ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
個 - cá
一個 nhất cá
Từ điển phổ thông
một cái, một chiếc
Từ điển trích dẫn
1. Một. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Hốt kiến thảo pha tả trắc chuyển xuất nhất cá thiếu niên tướng quân" 忽見草坡左側轉出一個少年將軍 (Đệ thất hồi) Bỗng bên cạnh bờ có một viên tướng trẻ tuổi.
2. Chỉ thị giá trị hoặc tính chất. § Thường dùng trước danh từ. ◎ Như: "nhất cá dược dã thị hồ cật đích?" 一個藥也是胡吃的 cái thứ thuốc này đâu phải uống bừa bãi được?
3. Biểu thị trình độ. § Thường dùng trước phó từ. ◎ Như: "cật liễu nhất cá bão" 吃了一個飽 ăn cho thật no một cái.
4. Cả, suốt, toàn bộ. ◎ Như: "nhất cá đông thiên" 一個冬天 suốt cả mùa đông.
2. Chỉ thị giá trị hoặc tính chất. § Thường dùng trước danh từ. ◎ Như: "nhất cá dược dã thị hồ cật đích?" 一個藥也是胡吃的 cái thứ thuốc này đâu phải uống bừa bãi được?
3. Biểu thị trình độ. § Thường dùng trước phó từ. ◎ Như: "cật liễu nhất cá bão" 吃了一個飽 ăn cho thật no một cái.
4. Cả, suốt, toàn bộ. ◎ Như: "nhất cá đông thiên" 一個冬天 suốt cả mùa đông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một cái — Một người.
▸ Từng từ: 一 個
個人 cá nhân
Từ điển phổ thông
cá nhân
Từ điển trích dẫn
1. Một người riêng biệt. § Khác với tập thể. ☆ Tương tự: "tiểu ngã" 小我, "tư nhân" 私人. ★ Tương phản: "đại khỏa" 大夥, "đại chúng" 大眾, "đoàn thể" 團體, "tập thể" 集體, "toàn thể" 全體, "quần chúng" 群眾, "xã hội" 社會. ◇ Ba Kim 巴金: "Nhân bất thị đan kháo cật mễ hoạt trước, nhân hoạt trước dã bất thị vi liễu cá nhân đích hưởng thụ" 人不是單靠吃米活著, 人活著也不是為了個人的享受 (Tham tác tập 探索集, Tái đàm tham sách 再談探索).
2. Bổn nhân (tiếng tự xưng). ◎ Như: "ngã tưởng thuyết nhất ta ngã cá nhân đích ý kiến" 我想說一些我個人的意見 tôi muốn nói ra một chút ý kiến của riêng tôi.
3. Bổn nhân (chỉ người đương sự). ◇ Đinh Linh 丁玲: "Đồng thì hựu hữu lục thất cá nhân dã nhất tề phát biểu tha môn cá nhân đích ý kiến" 同時又有六七個人也一齊發表他們個人的意見 (Mộng Kha 夢珂).
4. Người đó, thường chỉ tình nhân. ◇ Chu Bang Ngạn 周邦彥: "Nhân niệm cá nhân si tiểu, sạ khuy môn hộ" 因念個人痴小, 乍窺門戶 (Chương đài lộ từ 章臺路詞) Vì nhớ đến người yêu bé nhỏ đam mê, bỗng chợt dòm qua cửa.
2. Bổn nhân (tiếng tự xưng). ◎ Như: "ngã tưởng thuyết nhất ta ngã cá nhân đích ý kiến" 我想說一些我個人的意見 tôi muốn nói ra một chút ý kiến của riêng tôi.
3. Bổn nhân (chỉ người đương sự). ◇ Đinh Linh 丁玲: "Đồng thì hựu hữu lục thất cá nhân dã nhất tề phát biểu tha môn cá nhân đích ý kiến" 同時又有六七個人也一齊發表他們個人的意見 (Mộng Kha 夢珂).
4. Người đó, thường chỉ tình nhân. ◇ Chu Bang Ngạn 周邦彥: "Nhân niệm cá nhân si tiểu, sạ khuy môn hộ" 因念個人痴小, 乍窺門戶 (Chương đài lộ từ 章臺路詞) Vì nhớ đến người yêu bé nhỏ đam mê, bỗng chợt dòm qua cửa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một người, Một người riêng biệt. Từng người.
▸ Từng từ: 個 人
個別 cá biệt
Từ điển phổ thông
cá biệt, không giống ai
Từ điển trích dẫn
1. Riêng từ cái, từng người. ☆ Tương tự: "cá thể" 個體. ★ Tương phản: "phổ biến" 普遍, "đa số" 多數, "tập thể" 集體, "nhất bàn" 一般. ◎ Như: "cá biệt đàm thoại" 個別談話.
2. Số rất ít, hiếm hoi.
2. Số rất ít, hiếm hoi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Riêng từ cái, từng người, không lẫn lộn.
▸ Từng từ: 個 別
個體 cá thể
Từ điển trích dẫn
1. Cái riêng, vật riêng, một người riêng biệt. ☆ Tương tự: "cá biệt" 個別. ★ Tương phản: "tập thể" 集體, "tổng thể" 總體. ◎ Như: "mỗi cá nhân tại xã hội trung đô thị độc lập đích cá thể" 每個人在社會中都是獨立的個體 mỗi cá nhân trong xã hội đều là một người riêng biệt độc lập.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái riêng, vật riêng. Từng cái từng, vật.
▸ Từng từ: 個 體
整個 chỉnh cá
Từ điển phổ thông
toàn thể, toàn bộ, tất cả
Từ điển trích dẫn
1. Toàn bộ, toàn thể. ★ Tương phản: "bộ phận" 部分, "cục bộ" 局部. ◇ Lão Xá 老舍: "Nhật Bổn nhân yếu Lô Câu kiều đích sư tử? Tiếu thoại! Tha môn yếu Bắc Bình, yếu Thiên Tân, yếu Hoa Bắc, yếu chỉnh cá đích Trung Quốc" 日本人要蘆溝橋的獅子? 笑話! 他們要北平, 要天津, 要華北, 要整個的中國 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Tam 三) Quân Nhật Bổn muốn lấy sư tử trên cầu Lô Câu ư? Trò hề! Bọn chúng muốn Bắc Bình, muốn Thiên Tân, muốn Hoa Bắc, muốn chiếm toàn thể Trung Quốc ấy chứ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nguyên một cái, cả cái ( dùng trong Bạch thoại ).
▸ Từng từ: 整 個
個人主義 cá nhân chủ nghĩa
Từ điển trích dẫn
1. Chủ trương lấy cá nhân làm trung tâm, chỉ tôn trọng tự do cá nhân hay quyền lợi của cá nhân. ☆ Tương tự: "bổn vị chủ nghĩa" 本位主義. ★ Tương phản: "tập thể chủ nghĩa" 集體主義.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chủ trương cho rằng chỉ biết tới lợi ích riêng mình là phải, là đúng ( individualism ).
▸ Từng từ: 個 人 主 義