhận đoàn thể hoặc quốc gia có vay tiền của tư nhân, gọi là Công trái phiếu. Ngày nay ta cũng gọi là Công khố phiếu.

▸ Từng từ:
冤債 oan trái

Từ điển trích dẫn

1. Nợ phải trả cho những việc làm sai trái trước, tạo tội nghiệt ắt có báo ứng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nợ phải trả kiếp này, cho những việc làm không đúng lí của kiếp trước ( tiếng nhà Phật ). Đoạn trường tân thanh có câu: » Dễ dàng là thói hồng nhan, càng cay nghiệt lắm càng oan trái nhiều « — Túc trái tiền oan : Nghĩa là nợ kiếp trước, oan kiếp trước, kiếp này phải trả. » Đã đành túc trái tiền oan « ( Kiều ).

▸ Từng từ:
國債 quốc trái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Món nợ nhà nước đã vay.

▸ Từng từ:
夙債 túc trái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Món nợ từ kiếp trước. Đoạn trường tân thanh : » Đã đành túc trái tiền oan «.

▸ Từng từ:
情債 tình trái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Món nợ yêu đương. Nợ tình. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Càng tài tử càng nhiều tình trái «.

▸ Từng từ:
揹債 bội trái

bội trái

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhiều nợ, nợ nần chồng chất

▸ Từng từ:
放債 phóng trái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho vay lấy lời — Bỏ vốn ra cho người khác làm ăn, rồi chia lời với mình.

▸ Từng từ:
欠債 khiếm tá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Món nợ còn thiếu, chưa trả.

▸ Từng từ:
破債 phá trái

phá trái

phồn thể

Từ điển phổ thông

vỡ nợ

▸ Từng từ:
索債 sách trái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đòi nợ.

▸ Từng từ:
負債 phụ trái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thiếu nợ. Mắc nợ.

▸ Từng từ:
逼債 bức trái

Từ điển trích dẫn

1. Thúc nợ rất ngặt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thúc nợ.

▸ Từng từ:
還債 hoàn trái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trả nợ.

▸ Từng từ: