束 - thú, thúc
催束 thôi thúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giục giã, ép buộc.

▸ Từng từ:
光束 quang thúc

quang thúc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tia sáng

▸ Từng từ:
拘束 câu thúc

Từ điển trích dẫn

1. Không tự do, không tự tại, bị bó buộc. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tha tại thượng đầu câu thúc quán liễu, giá nhất xuất khứ, tự nhiên yếu đáo các xứ khứ ngoan ngoan cuống cuống" , , (Đệ tam thập nhị hồi) Nó ở trên đầu bị bó buộc quen rồi, bây giờ được ra ngoài, tất là đi chơi đùa các nơi cho thỏa thích.
2. Gò bó, không nhanh nhẹn, thiếu linh hoạt. ◇ Tấn Thư : "Lãm kì bút tung câu thúc, nhược nghiêm gia chi ngạ lệ" , (Vương Hi Chi truyện ).
3. Quản thúc, hạn chế. ◇ Tấn Thư : "Điện hạ thành khả cập tráng thì cực ý sở dục, hà vi tự câu thúc?" 殿, ? (Mẫn Hoài thái tử truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trói buộc.

▸ Từng từ:
收束 thu thúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom lại để chấm dứt.

▸ Từng từ:
束手 thúc thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bó tay mà chịu, không làm gì được.

▸ Từng từ:
束紧 thúc khẩn

thúc khẩn

giản thể

Từ điển phổ thông

thắt chặt, siết chặt

▸ Từng từ:
束緊 thúc khẩn

thúc khẩn

phồn thể

Từ điển phổ thông

thắt chặt, siết chặt

▸ Từng từ:
束縛 thúc phược

thúc phược

phồn thể

Từ điển phổ thông

trói, buộc, thắt lại

thúc phọc

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trói cột. Ràng buộc.

▸ Từng từ:
束缚 thúc phược

thúc phược

giản thể

Từ điển phổ thông

trói, buộc, thắt lại

▸ Từng từ:
束腰 thúc yêu

thúc yêu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái thắt lưng, đai lưng

▸ Từng từ:
檢束 kiểm thúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gò bó, trói buộc.

▸ Từng từ:
管束 quản thúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Coi giữ, không cho phép tự do.

▸ Từng từ:
約束 ước thúc

Từ điển trích dẫn

1. Trói, buộc. ◇ Trang Tử : "Ước thúc bất dĩ mặc tác" (Biền mẫu ) Buộc chặt với nhau mà không cần dùng dây chạc.
2. Hạn chế, quản thúc, gò bó. ◇ La Ẩn : "Phi tín nghĩa chi sở ước thúc" (Sàm thư , Thị phú ).
3. Pháp lệnh, kỉ luật, quy chương. ◇ Văn Tử : "Ước thúc tín, hiệu lệnh minh" (Thượng nghĩa ).
4. Ước định. ◇ Hán Thư : "Vô văn thư, dĩ ngôn ngữ vi ước thúc" , (Hung nô truyện thượng ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cột chặt lại. Bó lại. — Ràng buộc gò bó.

▸ Từng từ:
結束 kết thúc

kết thúc

phồn thể

Từ điển phổ thông

kết thúc

Từ điển trích dẫn

1. Trói, ràng, buộc.
2. Ước thúc, câu thúc. ◇ Lí Bạch : "Nhân sanh điểu quá mục, Hồ nãi tự kết thúc" , (Cổ phong ).
3. Sắp đặt hành trang. ◇ Thiện Sanh : "Kết thúc y nang liễu, Viêm Châu định khứ du" , (Tống Trí Quang Chi nam trị vũ ).
4. Thắt dải, trang điểm. ◇ Diệp Thánh Đào : "Thân thượng xuyên trước bố áo, kết thúc chỉnh tề, thả hựu thanh khiết" 穿, , (Lữ trình đích bạn lữ ).
5. Nữ trang, vật phẩm con gái mang theo khi xuất giá về nhà chồng.
6. (Thư pháp) Thế bút thắt lại. ◇ Khương Quỳ : "Hoành trực hoạch giả, tự chi cốt thể. dục kì kiên chánh viên tịnh, hữu khởi hữu chỉ, quý trường đoản hợp nghi, kết thúc kiên thật" , . , , , (Tục thư phổ , Chân ).
7. Sắp đặt, xoay sở, lo liệu, an bài. ◇ Mạnh Giao : "Thanh xuân như bất canh, Hà dĩ tự kết thúc" , (Tặng nông nhân ).
8. Phần cuối thâu tóm trong bài văn. ◇ Thục Thư : "Sự tích bất toàn, hành văn diệc vô kết thúc" , (Mã Siêu truyện ).
9. Xong hết, hoàn tất, chấm dứt. ◇ Ba Kim : "Tha đích đoản xúc đích nhất sanh tựu giá dạng địa kết thúc liễu" (Xuân thiên lí đích thu thiên , Thập tam).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buộc thắt lại, ý nói làm nốt để xong việc.

▸ Từng từ:
结束 kết thúc

kết thúc

giản thể

Từ điển phổ thông

kết thúc

▸ Từng từ: