肉 - nhụ, nhục, nậu
果肉 quả nhục

quả nhục

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cùi của trái cây, phần thịt của trái cây

▸ Từng từ:
燔肉 phiền nhục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc nướng thịt cúng tế.

▸ Từng từ:
牙肉 nha nhục

nha nhục

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lợi (răng)

▸ Từng từ:
生肉 sinh nhục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thịt sống ( chưa nấu nướng ).

▸ Từng từ:
筋肉 cân nhục

Từ điển trích dẫn

1. Gân thịt, bắp thịt, da thịt. § Cũng nói "cơ nhục" . ◇ Lão Xá : "Tha đích niên tuế dữ cân nhục đô phát triển đáo niên tuế tiền biên khứ" (Lạc đà tường tử , Nhất).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắp thịt.

▸ Từng từ:
精肉 tinh nhục

Từ điển trích dẫn

1. Thịt ngon, thường chỉ thịt nạc không có mỡ. ◇ Thủy hử truyện : "Yêu thập cân tinh nhục, thiết tố táo tử, bất yêu kiến bán điểm phì đích tại thượng đầu" , , (Đệ tam hồi) Đòi mười cân thịt nạc, thái thật nhỏ, không được dính một tí mỡ nào.

▸ Từng từ:
肉刑 nhục hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự trừng phạt về thể xác.

▸ Từng từ:
肉慾 nhục dục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự ham muốn về xác thịt. Tình dục.

▸ Từng từ:
肉林 nhục lâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rừng thịt, chỉ bữa tiệc vĩ đại.

▸ Từng từ:
肉痛 nhục thống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đau đớn về xác thịt.

▸ Từng từ:
肉眼 nhục nhãn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắt thịt, tiếng nhà Phật, chỉ con mắt của người phàm tục, con mắt thấp hèn — Nhục nhãn nan tri: Mắt thịt khó biết. » Ông rằng: Nhục nhãn nan trì, thứ cho thì chớ, dù chê dám nài « ( Nhị độ mai ).

▸ Từng từ:
肉舖 nhục phố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hàng thịt. Tiệm bán thịt.

▸ Từng từ:
肉體 nhục thể

Từ điển trích dẫn

1. Thân mình, thân thể người ta. ◎ Như: "tinh thần thượng đích hỉ duyệt, thắng quá nhục thể đích mãn túc" , 滿.
2. Ý nói thân hình béo mập. ◇ Vương Nhân Dụ : "Quý Phi tố hữu nhục thể, chí hạ khổ nhiệt" , (Khai nguyên Thiên Bảo di sự , Hàm ngọc yết tân ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xác thịt. Thân xác.

▸ Từng từ:
肌肉 cơ nhục

Từ điển trích dẫn

1. Da thịt.

▸ Từng từ:
蓮肉 liên nhục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hột sen đã bỏ lõi giữa ( chỉ còn thịt ). » Cóc chăng liên nhục, liên kiều « ( Phan Trần ).

▸ Từng từ:
血肉 huyết nhục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Máu thịt. Chỉ tình ruột thịt.

▸ Từng từ:
骨肉 cốt nhục

Từ điển trích dẫn

1. Xương và thịt, Nghĩa bóng: Chí thân, như cha con anh em.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương thịt, chỉ tình máu mủ.

▸ Từng từ:
魚肉 ngư nhục

Từ điển trích dẫn

1. Cá và thịt. ◇ Sử Kí : "Như kim nhân phương vi đao trở, ngã vi ngư nhục" , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Như bây giờ người ta đang là dao thớt, còn ta là cá thịt.
2. Coi người khác như là cá với thịt, tỉ dụ chà đạp sỉ nhục. ◎ Như: "thế hào ngư nhục hương lí" kẻ cường hào hà hiếp dân trong làng xóm.

▸ Từng từ:
肉食獸 nhục thực thú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài vật ăn thịt ( hổ, chó, … ).

▸ Từng từ:
雞頭肉 kê đầu nhục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ núm vú đàn bà.

▸ Từng từ:
皮鍋煮肉 bì oa chử nhục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nồi da xáo thịt, chỉ anh em trong nhà hại lẫn nhau.

▸ Từng từ:
骨肉相殘 cốt nhục tương tàn

Từ điển trích dẫn

1. Tỉ dụ người thân thuộc sát hại lẫn nhau. ◇ Đông Chu liệt quốc chí : "Gia môn bất hạnh, cốt nhục tương tàn, thành hữu quý ư lân quốc" , , (Đệ ngũ hồi).

▸ Từng từ:
髀肉復生 bễ nhục phục sinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thịt ở đùi lại thêm ra, ý nói lâu không cưỡi ngựa ( cưỡi ngựa nhiều thì đùi nhỏ lại ).

▸ Từng từ: