演 - diễn
導演 đạo diễn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người chỉ dẫn cách đóng tuồng cho kịch sĩ. Chỉ dẫn cách trình bày vai trò.

▸ Từng từ:
扮演 ban diễn

ban diễn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đóng vai, thủ vai, diễn kịch, diễn phim

▸ Từng từ:
推演 suy diễn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Từ điều đã biết mà tìm ra được điều chưa biết.

▸ Từng từ:
操演 thao diễn

thao diễn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thao diễn, biểu diễn, trình diễn

Từ điển trích dẫn

1. Thao luyện diễn tập. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Khước thuyết tiên chủ mỗi nhật tự hạ giáo tràng thao diễn quân mã, khắc nhật hưng sư, ngự giá thân  chinh" , , (Đệ bát thập nhất hồi) (Nói về) Tiên chủ bấy giờ ngày nào cũng xuống giáo trường, luyện tập binh mã, chuẩn bị ngày chính mình ngự giá ra đi chinh chiến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tập tành võ nghệ, hoặc việc binh bị.

▸ Từng từ:
涴演 uyển diễn

uyển diễn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nước chảy uốn quanh

▸ Từng từ:
演劇 diễn kịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng cử chỉ và lời nói, lặp lại một câu chuyện mà mình đã luyện tập từ trước.

▸ Từng từ:
演壇 diễn đàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ đứng để ăn nói.

▸ Từng từ:
演文 diễn văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài viết về một vấn đề gì, để đọc lên trước đám đông.

▸ Từng từ:
演歌 diễn ca

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói rộng ra bằng câu hát.

▸ Từng từ:
演武 diễn vũ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lặp lại các thế võ đã tập luyện.

▸ Từng từ:
演繹 diễn dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Suy ra để đạt tới sự lí.

▸ Từng từ:
演義 diễn nghĩa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Căn cứ vào ý nghĩa của sự việc lịch sử mà viết rộng ra thành tiểu thuyết.

▸ Từng từ:
演者 diễn giả

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người nói rộng về vấn đề gì.

▸ Từng từ:
演解 diễn giải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói rộng và nói rõ ý nghĩa của vấn đề.

▸ Từng từ:
演說 diễn thuyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói rộng ra về ý kiến của mình cho nhiều người nghe.

▸ Từng từ:
演講 diễn giảng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Diễn giải .

▸ Từng từ:
演辭 diễn từ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói chuyện về vấn đề gì.

▸ Từng từ:
演進 diễn tiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Biến đổi theo thời gian và theo một đường hướng nhất định.

▸ Từng từ:
演達 diễn đạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói rộng ra để cái ý nghĩa tới được người khác.

▸ Từng từ:
表演 biểu diễn

biểu diễn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

biểu diễn, trình diễn

Từ điển trích dẫn

1. Diễn xuất hí kịch, nhảy múa, làm xiệc... ◎ Như: "tha môn biểu diễn Thiên nga hồ vũ kịch" . § Ballet Swan Lake, Hồ thiên nga.
2. Dùng động tác, phương pháp trình bày nội dung hoặc đặc điểm sự việc cho người khác bắt chước hoặc học tập. ◎ Như: "gia sự biểu diễn" trình diễn các việc chăm sóc gia đình (nấu nướng, may vá, cắm hoa...).
3. Làm việc không chân thật, như là làm trò vậy. ◇ Triệu Thụ Lí : "Nhĩ đích tiến bộ chỉ thị biểu diễn cấp ngã khán đích!" (Tam lí loan , Bát ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bày tỏ ra bên ngoài cho người khác xem.

▸ Từng từ:
講演 giảng diễn

Từ điển trích dẫn

1. Giảng giải, trình bày cho hiểu rõ. ◇ Chánh Pháp Hoa Kinh : "Nhĩ thì Thế Tôn dữ tứ bộ chúng quyến thuộc vi nhiễu nhi vi thuyết kinh, giảng diễn Bồ Tát phương đẳng đại tụng nhất thiết chư Phật nghiêm tịnh chi nghiệp" , (Quang thụy phẩm ).
2. Thuyết trình, diễn giảng, phát biểu (trước công chúng về học thuật hoặc ý kiến đối với một vấn đề nào đó).

▸ Từng từ:
開演 khai diễn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt đầu làm ra.

▸ Từng từ:
十條演歌 thập điều diễn ca

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách chữ Nôm của vua Tự Đức, gồm 10 bài thơ dạy về 10 điều đạo đức.

▸ Từng từ:
論語演歌 luận ngữ diễn ca

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách Nôm của vua Dực Tông nhà Nguyễn, dịch sách Luận ngữ thành thể Lục bát.

▸ Từng từ:
二十四孝演音 nhị thập tứ hiếu diễn âm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập truyên Nôm, thể Lục bát của Lí Văn Phức, danh sĩ nhà Nguyễn, thuật lại trường hợp của 24 người con có hiếu của Trung Hoa.

▸ Từng từ:
大南國史演歌 đại nam quốc sử diễn ca

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sử Việt Nam, do tác giả vô danh đời Lê soạn ra, sau Lê Ngô Cát và Phạm Đình Toái có sửa lại và chép thêm.

▸ Từng từ:
第八才子花箋演音 đệ bát tài tử hoa tiên diễn âm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một nhan đề của cuốn Hoa Tiên truyện của Nguyễn Huy Tự. Sở dĩ có nhan đề như vậy, vì đây là một cuốn truyện Nôm phỏng theo một cuốn tiểu thuyết Trung Hoa là Đệ bát tài tử Hoa Tiên kí. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Tự.

▸ Từng từ: