權 - quyền
三權 tam quyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ba quyền lớn thuộc về toàn dân, trong quốc gia dân chủ, gồm quyền Lập pháp, quyền Hành pháp và quyền Tư pháp.

▸ Từng từ:
主權 chủ quyền

chủ quyền

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chủ quyền, quyền làm chủ

Từ điển trích dẫn

1. Quyền độc lập tự chủ, hoàn toàn do chính mình làm chủ chi phối lấy mình.
2. Quyền lực chính trị tối cao của một quốc gia, đối nội có tổ chức cai trị, đối ngoại thì không chịu sự can thiệp của bất cứ nước nào khác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái quuền được có vật gì, mà người khác phải tôn trọng.

▸ Từng từ:
事權 sự quyền

Từ điển trích dẫn

1. Chức quyền, quyền lực.
2. Về quân sự, chỉ các quyền chỉ huy xử trí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều được phép làm trong công việc.

▸ Từng từ:
人權 nhân quyền

nhân quyền

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhân quyền, quyền con người

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ chung quyền lợi con người. ◎ Như: "thiên phú nhân quyền" con người sinh ra bình đẳng tự do, mỗi người đều bẩm phú có quyền tư tưởng (Jean-Jacques Rousseau).
2. Những quyền lợi của con người trước pháp luật, bao quát: tự do ngôn luận, làm việc, giáo dục, hội họp, tín ngưỡng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều mà hễ là con người thì được phép có, được làm và được đòi hỏi, chỉ chung quyền làm người.

▸ Từng từ:
債權 trái quyền

Từ điển trích dẫn

1. Quyền được đòi người mắc nợ mình phải trả bằng tiền bạc hoặc lao lực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái quyền được đòi món nợ mà mình đã cho vay.

▸ Từng từ:
僭權 tiếm quyền

Từ điển trích dẫn

1. Lấn chiếm quyền của người trên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấn chiếm quyền bính của người trên.

▸ Từng từ:
全權 toàn quyền

Từ điển trích dẫn

1. Có đủ mọi quyền hành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có đủ mọi quyền hành để làm việc — Tên chức quan cao nhất, thay mặt cho chính phủ Pháp ở Đông dương thời trước.

▸ Từng từ:
公權 công quyền

Từ điển trích dẫn

1. Quyền lợi của người dân được quy định theo hiến pháp, như những quyền tự do ngôn luận, tự do tín ngưỡng, tự do đi lại.
2. Quyền do triều đình trao cho. ◇ Ung Đào : "Bạch tu lỗ tướng thoại biên sự, Tự thất công quyền oán ngữ đa" , (Bãi hoàn biên tướng ) Viên tướng tù binh râu trắng nói chuyện chiến tranh ở biên thùy, Đã mất quyền triều đình cấp cho, lời oán hận nhiều.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những điều được hưởng và được hỏi mà quốc gia dành cho mọi người dân.

▸ Từng từ:
兵權 binh quyền

binh quyền

phồn thể

Từ điển phổ thông

binh quyền, quyền chỉ huy quân đội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quyền chỉ huy quân đội.

▸ Từng từ:
分權 phân quyền

Từ điển trích dẫn

1. Chia quyền và định rõ quyền hạn của từng cơ quan, như quyền lập pháp, quyền tư pháp và quyền hành chánh đều độc lập, không lệ thuộc nhau. ★ Tương phản: "tập quyền" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chia quyền quốc gia mà trao cho các cơ quan khác nhau.

▸ Từng từ:
利權 lợi quyền

Từ điển trích dẫn

1. Quyền được hưởng thụ lợi ích.
2. Quyền quản lí tài chính. ◇ Ngụy Thái : "Vãn niên đa bệnh, khất giải lợi quyền" , (Đông hiên bút lục ) Khi tuổi già lắm bệnh, xin thôi không giữ quyền chưởng quản tài chính.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái quyền được hưởng ích lợi.

▸ Từng từ:
君權 quân quyền

quân quyền

phồn thể

Từ điển phổ thông

quyền điều khiển quân đội

▸ Từng từ:
國權 quốc quyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chủ quyền của một nước.

▸ Từng từ:
大權 đại quyền

đại quyền

phồn thể

Từ điển phổ thông

quyền lực lớn, uy quyền

▸ Từng từ:
奪權 đoạt quyền

Từ điển trích dẫn

1. Cướp lấy quyền thế, địa vị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cướp quyền hành.

▸ Từng từ:
女權 nữ quyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều mà giới đàn con gái được có, được làm và được đòi hỏi, tức quyền lợi của nữ giới trong quốc gia.

▸ Từng từ:
委權 ủy quyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trao quyền của mình cho người khác, nhờ người đó làm việc thay thế mình.

▸ Từng từ:
威權 uy quyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái quyền hành lớn mạnh.

▸ Từng từ:
官權 quan quyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều mà người lo việc được phép làm trong phạm vi chức vụ của mình — Ta còn hiểu là người có chức vụ và thế lực.

▸ Từng từ:
專權 chuyên quyền

Từ điển trích dẫn

1. Một mình nắm hết mọi quyền hành. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Kim Hán thất vô chủ, Đổng Trác chuyên quyền, khi quân hại dân, thiên hạ thiết xỉ" , , , (Đệ ngũ hồi) Nay nhà Hán vô chủ, Đổng Trác lộng quyền, dối vua hại dân, thiên hạ ai ai cũng nghiến răng tức giận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một mình nắm giữ quyền hành, không chịu chia sẻ cho ai.

▸ Từng từ:
平權 bình quyền

Từ điển trích dẫn

1. Có quyền ngang nhau. ◎ Như: "nam nữ bình quyền" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngang quyền nhau.

▸ Từng từ:
弄權 lộng quyền

Từ điển trích dẫn

1. Dựa vào chức vị, lạm dụng quyền lực. ◇ Tần tính lục quốc bình thoại : "Triệu Cao lộng quyền, chỉ lộc vi mã, khi áp quần thần" , 鹿, (Quyển thượng) Triệu Cao lộng quyền, chỉ hươu bắt nói là ngựa, coi thường áp đảo các quan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem quyền hành ra làm trò chơi, làm theo ý mình.

▸ Từng từ:
強權 cường quyền

cường quyền

phồn thể

Từ điển phổ thông

quyền lực, sức mạnh

Từ điển trích dẫn

1. Thế lực cường bạo không hợp công lí. ◎ Như: "độc tài giả vận dụng cường quyền áp bách nhân dân" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thế lực mạnh mẽ buộc được người khác.

▸ Từng từ:
從權 tòng quyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo cái lẽ thay đổi trong lúc bất thường. Đoạn trường tân thanh : » Tu hành thì cũng phải khi tòng quyền «.

▸ Từng từ:
復權 phục quyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho phép được hưởng trở lại những điều được có, được làm, được đòi hỏi, mà trước kia bị cấm đoán vì phạm lỗi.

▸ Từng từ:
授權 thụ quyền

thụ quyền

phồn thể

Từ điển phổ thông

cho phép, trao quyền, ủy quyền

▸ Từng từ:
掌權 chưởng quyền

chưởng quyền

phồn thể

Từ điển phổ thông

cầm quyền, nắm quyền, giữ quyền

▸ Từng từ:
握權 ác quyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắm giữ quyền hành.

▸ Từng từ:
擅權 thiện quyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Chuyên quyền.

▸ Từng từ:
政權 chính quyền

Từ điển trích dẫn

1. Quyền lực thống trị (nói về chính trị). ◇ Lão Xá : "Dĩ đặc vụ chi trì chính quyền, đẳng ư bả phòng tử kiến trúc tại sa than thượng" , (Tứ thế đồng đường , Ngũ thập ) Dùng tình báo đặc vụ để nắm giữ quyền lực, thì cũng như xây lâu đài trên cát.
2. Cơ quan hành chính. ◎ Như: "địa phương chính quyền" cơ quan hành chính địa phương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự được phép tham gia vào việc nước. Đây là quyền của mọi công dân trong chế độ dân chủ — Ta còn hiểu là cơ quan hoặc nhân vật đang coi giữ việc nước.

▸ Từng từ:
棄權 khí quyền

khí quyền

phồn thể

Từ điển phổ thông

tước quyền, đoạt quyền, cắt mất quyền làm gì đó

Từ điển trích dẫn

1. Buông bỏ quyền lợi (vắng mặt, bỏ phiếu trắng...). § Thường dùng về tuyển cử, biểu quyết, tranh đua... ◎ Như: "đại hội biểu quyết thì, ngũ thập nhân tán thành, tam nhân phản đối, nhất nhân khí quyền" , , , .

▸ Từng từ:
機權 cơ quyền

Từ điển trích dẫn

1. Biết tùy cơ ứng biến. ◎ Như: "ứng cơ quyền biến" .
2. Cơ trí quyền mưu. ◇ Hàn Dũ : "Vi kì đấu bạch hắc, Sanh tử tùy cơ quyền" , (Tống linh sư ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo lời mà thay đổi cho hợp.

▸ Từng từ:
權使 quyền sử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng thế lực địa vị của mình mà sai khiến người khác.

▸ Từng từ: 使
權利 quyền lợi

quyền lợi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quyền lợi, quyền, lợi ích

Từ điển trích dẫn

1. Quyền thế và tiền của.
2. Chỉ người có tiền có thế. ◇ Cựu Đường Thư : "Bất giao quyền lợi, trung hậu phương nghiêm, chánh nhân đa sở thôi ngưỡng" , , (Thôi Tòng truyện ) (Thôi Tòng) không giao thiệp với người có tiền có thế, trung hậu trang nghiêm, được những bậc chính nhân quân tử rất kính trọng.
3. Quyền lực và lợi ích mà người dân được hưởng theo như pháp luật quy định.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều được có, được làm và được đòi hỏi.

▸ Từng từ:
權制 quyền chế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng sức mạnh mà ngăn chặn đè nén.

▸ Từng từ:
權力 quyền lực

quyền lực

phồn thể

Từ điển phổ thông

quyền lực, uy quyền, thế lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức mạnh tinh thần khiến người khác phải nghe theo.

▸ Từng từ:
權勢 quyền thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có địa vị lớn và sức mạnh: » Chớ khoe quyền thế chớ cười hàn vi « ( Phan Trần ).

▸ Từng từ:
權威 quyền uy

quyền uy

phồn thể

Từ điển phổ thông

uy quyền, thế lực, quyền lực

▸ Từng từ:
權宜 quyền nghi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét hoàn cảnh, tình hình mà đối phó cho thích hợp. » Quyền nghi hết sức lo lường «.

▸ Từng từ:
權攝 quyền nhiếp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tạm thời thay thế người khác để làm công việc của người đó.

▸ Từng từ:
權杖 quyền trượng

quyền trượng

phồn thể

Từ điển phổ thông

quyền trượng, thanh gậy tượng trưng cho quyền lực

▸ Từng từ:
權柄 quyền bính

quyền bính

phồn thể

Từ điển phổ thông

quyền bính, quyền lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức mạnh nằm trong tay để làm việc, bắt người khác theo mình.

▸ Từng từ:
權橫 quyền hoạnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ỷ thế lực mà làm ngang ngược.

▸ Từng từ:
權爵 quyền tước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung thế lực và địa vị. Nhị độ mai có câu: » Tuy quyền tước lớn mà phong độ hèn «.

▸ Từng từ:
權略 quyền lược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự tính toán sắp đặt để đối phó với hoàn cảnh bất thường.

▸ Từng từ:
權能 quyền năng

quyền năng

phồn thể

Từ điển phổ thông

quyền năng, quyền lực

▸ Từng từ:
權臣 quyền thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người bề tôi có thế lực: » Nghe ai mưu khử quyền thần « ( Hạnh Thục ca ).

▸ Từng từ:
權術 quyền thuật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thủ đoạn thay đổi biến trá.

▸ Từng từ:
權衡 quyền hành

quyền hành

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. làm việc mà biết cân nhắc
2. quyền hành, quyền lực

▸ Từng từ:
權謀 quyền mưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Quyền lực .

▸ Từng từ:
權譎 quyền quyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xảo trá, giỏi thay đổi theo thời.

▸ Từng từ:
權變 quyền biến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tạm thay đổi đường lối cho phù hợp với sự việc xảy ra, với hoàn cảnh mới.

▸ Từng từ:
權貴 quyền quý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cao sang có thế lực địa vị.

▸ Từng từ:
權門 quyền môn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà có thế lực địa vị. Cung oán ngâm khúc có câu: » Mùi quyền môn thắm gắt nên phai «.

▸ Từng từ:
權限 quyền hạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ranh giới trong khi làm việc, không được vượt qua.

▸ Từng từ:
權骨 quyền cốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương gò má.

▸ Từng từ:
民權 dân quyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung cái khả năng được có, được làm, được đòi hỏi của người trong nước.

▸ Từng từ:
濫權 lạm quyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hành động vượt khỏi hạn quyền hành của mình — Dùng quyền hành của mình vào mục đích bất chánh.

▸ Từng từ:
爭權 tranh quyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giành giựt cái thế mạnh để ép buộc kẻ khác được.

▸ Từng từ:
版權 bản quyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự được phép in sách do luật pháp công nhận, đây là quyền của tác giả cuốn sách hoặc của nhà xuất bản khi đuợc tác giả nhượng quyền.

▸ Từng từ:
特權 đặc quyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khả năng được có, được làm hay được đòi hỏi riêng mà người khác không có.

▸ Từng từ:
獨權 độc quyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một mình được làm điều gì.

▸ Từng từ:
經權 kinh quyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách thức thường theo, và cách thức thay đổi dùng trong các trường hợp đặc biệt cho phù hợp. Td: Chấp kinh tòng quyền ( giữ đạo thường, nhưng cũng phải biết tùy trường hợp mà thay đổi ). » Phép rằng: Ta biết kinh quyền. Đau nam chữa bắc mà thiên mới tài « ( Lục Vân Tiên ).

▸ Từng từ:
職權 chức quyền

Từ điển trích dẫn

1. Cái quyền lực trong chức vụ mình.
2. Chức vị và quyền thế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái quyền để làm tròn công việc.

▸ Từng từ:
越權 việt quyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt khỏi những điều mình được phép làm.

▸ Từng từ:
集權 tập quyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom hết quyền hạn trong nước vào tay một người hoặc một nhóm người.

▸ Từng từ:
所有權 sở hữu quyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái quyền được làm chủ tài sản của mình.

▸ Từng từ:
第四權 đệ tứ quyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quyền thứ tư, chỉ quyền tự do ngôn luận, tức quyền tự do báo chí, sau ba quyển là Lập pháp, Hành pháp, và Tư pháp.

▸ Từng từ:
三權分立 tam quyền phân lập

Từ điển trích dẫn

1. Chủ trương việc chính trị trong một quốc gia chia làm ba quyền: lập pháp, tư pháp và hành chánh, mỗi quyền đều độc lập và khống chế lẫn nhau (học thuyết của Montesquieu).

▸ Từng từ:
執經從權 chấp kinh tòng quyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuy giữ đạo thường nhưng cũng có lúc phải theo hoàn cảnh mà biến đổi đi.

▸ Từng từ:
版權所有 bản quyền sở hữu

Từ điển trích dẫn

1. Bản quyền một tác phẩm, muốn in lại, phiên dịch... phải xin phép tác giả hoặc người nắm giữ bản quyền theo pháp luật.

▸ Từng từ: