羅 - la
伽羅 già la

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ loại cây trầm hương, gỗ rất thơm.

▸ Từng từ:
修羅 tu la

Từ điển trích dẫn

1. "Tu-la" một loài giống như quỷ thần, là một đạo trong "lục đạo" : "Thiên, Nhân, A-tu-la, Súc sinh, Ngạ quỷ, Địa ngục" , , , , , .

▸ Từng từ:
包羅 bao la

bao la

phồn thể

Từ điển phổ thông

che phủ, chứa đựng

Từ điển trích dẫn

1. Bao quát, bao gồm hết cả. ◇ Triệu Kì: "Trứ thư thất thiên... bao la thiên địa, quỹ tự vạn loại" ... , (Mạnh Tử đề từ ) Biên soạn bảy bộ sách... bao quát thiên hạ, xếp đặt tổng hợp muôn thứ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gồm tóm hết cả — Ta hiểu là rộng lớn.

▸ Từng từ:
嘍羅 lâu la

Từ điển trích dẫn

1. Quân thủ hạ của giặc cướp. § Cũng viết là .

▸ Từng từ:
婁羅 lâu la

Từ điển trích dẫn

1. Xem "lâu la" .

▸ Từng từ:
張羅 trương la

Từ điển trích dẫn

1. Giăng lưới bắt chim muông. ◇ Chiến quốc sách : "Thí chi như trương la giả, trương ư vô điểu chi sở, tắc chung nhật vô sở đắc hĩ" , , (Đông Chu sách ) Thí dụ như giăng lưới bắt chim, giăng ở chỗ không có chim thì suốt ngày cũng không bắt được.
2. Giăng bủa mạng lưới pháp luật.
3. Lặng lẽ, hiu quạnh, tịch mịch. ◇ Tô Thức : "Lãnh quan môn hộ khả trương la" (Thứ vận dương bao tảo xuân ) Quan nhàn rỗi cửa nhà vắng vẻ hiu quạnh.
4. Chiêu đãi, tiếp đãi. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Hựu kiến Phượng Thư tẩu lai đạo: Nhĩ bất quán trương la, nhĩ cật nhĩ đích khứ. Ngã tiên thế nhĩ trương la, đẳng tán liễu ngã tái cật" : , . , (Đệ tam thập bát hồi) Lại thấy Phượng Thư chạy đến bảo (với Sử Tương Vân): Cô tiếp đãi không quen, cứ đi ăn đi. Để tôi thay cô tiếp đãi cho, xong rồi tôi sẽ ăn.
5. Sắp đặt, an bài, trù hoạch, liệu tính.
6. Dò la, tìm tòi.
7. Chiêu dẫn, chiêu tập, lôi kéo.

▸ Từng từ:
搜羅 sưu la

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm tòi sắp xếp.

▸ Từng từ:
摻羅 sâm la

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều lắm, dẫy đầy. Như: La Liệt.

▸ Từng từ:
旁羅 bàng la

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phổ biến khắp nơi.

▸ Từng từ:
暹羅 xiêm la

xiêm la

phồn thể

Từ điển phổ thông

nước Xiêm La (Thái Lan)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên cũ của nước Thái Lan ngày nay.

▸ Từng từ:
樓羅 lâu la

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đàn em của tướng cướp. » Nhân rày có đảng lâu la. Tự là Đỗ Dự hiệu là Phong Lai « ( Lục Vân Tiên ).

▸ Từng từ:
汨羅 mịch la

mịch la

phồn thể

Từ điển phổ thông

sông Mịch La ở Trung Quốc thời cổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông thuộc tỉnh Giang Tây, chảy tới Hồ Nam, nơi Khuất Nguyên nước Sở tự trầm — Tên một thôn xóm ở phía đông bắc sông Mịch La.

▸ Từng từ:
爬羅 bà la

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm tòi gom góp. sưu tập.

▸ Từng từ:
紗羅 sa la

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ chung các thứ the mịn, mỏng và nhẹ. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Sa la dã kiến quá kỉ bách dạng, tòng một thính kiến quá giá cá danh sắc" , (Đệ tứ thập hồi) Cũng đã được xem hàng mấy trăm thứ the, nhưng chưa được nghe tên ấy bao giờ.

▸ Từng từ:
綺羅 ỷ la

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ lụa có vân nhiều màu — Chỉ xiêm áo đàn bà lộng lẫy rực rỡ. Truyện Hoa Tiên : » Sắm sanh vội mở tiệc hoa, quản huyền ríu rít ỷ la rỡ ràng «.

▸ Từng từ:
羅列 la liệt

la liệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

la liệt, bày khắp nơi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bày ra xếp hàng ra thật nhiều.

▸ Từng từ:
羅唕 la tạo

Từ điển trích dẫn

1. Dức lác, rầm rĩ. § Cũng viết là "la tạo" .

▸ Từng từ:
羅唣 la tạo

Từ điển trích dẫn

1. Ồn ào, ầm ĩ. ◇ Trương Tứ Duy : "Giá nha đầu chẩm cảm nhẫm ngữ ngôn la tạo" (Song liệt kí , Dẫn hiệp .
2. Quấy rầy, phiền nhiễu. § Cũng như "củ triền" . ◎ Như: "yếu phòng bị thủ hạ nhân la tạo" .
3. Nói không ngừng, lải nhải. § Cũng như "la sách" .

▸ Từng từ:
羅布 la bố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bày ra, giăng ra.

▸ Từng từ:
羅殺 la sát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phiên âm tiếng Phạn, nói tắt của La-sát bà, chỉ một giống quỷ ăn thịt người.

▸ Từng từ:
羅漢 la hán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật chỉ vị Tỉ-khâu tu hành đắc đạo, ở dưới bậc Bồ-tát.

▸ Từng từ:
羅盤 la bàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dụng cụ chỉ hướng, có kim nam châm, luôn chỉ hướng nam. Còn gọi là Địa bàn.

▸ Từng từ:
羅網 la võng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lưới đánh chim và lưới đánh cá. Chỉ mưu mô giăng ra để hại người. » E đất khách lỡ đường la võng « ( Tự Tình Khúc ).

▸ Từng từ:
羅羅 la la

Từ điển trích dẫn

1. Thoáng, thưa, thanh sơ.
2. Một dân tộc thiểu số ở tây nam Trung Quốc.

▸ Từng từ:
羅馬 la mã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một đế quốc thời cổ, có nền văn minh cao, đất cũ thuộc đất Ý Đại Lợi ngày nay — Tên thủ đô nước Ý ngày nay ( Roma ).

▸ Từng từ:
藤羅 đằng la

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các loại dây leo. Cũng chỉ người vợ bé ( như dây leo, nương tựa vào vợ cả ). Đoạn trường tân thanh có câu: » Trước hàm sư tử gửi người đằng la «.

▸ Từng từ:
鄰羅 lân la

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi từ nơi gần tới nơi xa hơn — Nói từ chuyện này bắt sang chuyện khác. Đoạn trường tân thanh có câu: » Chàng về xem ý tứ nhà. Chuyện mình cũng rắp lân la giải bày «.

▸ Từng từ:
閻羅 diêm la

Từ điển trích dẫn

1. Dịch âm tiếng Phạn "Yama", vua địa ngục. § Xem "diêm vương" .

▸ Từng từ:
俄羅斯 nga la tư

nga la tư

phồn thể

Từ điển phổ thông

nước Nga

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng Anh: Russia.

▸ Từng từ:
修多羅 tu đa la

Từ điển trích dẫn

1. "Tu-đa-la" dịch âm tiếng Phạn "sūtra", nghĩa là "kinh" . Đem những lời Phật đã nói chép lại thành sách, gọi là kinh. Nói đủ phải nói là khế kinh, nghĩa là kinh Phật nói đúng lí đúng cơ, không sai một chút nào vậy. § Có bản dịch là "tu-đố-lộ". Còn viết là "Tu-tha-la" .

▸ Từng từ:
婆羅門 bà la môn

Từ điển trích dẫn

1. Dòng họ quý phái, một giai cấp cao nhất trong xã hội Ấn Độ thời trước.
2. Tên gọi một tôn giáo ở Ấn Độ.
3. Tên thời cổ chỉ Ấn Độ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng họ quý phái, một giai cấp cao nhất trong xã hội Ấn Độ thời trước — Tên gọi một tôn giáo Ấn Độ — Tên thời cổ chỉ Ấn Độ.

▸ Từng từ:
歐羅巴 âu la ba

Từ điển trích dẫn

1. Tức là "Âu châu" .

▸ Từng từ:
波羅夷 ba la di

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phiên âm tiếng Phạn ( s, p: pārājika ), chỉ tội nặng trong giới luật nhà Phật. Bị trục xuất nếu phạm các tội giết, trộm cắp, hành dâm, nói dối là đã đạt Thánh quả.

▸ Từng từ:
波羅蜜 ba la mật

Từ điển trích dẫn

1. Vượt đến cõi giải thoát, cứu độ được người khác. Phiên âm tiếng Phạn "pāramitā". Còn được phiên âm là "Ba-la-mật-đa" và "Ba-la-nhĩ-đa" , Hán dịch là "đáo bỉ ngạn" qua đến bờ bên kia, "độ vô cực" đến nơi không giới hạn, "độ" vượt qua, "sự cứu cánh" viên mãn rốt ráo sự việc. Thuật ngữ đề cập đến pháp tu tập nền tảng Tính không của hàng Bồ Tát Đại thừa để đưa chúng sinh đến bờ giải thoát. Phật giáo Đại thừa có dạy pháp tu Lục Ba-la-mật và Thập Ba-la-mật để được đến bờ giải thoát.
2. Cây mít, trái mít. § Cũng gọi là "ba la mật" , "bà na sa" .

▸ Từng từ:
波羅門 ba la môn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phiên âm tiếng Phạn ( s: brāhmaṇa ), có nghĩa là rất thanh tĩnh.

▸ Từng từ:
迦比羅 già tỉ la

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phiên âm của Kapilavastu, tên đất ở Ấn Độ, cha của Phật thích ca từng làm chúa đất này.

▸ Từng từ:
阿修羅 a tu la

Từ điển trích dẫn

1. Một trong "lục đạo" sáu nẻo tái sinh, khi thì được xem là hạnh phúc hơn người, khi bị xem là đau khổ hơn ("đọa xứ" ). Loại "A-tu-la" hạnh phúc là các loài chư thiên cấp thấp, sống trên núi "Tu-di" hoặc trong các lâu đài trong hư không. Loại "A-tu-la" đau khổ là loài chống lại chư thiên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một vị thần, theo sự tin tưởng của tín đồ Phật giáo Ấn Độ thời trước.

▸ Từng từ:
阿坡羅 a pha la

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên vị thần cổ trong truyền thuyết cổ của Hi Lạp, tức Apolo có tài thiện xạ — Ngày nay là tên của một loạt các phi thuyền của Mĩ trong chương trình chinh phục mặt trăng ( vào những năm 70 ).

▸ Từng từ:
阿羅漢 a la hán

a la hán

phồn thể

Từ điển phổ thông

la hán (đạo Phật)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

tiếng nhà Phật, chỉ bậc chân tu đã dứt bỏ được mọi phiền não.

▸ Từng từ:
佛羅裡達 phật la lý đạt

Từ điển phổ thông

bang Florida của Hoa Kỳ

▸ Từng từ:
包羅萬象 bao la vạn tượng

Từ điển trích dẫn

1. Gồm tóm muôn thứ, nội dung phong phú, không thứ gì mà không có. ◎ Như: "giá gia bách hóa công ti đích hóa vật, chân thị bao la vạn tượng, ứng hữu tận hữu" , , hàng hóa của công ti bách hóa gia dụng này thật là bao gồm muôn thứ, không thứ gì mà không có.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gồm tóm muôn thứ.

▸ Từng từ:
波羅密多 ba la mật đa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phiên âm tiếng Phạn ( s: pāramitā ), có nghĩa là tới được bờ bên kia, chỉ sự tu hành được tới chính quả.

▸ Từng từ: