角 - cốc, giác, giốc, lộc
三角 tam giác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ba góc. Hình có ba góc gọi là Tam giác hình ( Triangle ).

▸ Từng từ:
主角 chủ giác

chủ giác

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

người lãnh đạo, người cầm đầu

▸ Từng từ:
八角 bát giác

Từ điển trích dẫn

1. Gọi tắt của "bát giác hình" hình tám góc.
2. Quả hồi hương bát giác.

▸ Từng từ:
六角 lục giác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáu góc. Hình sáu góc.

▸ Từng từ:
凹角 ao giác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh từ Toán học, chỉ góc lớn hơn 180 độ.

▸ Từng từ:
口角 khẩu giác

Từ điển trích dẫn

1. Bên mép.
2. Tranh chấp hoặc xung đột bằng lời nói.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Góc miệng, tức hai bên mép — Dùng lời nói để dành hơn thua.

▸ Từng từ:
掎角 kỷ giốc

kỷ giốc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

co một bên, chia quân đóng hai mặt để chế quân giặc

ỷ giốc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

co một bên, chia quân đóng hai mặt để chế quân giặc

▸ Từng từ:
摔角 suất giác

suất giác

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đấu vật, đánh lộn

▸ Từng từ:
斜角 tà giác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh từ Toán học, chỉ góc xiên, không thẳng, tức là các gốc nhỏ hơn hoặc lớn hơn góc vuông ( Angle Oblique, Obilique Angle ).

▸ Từng từ:
棱角 lăng giác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cạnh và góc. Góc cạnh. Chỉ tính tình khó chịu, hay đụng chạm.

▸ Từng từ:
正角 chánh giác

Từ điển trích dẫn

1. Nhân vật chủ yếu trong tác phẩm văn nghệ. ◇ Hồ Thích : "Tại na cá cố sự lí, Sở Hoài Vương thị chánh giác, Khuất Nguyên đại khái hoàn thị phối giác" , , (Độc "Sở từ" "").
2. Diễn viên đóng vai chính (hí kịch, điện ảnh).

▸ Từng từ:
海角 hải giác

Từ điển trích dẫn

1. Doi đất, mũi đất nhô ra biển.
2. Hình dung nơi rất xa xôi. ◇ Trương Vũ : "Chiếu thư khoan đại đáo hải giác, Hà bắc cơ manh tranh đảo qua" , (Đáp Dương Liêm Phu ).
3. Cái tù và (ống để thổi ra tiếng) làm bằng vỏ ốc biển. ◇ Tây du bổ 西: "Ngoại diện hựu lôi cổ nhất thông, xuy khởi hải giác, kích động vân bản" , , (Đệ bát hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mũi đất nhô ra biển — Góc biển, chỉ nơi cực xa xôi. Cũng nói là Hải giác thiên nhai ( chân trời góc bể ).

▸ Từng từ:
犀角 tê giác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sừng của con tê ngưu.

▸ Từng từ:
犄角 cơ giác

cơ giác

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. sừng của các con thú
2. góc, xó

▸ Từng từ:
直角 trực giác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Góc vuông, 90 độ.

▸ Từng từ:
蝸角 oa giác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sừng ( râu ) con sên — Cũng chỉ sự nhỏ mọn, không đáng kể.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái râu, trông như cái sừng của con sên — Chỉ sự nhỏ bé. Td: Qua giác khí cục ( lòng dạ hẹp hòi ).

▸ Từng từ:
角妓 giác kĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người gái điếm có tài sắc nổi bậc.

▸ Từng từ:
角巾 giác cân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại khăn đội lên thành góc, đạo sĩ thời xưa thường dùng.

▸ Từng từ:
角帶 giác đái

Từ điển trích dẫn

1. Một loại dải lưng, trang sức bằng sừng bò hay ngọc thạch. § Đời Tống, quan lại bậc thấp hoặc dân thường phục sức.

▸ Từng từ:
角樓 giác lâu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chòi dựng trên mặt thành để canh phòng.

▸ Từng từ:
角膜 giác mô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màng mỏng trong suốt bao quanh tròng mắt.

▸ Từng từ:
角色 giác sắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ đẹp nổi bậc lên.

▸ Từng từ:
角落 giác lạc

Từ điển trích dẫn

1. Góc, xó.
2. Nơi hẻo lánh, hang cùng ngõ hẻm.
3. ★ Tương phản: "đương trung" , "chánh trung" , "trung gian" , "trung ương" .

▸ Từng từ:
角角 cốc cốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng chim trĩ kêu.

▸ Từng từ:
角門 giác môn

Từ điển trích dẫn

1. Cửa ngách, cửa phụ, cửa ở bên phải hoặc bên trái cửa chính. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tây nam hựu hữu nhất giác môn, thông nhất giáp đạo" 西, (Đệ tứ hồi) Góc tây nam có một cửa nách, thông ra con đường hẹp.

▸ Từng từ:
角鴟 giốc si

giốc si

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. con cú tai mèo
2. diều hâu
3. chén uống rượu

▸ Từng từ:
角鸱 giốc si

giốc si

giản thể

Từ điển phổ thông

1. con cú tai mèo
2. diều hâu
3. chén uống rượu

▸ Từng từ:
距角 cự giác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Góc tinh độ cách xa ( elongation ).

▸ Từng từ:
鈍角 độn giác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Góc tù, góc lớn hơn 900.

▸ Từng từ:
鋭角 nhuệ giác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Góc nhọn, tức góc nhỏ hơn 90 độ.

▸ Từng từ:
頭角 đầu giác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu và sừng, chỉ tính khí hăng hái của tuổi trẻ — Cũng chỉ đầu mối của sự việc.

▸ Từng từ:
鼓角 cổ giác

Từ điển trích dẫn

1. Trống và tù và, hai loại nhạc khí dùng làm hiệu lệnh trong quân, đêm thì dùng để điểm canh. ◇ Vu Khiêm : "Ngũ canh nhân tận khởi, Cổ giác động biên thành" , (Tòng quân ngũ canh chuyển ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trống và tù và bằng sừng, dùng trong quân đội thời xưa.

▸ Từng từ:
三角形 tam giác hình

Từ điển trích dẫn

1. Hình ba góc.

▸ Từng từ:
八角形 bát giác hình

Từ điển trích dẫn

1. Hình tám góc.

▸ Từng từ:
六角形 lục giác hình

Từ điển trích dẫn

1. Hình sáu góc.

▸ Từng từ:
量角規 lượng giác quy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thước tròn trên có ghi sẵn phân độ, để đo độ lớn nhỏ của các góc.

▸ Từng từ:
五角大廈 ngũ giác đại hạ

Từ điển trích dẫn

1. Tòa nhà tọa lạc tổng bộ quốc phòng Mĩ quốc, tức American Pentagon. Cũng gọi thay cho Bộ quốc phòng Mĩ quốc.

▸ Từng từ:
海角天涯 hải giác thiên nhai

Từ điển trích dẫn

1. Góc biển chân trời. Hình dung nơi rất xa xôi. ◇ Bạch Cư Dị : "Xuân sanh hà xứ ám chu du, Hải giác thiên nhai biến thủy hưu" , (Tầm Dương xuân , Xuân sanh ).

▸ Từng từ: