ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
羅 - la
包羅 bao la
Từ điển phổ thông
che phủ, chứa đựng
Từ điển trích dẫn
1. Bao quát, bao gồm hết cả. ◇ Triệu Kì: "Trứ thư thất thiên... bao la thiên địa, quỹ tự vạn loại" 著書七篇... 包羅天地, 揆敘萬類 (Mạnh Tử đề từ 孟子題辭) Biên soạn bảy bộ sách... bao quát thiên hạ, xếp đặt tổng hợp muôn thứ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gồm tóm hết cả — Ta hiểu là rộng lớn.
▸ Từng từ: 包 羅
張羅 trương la
Từ điển trích dẫn
1. Giăng lưới bắt chim muông. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Thí chi như trương la giả, trương ư vô điểu chi sở, tắc chung nhật vô sở đắc hĩ" 譬之如張羅者, 張於無鳥之所, 則終日無所得矣 (Đông Chu sách 東周策) Thí dụ như giăng lưới bắt chim, giăng ở chỗ không có chim thì suốt ngày cũng không bắt được.
2. Giăng bủa mạng lưới pháp luật.
3. Lặng lẽ, hiu quạnh, tịch mịch. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Lãnh quan môn hộ khả trương la" 冷官門戶可張羅 (Thứ vận dương bao tảo xuân 次韻楊褒早春) Quan nhàn rỗi cửa nhà vắng vẻ hiu quạnh.
4. Chiêu đãi, tiếp đãi. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Hựu kiến Phượng Thư tẩu lai đạo: Nhĩ bất quán trương la, nhĩ cật nhĩ đích khứ. Ngã tiên thế nhĩ trương la, đẳng tán liễu ngã tái cật" 又見鳳姐走來道: 你不慣張羅, 你吃你的去. 我先替你張羅, 等散了我再吃 (Đệ tam thập bát hồi) Lại thấy Phượng Thư chạy đến bảo (với Sử Tương Vân): Cô tiếp đãi không quen, cứ đi ăn đi. Để tôi thay cô tiếp đãi cho, xong rồi tôi sẽ ăn.
5. Sắp đặt, an bài, trù hoạch, liệu tính.
6. Dò la, tìm tòi.
7. Chiêu dẫn, chiêu tập, lôi kéo.
2. Giăng bủa mạng lưới pháp luật.
3. Lặng lẽ, hiu quạnh, tịch mịch. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Lãnh quan môn hộ khả trương la" 冷官門戶可張羅 (Thứ vận dương bao tảo xuân 次韻楊褒早春) Quan nhàn rỗi cửa nhà vắng vẻ hiu quạnh.
4. Chiêu đãi, tiếp đãi. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Hựu kiến Phượng Thư tẩu lai đạo: Nhĩ bất quán trương la, nhĩ cật nhĩ đích khứ. Ngã tiên thế nhĩ trương la, đẳng tán liễu ngã tái cật" 又見鳳姐走來道: 你不慣張羅, 你吃你的去. 我先替你張羅, 等散了我再吃 (Đệ tam thập bát hồi) Lại thấy Phượng Thư chạy đến bảo (với Sử Tương Vân): Cô tiếp đãi không quen, cứ đi ăn đi. Để tôi thay cô tiếp đãi cho, xong rồi tôi sẽ ăn.
5. Sắp đặt, an bài, trù hoạch, liệu tính.
6. Dò la, tìm tòi.
7. Chiêu dẫn, chiêu tập, lôi kéo.
▸ Từng từ: 張 羅
紗羅 sa la
婆羅門 bà la môn
Từ điển trích dẫn
1. Dòng họ quý phái, một giai cấp cao nhất trong xã hội Ấn Độ thời trước.
2. Tên gọi một tôn giáo ở Ấn Độ.
3. Tên thời cổ chỉ Ấn Độ.
2. Tên gọi một tôn giáo ở Ấn Độ.
3. Tên thời cổ chỉ Ấn Độ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dòng họ quý phái, một giai cấp cao nhất trong xã hội Ấn Độ thời trước — Tên gọi một tôn giáo Ấn Độ — Tên thời cổ chỉ Ấn Độ.
▸ Từng từ: 婆 羅 門
波羅蜜 ba la mật
Từ điển trích dẫn
1. Vượt đến cõi giải thoát, cứu độ được người khác. Phiên âm tiếng Phạn "pāramitā". Còn được phiên âm là "Ba-la-mật-đa" 波羅蜜多 và "Ba-la-nhĩ-đa" 波囉弭多, Hán dịch là "đáo bỉ ngạn" 到彼岸 qua đến bờ bên kia, "độ vô cực" 度無極 đến nơi không giới hạn, "độ" 度 vượt qua, "sự cứu cánh" 事究竟 viên mãn rốt ráo sự việc. Thuật ngữ đề cập đến pháp tu tập nền tảng Tính không của hàng Bồ Tát Đại thừa để đưa chúng sinh đến bờ giải thoát. Phật giáo Đại thừa có dạy pháp tu Lục Ba-la-mật và Thập Ba-la-mật để được đến bờ giải thoát.
2. Cây mít, trái mít. § Cũng gọi là "ba la mật" 菠蘿蜜, "bà na sa" 婆那娑.
2. Cây mít, trái mít. § Cũng gọi là "ba la mật" 菠蘿蜜, "bà na sa" 婆那娑.
▸ Từng từ: 波 羅 蜜
阿修羅 a tu la
Từ điển trích dẫn
1. Một trong "lục đạo" 六道 sáu nẻo tái sinh, khi thì được xem là hạnh phúc hơn người, khi bị xem là đau khổ hơn ("đọa xứ" 墮處). Loại "A-tu-la" 阿修羅 hạnh phúc là các loài chư thiên cấp thấp, sống trên núi "Tu-di" 須彌 hoặc trong các lâu đài trong hư không. Loại "A-tu-la" đau khổ là loài chống lại chư thiên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một vị thần, theo sự tin tưởng của tín đồ Phật giáo Ấn Độ thời trước.
▸ Từng từ: 阿 修 羅
包羅萬象 bao la vạn tượng
Từ điển trích dẫn
1. Gồm tóm muôn thứ, nội dung phong phú, không thứ gì mà không có. ◎ Như: "giá gia bách hóa công ti đích hóa vật, chân thị bao la vạn tượng, ứng hữu tận hữu" 這家百貨公司的貨物, 真是包羅萬象, 應有盡有 hàng hóa của công ti bách hóa gia dụng này thật là bao gồm muôn thứ, không thứ gì mà không có.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gồm tóm muôn thứ.
▸ Từng từ: 包 羅 萬 象