遠 - viến, viển, viễn
久遠 cửu viễn

cửu viễn

phồn thể

Từ điển phổ thông

từ xa xưa

▸ Từng từ:
僾遠 ái viễn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cặp kính lão, kính đeo mắt nhìn vật cho to, cho rõ.

▸ Từng từ:
悠遠 du viễn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa xôi.

▸ Từng từ:
懸遠 huyền viễn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa xôi.

▸ Từng từ:
曠遠 khoáng viễn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rộng lớn xa xôi.

▸ Từng từ:
望遠 vọng viễn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn xa. Td: Vọng viễn kính ( ống nhòm, cũng gọi là Viễn vọng kính ).

▸ Từng từ:
永遠 vĩnh viễn

vĩnh viễn

phồn thể

Từ điển phổ thông

vĩnh viễn, mãi mãi

Từ điển trích dẫn

1. Lâu dài, vĩnh cửu.
2. Mãi mãi, luôn luôn. ◇ Lão Xá : "Tha tự kỉ tuy nhiên giáo Anh văn, nhi vĩnh viễn bất tại bình thường đàm thoại đích thì hậu giáp thượng Anh quốc tự, tha dã vĩnh viễn bất xuyên tây trang" , , 穿西 (Tứ thế đồng đường , Tam bát ) Chính ông mặc dù dạy Anh văn, nhưng không bao giờ xen kẽ tiếng Anh trong câu nói chuyện bình thường, cũng như không bao giờ mặc tây phục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lâu dài. Mãi mãi.

▸ Từng từ:
深遠 thâm viễn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sâu xa.

▸ Từng từ:
淵遠 uyên viễn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sâu xa.

▸ Từng từ:
玄遠 huyền viễn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sâu xa kín đáo — Màu đen hơi pha đỏ, đen bầm — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.

▸ Từng từ:
疏遠 sơ viễn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có liên hệ xa, không thân thiết — Lánh xa. Làm cho xa ra.

▸ Từng từ:
窵遠 điếu viễn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa xôi, nói về đường đi.

▸ Từng từ:
綿遠 miên viễn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa xôi.

▸ Từng từ: 綿
踔遠 xước viễn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cao xa.

▸ Từng từ:
迂遠 vu viễn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa xôi viển vông.

▸ Từng từ:
遠交 viễn giao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chơi với những người ở xa.

▸ Từng từ:
遠來 viễn lai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở xa tới.

▸ Từng từ:
遠冑 viễn trụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Viễn duệ .

▸ Từng từ:
遠別 viễn biệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách xa, không gặp gỡ — Cũng có nghĩa là xa cách lâu ngày.

▸ Từng từ:
遠味 viễn vị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Món ăn từ phương xa đem lại. Món ăn lạ.

▸ Từng từ:
遠因 viễn nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nguyên do ở xa.

▸ Từng từ:
遠圖 viễn đồ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưu tính việc cao xa lớn lao.

▸ Từng từ:
遠地 viễn địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất xa.

▸ Từng từ:
遠境 viễn cảnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất xa.

▸ Từng từ:
遠大 viễn đại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn cao xa.

▸ Từng từ:
遠姦 viễn gian

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa lánh kẻ xấu xa.

▸ Từng từ:
遠客 viễn khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người lạ ở xa tới. Đoạn trường tân thanh : » Gần miền có một mụ nào, đưa người viễn khách tìm vào vấn danh «.

▸ Từng từ:
遠影 viễn ảnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hình bóng xa xôi. Chỉ việc chưa tới.

▸ Từng từ:
遠役 viễn dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm việc ở xa nhà.

▸ Từng từ:
遠征 viễn chinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh giặc ở nơi xa.

▸ Từng từ:
遠志 viễn chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng muốn cao xa.

▸ Từng từ:
遠慮 viễn lự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo xa.

▸ Từng từ:
遠戰 viễn chiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh nhau ở nơi xa.

▸ Từng từ:
遠方 viễn phương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi xa. Đoạn trường tân thanh : » Có người khách ở viễn phương, Xa nghe cũng nức tiếng nàng tìm chơi «.

▸ Từng từ:
遠望 viễn vọng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn xa — Trông ngóng điều cao xa.

▸ Từng từ:
遠東 viễn đông

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ vùng xa nhất ở phía đông. Việt Nam cũng ở vùng Viễn đông.

▸ Từng từ:
遠業 viễn nghiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công việc to lớn cao xa.

▸ Từng từ:
遠浦 viễn phố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bến sông xa. Thơ Bà Huyện Thanh quan: » Gác mái ngư ông về viễn phố, Gõ sừng mục tử lại cô thôn «.

▸ Từng từ:
遠物 viễn vật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ từ phương xa đem lại.

▸ Từng từ:
遠狩 viễn thú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đóng quân ở vùng biên giới xa xôi. Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành: » Vâng việc biên phòng — Trạnh niềm viễn thú «.

▸ Từng từ:
遠用 viễn dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc dùng tới sau này.

▸ Từng từ:
遠祖 viễn tổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông tổ đời xa.

▸ Từng từ:
遠算 viễn toán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính xa, tính trước.

▸ Từng từ:
遠籌 viễn trù

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Viễn toán .

▸ Từng từ:
遠藩 viễn phiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chư hầu ở xa.

▸ Từng từ:
遠行 viễn hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi xa. Cuộc đi xa.

▸ Từng từ:
遠裔 viễn duệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cháu xa.

▸ Từng từ:
遠視 viễn thị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn xa — Bệnh của mắt, chỉ nhìn xa mới rõ.

▸ Từng từ:
遠謀 viễn mưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính toán trước thật xa.

▸ Từng từ:
遠識 viễn thức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự hiểu biết xa rộng.

▸ Từng từ:
遠賓 viễn tân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người khách ở phương xa tới nhà mình.

▸ Từng từ:
遠距 viễn cự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khoảng cách xa.

▸ Từng từ:
遠近 viễn cận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa và gần — Thân và sơ.

▸ Từng từ:
遠途 viễn đồ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường xa — Con đường sẽ đi sau này.

▸ Từng từ:
遠遊 viễn du

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi chơi xa.

▸ Từng từ:
遠鏡 viễn kính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Óng kính dùng để nhìn xa. Ống nhòm.

▸ Từng từ:
遼遠 liêu viễn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa xôi.

▸ Từng từ:
邊遠 biên viễn

Từ điển trích dẫn

1. Xa xôi, hẻo lánh. ◇ Cổ kim tiểu thuyết : "Thị cá biên viễn địa phương, bất bỉ nội địa phồn hoa" , (Trầm tiểu hà tương hội xuất sư biểu ) Đó là một nơi xa xôi hẻo lánh, không sánh được với chỗ phồn hoa ở trung tâm.
2. Nơi xa trung tâm, vùng biên giới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng biên giới xa xôi.

▸ Từng từ:
遠望鏡 viễn vọng kính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Viễn kính .

▸ Từng từ:
好高騖遠 hảo cao vụ viễn

Từ điển trích dẫn

1. Theo đuổi những cái viển vông, xa vời, không thiết thật.
2. ★ Tương phản: "đạp đạp thật thật" , "cước đạp thật địa" , "thật sự cầu thị" , "an phận thủ kỉ" .

▸ Từng từ:
憑高望遠 bằng cao vọng viễn

Từ điển trích dẫn

1. Lên chỗ cao nhìn ra xa. ◎ Như: "bằng cao vọng viễn, thị dã hiển đắc cánh quảng khoát" , .

▸ Từng từ:
柔遠能邇 nhu viễn năng nhĩ

Từ điển trích dẫn

1. "Nhu viễn" là vỗ về dân ở xa, "năng nhĩ" là thân thiện với dân ở gần. "Nhu viễn năng nhĩ" là vỗ về, đối đãi tốt đẹp với dân xa gần, để họ thành tâm quy phục. ◇ Thi Kinh : "Nhu viễn năng nhĩ, Dĩ định ngã vương" , (Đại nhã , Dân lao ) Nhà vua vỗ về dân chúng xa gần, Yên định (khắp nơi).

▸ Từng từ:
登高望遠 đăng cao vọng viễn

Từ điển trích dẫn

1. Lên chỗ cao, tầm nhìn sẽ xa rộng. ◎ Như: "đăng cao vọng viễn, khí tượng khai khoát" , .
2. Tỉ dụ cảnh giới càng cao thì nhãn quang càng xa rộng. ◎ Như: "quảng phiếm thiệp liệp các chủng tri thức, phương năng đăng cao vọng viễn" , .

▸ Từng từ:
近悅遠來 cận duyệt viễn lai

Từ điển trích dẫn

1. Người có ơn đức tràn khắp, khiến cho người ở gần phục tòng, người ở xa thành tâm quy phụ. § Nguồn gốc: ◇ Luận Ngữ : "Diệp công vấn chánh, Tử viết: Cận giả duyệt, viễn giả lai" , : , (Tử Lộ ) Quan lệnh doãn huyện Diệp hỏi về phép trị dân. Khổng Tử đáp: Phải làm sao cho người ở gần vui lòng, người ở xa quy phụ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ gần thì vui lòng, kẻ xa thì tìm lại. Chỉ tài trị nước hoặc chính sách tốt đẹp.

▸ Từng từ:
鉤深致遠 câu thâm trí viễn

Từ điển trích dẫn

1. Tìm xét sâu xa. ◇ Dịch Kinh : "Thám trách sách ẩn, câu thâm trí viễn" , (Hệ từ thượng ) Dò xét ở chỗ thâm u, tìm tòi cái ẩn giấu, thấu chỗ sâu kín, vời được cái xa thẳm.

▸ Từng từ:
高飛遠走 cao phi viễn tẩu

Từ điển phổ thông

cao chạy xa bay

Từ điển trích dẫn

1. Xa chạy cao bay, tránh xa đi chỗ khác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa chạy cao bay.

▸ Từng từ: