ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
債 - trái
債家 trái gia
公債 công trái
Từ điển trích dẫn
1. Khoản tiền chính phủ vay của dân, dưới hình thức "trái khoán" 債券, để ứng phó với các nhu cầu tài chính ngắn hạn hoặc chính sách nhất định nào đó của quốc gia. ★ Tương phản: "tư trái" 私債.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Món nợ chung. Tức món tiền mà tư nhân cho đoàn thể hoặc quốc gia vay. Tờ giấy chứng nhận đoàn thể hoặc quốc gia có vay tiền của tư nhân, gọi là Công trái phiếu. Ngày nay ta cũng gọi là Công khố phiếu.
▸ Từng từ: 公 債
冤債 oan trái
Từ điển trích dẫn
1. Nợ phải trả cho những việc làm sai trái trước, tạo tội nghiệt ắt có báo ứng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái nợ phải trả kiếp này, cho những việc làm không đúng lí của kiếp trước ( tiếng nhà Phật ). Đoạn trường tân thanh có câu: » Dễ dàng là thói hồng nhan, càng cay nghiệt lắm càng oan trái nhiều « — Túc trái tiền oan 夙債前冤: Nghĩa là nợ kiếp trước, oan kiếp trước, kiếp này phải trả. » Đã đành túc trái tiền oan « ( Kiều ).
▸ Từng từ: 冤 債