ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
權 - quyền
主權 chủ quyền
Từ điển phổ thông
chủ quyền, quyền làm chủ
Từ điển trích dẫn
1. Quyền độc lập tự chủ, hoàn toàn do chính mình làm chủ chi phối lấy mình.
2. Quyền lực chính trị tối cao của một quốc gia, đối nội có tổ chức cai trị, đối ngoại thì không chịu sự can thiệp của bất cứ nước nào khác.
2. Quyền lực chính trị tối cao của một quốc gia, đối nội có tổ chức cai trị, đối ngoại thì không chịu sự can thiệp của bất cứ nước nào khác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái quuền được có vật gì, mà người khác phải tôn trọng.
▸ Từng từ: 主 權
人權 nhân quyền
phồn thể
Từ điển phổ thông
nhân quyền, quyền con người
Từ điển trích dẫn
1. Chỉ chung quyền lợi con người. ◎ Như: "thiên phú nhân quyền" 天賦人權 con người sinh ra bình đẳng tự do, mỗi người đều bẩm phú có quyền tư tưởng (Jean-Jacques Rousseau).
2. Những quyền lợi của con người trước pháp luật, bao quát: tự do ngôn luận, làm việc, giáo dục, hội họp, tín ngưỡng.
2. Những quyền lợi của con người trước pháp luật, bao quát: tự do ngôn luận, làm việc, giáo dục, hội họp, tín ngưỡng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Điều mà hễ là con người thì được phép có, được làm và được đòi hỏi, chỉ chung quyền làm người.
▸ Từng từ: 人 權
公權 công quyền
Từ điển trích dẫn
1. Quyền lợi của người dân được quy định theo hiến pháp, như những quyền tự do ngôn luận, tự do tín ngưỡng, tự do đi lại.
2. Quyền do triều đình trao cho. ◇ Ung Đào 雍陶: "Bạch tu lỗ tướng thoại biên sự, Tự thất công quyền oán ngữ đa" 白鬚虜 將話邊事, 自失公權怨語多 (Bãi hoàn biên tướng 罷還邊將) Viên tướng tù binh râu trắng nói chuyện chiến tranh ở biên thùy, Đã mất quyền triều đình cấp cho, lời oán hận nhiều.
2. Quyền do triều đình trao cho. ◇ Ung Đào 雍陶: "Bạch tu lỗ tướng thoại biên sự, Tự thất công quyền oán ngữ đa" 白鬚虜 將話邊事, 自失公權怨語多 (Bãi hoàn biên tướng 罷還邊將) Viên tướng tù binh râu trắng nói chuyện chiến tranh ở biên thùy, Đã mất quyền triều đình cấp cho, lời oán hận nhiều.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung những điều được hưởng và được hỏi mà quốc gia dành cho mọi người dân.
▸ Từng từ: 公 權
分權 phân quyền
君權 quân quyền
國權 quốc quyền
專權 chuyên quyền
Từ điển trích dẫn
1. Một mình nắm hết mọi quyền hành. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Kim Hán thất vô chủ, Đổng Trác chuyên quyền, khi quân hại dân, thiên hạ thiết xỉ" 今漢室無主, 董卓專權, 欺君害民, 天下切齒 (Đệ ngũ hồi) Nay nhà Hán vô chủ, Đổng Trác lộng quyền, dối vua hại dân, thiên hạ ai ai cũng nghiến răng tức giận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một mình nắm giữ quyền hành, không chịu chia sẻ cho ai.
▸ Từng từ: 專 權
掌權 chưởng quyền
擅權 thiện quyền
政權 chính quyền
Từ điển trích dẫn
1. Quyền lực thống trị (nói về chính trị). ◇ Lão Xá 老舍: "Dĩ đặc vụ chi trì chính quyền, đẳng ư bả phòng tử kiến trúc tại sa than thượng" 以特務支持政權, 等於把房子建築在沙灘上 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Ngũ thập 五十) Dùng tình báo đặc vụ để nắm giữ quyền lực, thì cũng như xây lâu đài trên cát.
2. Cơ quan hành chính. ◎ Như: "địa phương chính quyền" 地方政權 cơ quan hành chính địa phương.
2. Cơ quan hành chính. ◎ Như: "địa phương chính quyền" 地方政權 cơ quan hành chính địa phương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sự được phép tham gia vào việc nước. Đây là quyền của mọi công dân trong chế độ dân chủ — Ta còn hiểu là cơ quan hoặc nhân vật đang coi giữ việc nước.
▸ Từng từ: 政 權
權利 quyền lợi
Từ điển phổ thông
quyền lợi, quyền, lợi ích
Từ điển trích dẫn
1. Quyền thế và tiền của.
2. Chỉ người có tiền có thế. ◇ Cựu Đường Thư 舊唐書: "Bất giao quyền lợi, trung hậu phương nghiêm, chánh nhân đa sở thôi ngưỡng" 不交權利, 忠厚方嚴, 正人多所推仰 (Thôi Tòng truyện 崔從傳) (Thôi Tòng) không giao thiệp với người có tiền có thế, trung hậu trang nghiêm, được những bậc chính nhân quân tử rất kính trọng.
3. Quyền lực và lợi ích mà người dân được hưởng theo như pháp luật quy định.
2. Chỉ người có tiền có thế. ◇ Cựu Đường Thư 舊唐書: "Bất giao quyền lợi, trung hậu phương nghiêm, chánh nhân đa sở thôi ngưỡng" 不交權利, 忠厚方嚴, 正人多所推仰 (Thôi Tòng truyện 崔從傳) (Thôi Tòng) không giao thiệp với người có tiền có thế, trung hậu trang nghiêm, được những bậc chính nhân quân tử rất kính trọng.
3. Quyền lực và lợi ích mà người dân được hưởng theo như pháp luật quy định.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Điều được có, được làm và được đòi hỏi.
▸ Từng từ: 權 利
權橫 quyền hoạnh
權能 quyền năng
權術 quyền thuật
權譎 quyền quyệt
經權 kinh quyền
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cách thức thường theo, và cách thức thay đổi dùng trong các trường hợp đặc biệt cho phù hợp. Td: Chấp kinh tòng quyền ( giữ đạo thường, nhưng cũng phải biết tùy trường hợp mà thay đổi ). » Phép rằng: Ta biết kinh quyền. Đau nam chữa bắc mà thiên mới tài « ( Lục Vân Tiên ).
▸ Từng từ: 經 權