請 - thỉnh, tình, tính
呈請 trình thỉnh

trình thỉnh

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Đối với người trên, xin, hỏi hoặc đề xuất một điều gì.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thưa với người trên để cầu xin hoặc mời mọc.

trình thỉnh

phồn thể

Từ điển phổ thông

trình đơn, đệ đơn, đệ trình

▸ Từng từ:
奏請 tấu thỉnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tâu vua để xin về việc gì.

▸ Từng từ:
恭請 cung thỉnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kính mời. Kính xin.

▸ Từng từ:
聘請 sính thỉnh

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên chỉ triều đình (hoặc chính phủ) triệu vời người tài giỏi ra làm quan. Sau phiếm chỉ mời người nhậm chức. ◇ Hậu Hán Thư : "Hiêu kí lập, khiển sứ sính thỉnh Bình Lăng nhân Phương Vọng dĩ vi quân sư" , 使 (Ngôi Hiêu truyện ). ◇ Vương Tây Ngạn 西: "Hác Lập Minh tiên sanh thị ngã môn giá lí tân sính thỉnh đích sử học giáo thụ, Pháp Quốc hòa Anh Quốc đích lưu học sanh, tại học thuật giới hữu trứ ngận cao đích địa vị" , , (Bệnh nhân ).

▸ Từng từ:
要請 yêu thỉnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cầu xin.

▸ Từng từ:
請命 thỉnh mệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xin được đợi lệnh.

▸ Từng từ:
請坐 thỉnh tọa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mời ngồi.

▸ Từng từ:
請安 thỉnh an

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏi thăm xem có được yên ổn không. Truyện Hoa Tiên : » Thỉnh an vào trước nhà trong «.

▸ Từng từ:
請帖 thỉnh thiếp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấy mời. Thiệp mời.

▸ Từng từ:
請教 thỉnh giáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xin chỉ dạy cho ( lời khiêm nhường ).

▸ Từng từ:
請求 thỉnh cầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kêu xin. Xin xỏ.

▸ Từng từ:
請願 thỉnh nguyện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xin được thỏa lòng mong muốn.

▸ Từng từ:
邀請 yêu thỉnh

Từ điển trích dẫn

1. Đón, mời, thỉnh mời. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Tự tăng xuất lai nghênh tiếp trước, vấn liễu tính danh, yêu thỉnh cật trà" , , (Quyển nhị tứ).

▸ Từng từ: