ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
罷 - bãi, bì
報罷 báo bãi
Từ điển trích dẫn
1. Ngày xưa người ta dâng thư, hi vọng được tiến dụng, bị từ khước gọi là "báo bãi" 報罷 trả về.
2. Dưới thời đại khoa cử ngày xưa, thi rớt (lạc đệ) gọi là "báo bãi" 報罷. ◇ Triệu Dực 趙翼: "Thiên Bảo lục tải, triệu thí chí Trường An, báo bãi chi hậu, tắc nhật ích cơ quẫn" 天寶六載, 召試至長安, 報罷之後, 則日益饑窘 (Âu bắc thi thoại 甌北詩話, Quyển nhị, Đỗ Thiếu Lăng thi 杜少陵詩) Thiên Bảo năm thứ sáu, được vời đến Trường An, sau khi thi hỏng, thì ngày càng thêm túng quẫn.
2. Dưới thời đại khoa cử ngày xưa, thi rớt (lạc đệ) gọi là "báo bãi" 報罷. ◇ Triệu Dực 趙翼: "Thiên Bảo lục tải, triệu thí chí Trường An, báo bãi chi hậu, tắc nhật ích cơ quẫn" 天寶六載, 召試至長安, 報罷之後, 則日益饑窘 (Âu bắc thi thoại 甌北詩話, Quyển nhị, Đỗ Thiếu Lăng thi 杜少陵詩) Thiên Bảo năm thứ sáu, được vời đến Trường An, sau khi thi hỏng, thì ngày càng thêm túng quẫn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói cho biết là không dùng nữa, không thâu nhận vào việc.
▸ Từng từ: 報 罷
罷休 bãi hưu
Từ điển trích dẫn
1. Thôi nghỉ, hưu chỉ. ◇ Sử Kí 史記: "Tướng quân bãi hưu tựu xá, quả nhân bất nguyện hạ quan" 將軍罷休就舍, 寡人不願下觀 (Quyển lục thập ngũ, Tôn Tử Ngô Khởi truyện 孫子吳起傳) Thôi, Tướng quân hãy về nghỉ nơi khách xá, quả nhân không muốn xuống coi. ☆ Tương tự: "phóng thủ" 放手, "đình chỉ" 停止, "cam hưu" 甘休, "toán liễu" 算了. ★ Tương phản: "bất hưu" 不休, "khai thủy" 開始.
▸ Từng từ: 罷 休
罷免 bãi miễn
罷工 bãi công
Từ điển phổ thông
bãi công, đình công, bỏ làm việc
Từ điển trích dẫn
1. Đình công. § Nhân viên, thợ thuyền ngưng làm việc để gây áp lực, kháng nghị, tranh đấu, yêu sách quyền lợi. ◇ Mao Thuẫn 茅盾: "Minh thiên đáo xa gian lí tuyển cử hảo liễu đại biểu, ngã môn tựu xung xuất xưởng lai! Bãi công!" 明天到車間裏選舉好了代表, 我們就沖出廠來! 罷工! (Tí dạ 子夜, Thập tam).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bỏ làm việc.
▸ Từng từ: 罷 工
罷市 bãi thị
Từ điển trích dẫn
1. Không họp chợ, không mua bán nữa. ◇ Tấn Thư 晉書: "Nam Châu nhân chinh thị nhật văn Hỗ táng, mạc bất hào đỗng, bãi thị" 南州人征市日聞祜喪, 莫不號慟, 罷市 (Dương Hỗ truyện 羊祜傳).
2. Các nhà buôn vì muốn yêu sách gì đó, cùng nhau đình chỉ việc buôn bán, để làm áp lực.
2. Các nhà buôn vì muốn yêu sách gì đó, cùng nhau đình chỉ việc buôn bán, để làm áp lực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bỏ chợ, không mua bán nữa.
▸ Từng từ: 罷 市